Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 4HCl + MnO2 --> MnCl2 + Cl2 +2H2O
2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH --> Fe(OH)3 + 3NaCl
NaCl + H2SO4 đ---> NaHSO4 + HCl
2HCl + CuO ---> CuCl2 + H2O
CuCl2 +2AgNO3 ---> Cu(NO3)2 + 2AgCl
b) 2KMnO4 + 16HCl ---> 2KCl + 2MnCL2 +5Cl2 +8H2O
Cl2 + H2--->2HCl
6HCl + Fe2O3 ---> 2FeCl3 +3H2O
FeCl3 + 3AgNO3 --> Fe(NO3)3 +3AgCl
2AgCl --to---> 2Ag + Cl2
Cl2 + 2NaBr ---> 2NaCl + Br2
Br2 + 2NaI --> 2NaBr + I2
I2 +Zn --to--> ZnI2
ZnI2 + 2NaOH --> Zn(OH)2 +2NaI
c) 2KCl ---dpnc--> 2K + Cl2
Cl2 + 2KOH --> KCl + KClO + H2O
4KClO --> KClO3 +3 KCl
4KClO3 ---> 3KClO4 + KCl
3KClO4 + 8Al ---> 4Al2O3 + 3KCl
KCl + AgNO3 --> AgCl + KNO3
d) 3Cl2 + 6KOH ---> KClO3 + 5KCl +3H2O
2KClO3 ---> 2KCl +#O2
2KCl --> 2K + Cl2
2Cl2 + Ca(OH)2 ---> CaCl2 +Ca(ClO)2
Ca(ClO)2 ---> CaCl2 + O2
CaCl2 ---> Ca + Cl2
Cl2 ra O2 ????
e)6HCl + KClO3 ---> KCl +3Cl2 +3H2O
3Cl2 +6KOH --> 5KCl + KClO +3 H2O
2KClO3 --> 2KCl + 3O2
2KCl --> 2K + CL2
CL2 +H2 --> 2HCl
2HCl +Fe--> FeCl2 + H2
Cl2 + 2FeCl2 -->2FeCl3
FeCl3 +3NaOH --> Fe(OH)3 +3NaCl
Những phản ứng sau là phản ứng oxi hóa khử:
Cl2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
b) + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + Cl2 + H2O
CaOCl2: phân tử tự oxi hóa khử, HCl đóng vai trò môi trường
Cl2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
HCl là chất khử, KClO3 là chất oxi hóa
CaOCl2: phân tử tự oxi hóa
Đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. Cl2, O3, S.
B. S, Cl2, Br2.
C. Na, F2, S.
D. Br2, O2, Ca.
a. (1) 2KClO3 \(\underrightarrow{t}\) 3O2 + 2KCl
(2) 5O2 + 4P → 2P2O5
(3) P2O5 + H2O → 2H3PO4
b. (1) BaCO3 → BaO + CO2
(2) BaO + H2O → Ba(OH)2
Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia các phản ứng sau :
SO2 + Br2 + 2H2O -> 2HBr + H2SO4 (1)
SO2 + 2H2O -> 3S + 2H2O (2)
Câu nào diễn tả không đúng tính chất hóa học của các chất trong những phản ứng trên ?
A.Phản ứng (1) : SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.
B. Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
C. Phản ứng (3) : SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. Phản ứng (1) : Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2) : H2S là chất khử.
a) (1) MnO2 + 4 HCl(đặc) -to-> MnCl2 + Cl2 + 2 H2O
(2) Cl2 + H2 \(\Leftrightarrow\) 2 HCl
(3) HCl + NaOH -> NaCl + H2O
(4) 2 NaCl + 2 H2O -đpddcmnx-> 2 NaOH + H2 + Cl2
(5) Cl2 + 2 H2O + SO2 -> H2SO4 + 2 HCl
(6) H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2 HCl
b)
(1) BaCl2 -điện phân nóng chảy nhiệt độ cao-> Ba + Cl2
(2) Cl2 + H2 \(\Leftrightarrow\) 2 HCl
(3) Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
(4) 2 FeCl2 + Cl2 -to-> 2 FeCl3
(5) 2 FeCl3 + 3 Ba(OH)2 -> 2 Fe(OH)3 +3 BaCl2
(6) BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2 HCl
c) (1) BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 +2 HCl
(2) 2 HCl + CuO -> CuCl2 + H2O
(3) CuCl2 + 2 KOH -> Cu(OH)2 + 2 KCl
(4) KCl + H2O -đpddcmnx-> KOH + 1/2 Cl2 + 1/2 H2
(5) 6 KOH + 3 Cl2 -to->5 KCl + KClO3 +3 H2O
(6) 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
a)
(1) MnO2 + 4HCl(đ) -to-> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(2) Cl2 + H2 <-as-> 2 HCl
(3) HCl + NaOH => NaCl + H2O
(4) 2NaCl + 2H2O -đpddcmn-> 2NaOH + H2 + Cl2
(5) Cl2 + 2H2O + SO2 => H2SO4 + 2HCl
(6) H2SO4 + BaCl2 => BaSO4 + 2HCl
b)
(1) BaCl2 -đpdd-> Ba + Cl2
(2) Cl2 + H2 ⇔ 2HCl (Đk : ánh sáng hoặc nhiệt độ)
(3) Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
(4) 2FeCl2 + Cl2 -to-> 2FeCl3
(5) 2FeCl3 + 4Ba(OH)2 => 2Fe(OH)3 + 3BaCl2
(6) BaCl2 + H2SO4 => BaSO4 + 2HCl
c)
(1) BaCl2 + H2SO4 => BaSO4 +2HCl
(2) 2HCl + CuO => CuCl2 + H2O
(3) CuCl2 + 2KOH => Cu(OH)2 + 2KCl
(4) 2KCl + 2H2O -đpddcmn-> 2KOH + Cl2 + H2
(5) 6KOH + 3Cl2 -to-> 5KCl + KClO3 +3H2O
(6) 2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
KClO3 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(1) KClO3 (O-2 → O0)
(2) KClO3 (O+5 → O+7)