Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nhờ chịu khó : Quan hệ từ
Tìm tòi : Động từ
Nhà khoa học : Danh từ
Nhờ chịu khó: Quan hệ từ
Tìm tòi: Động từ
Nhà khoa học: Danh từ
1:Tìm từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa để hoàn thành câu:
Ăn ít nói nhiều
2:Loại một từ không thuộc nhóm và giải thích vì sao em lại chọn từ đó?
Vi vút , rì rào , leng keng , lao xao
=> Giải thích : Vi rút ( danh từ ) ; các từ còn lại đều chỉ âm thanh
a,thái bình
b,làng quê tôi rất thái bình
Hokk tốt
a, uống nước nhớ nguồn
b, có công mài sts có ngày nên kim
Lấy 1 câu thôi nha :v
a) Đứng trên cầu Cấm em thề:
Chưa xong nhiệm vụ chưa về quê hương
b) Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu.
Quan hệ từ "Nhưng"Biểu thị của mối quan tương phản! Nhớ k đúng cho mik nha bạn!Mà cái này dễ ợt à!~
trả lời :
chịu khó , siêng năng, cần cù
bạn lan chịu khó làm bài tập
^HT^
co 1 chu i
hang thu hai co chu i