Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
II. Choose from the four options given ( marked A, B, C or D ) ONE best answer to completeeach sentence. Identify your answer by writing down the corresponding letter A, B, C or D onyour answer paper.
11. Hoa and I ................ in the grade 6.A. are B. am C. is D. both A and B
12. I am tired................what I do not .A. to do B. with doing C. of doing D. on doing
13. I am a new comer, so I only know ............. classmates.A. much B. a lot C. many D. some
14. .................kilos of butter do you want ?A. How much B. How many C. What D. Where
15. Which subject do you need a dictionary ?A. English B. History C. Literature D. Math
16. My father ............far from home, so he can’t........to work.A. work / walk B. works / walks C. works / walk D. work / walks
17. Who are those ? ~ Mr. and Mrs. Smith. Here is ........car.A. they B. them C. their D. theirs
18. My brother isn’t very big but he is .................A. weak B. tall C. short D. strong ( mk ko chắc câu này lắm )
19. Nam gets up at 6:00 six days a week. It means he ...... gets up at 6:00.A. always B. usually C. often D. sometimes
20. Where’s your son ? ~ He...............English in the room.A. study B. is studying C. studies D. studys
Bài tập 1: Hoàn thành đoạn hội thoại bằng cách sử dụng các từ câu hỏi.A: 1. ______ khách sạn bạn thích hơn, Linda? B: À, tôi nghĩ tôi thích khách sạn Palazoo nhất.A: 2. ______ nó nằm ở đâu? B: Nó gần bãi biển và có tầm nhìn tuyệt đẹp ra biển A: 3. ______ họ có tính phí cho phòng đôi không? B: Họ tính phí $ 90 một đêm A: 4. ______ các tiện nghi mà các phòng có? B: Họ có điện thoại, TV, Internet tiếp cận và điều hòa không khí.A: 5. ______ bạn có nghĩ là thời điểm tốt nhất trong năm để đến đó không? B: Điều đầu tiên vào buổi sáng! Bài tập 2: Điền vào các câu hỏi với ai, cái gì hoặc cái nào và sau đó khoanh tròn vào các câu trả lời đúng.1. ______ giúp Ben làm bài tập? a. Em gái của anh ấy giúp Ben làm bài tập về nhà. B. Ben giúp em gái làm bài tập về nhà. ______ nghệ sĩ bạn thích? a. Tôi thích Picasso. b. Picasso thích tôi. ______ bạn đang nói chuyện điện thoại? Ann đang nói chuyện điện thoại với cô ấy. b. Tôi đang nói chuyện điện thoại với Ann. 4. ______ có phải ông chủ đang hét vào? a. Frank đang hét vào mặt ông chủ. b. Ông chủ đang hét vào mặt Frank. ______ trường đại học chấp nhận Bob? a. Đại học Lancaster đã chấp nhận Bob. b. Bob đã nhận vào Đại học Lancaster. ______ là giáo viên yêu thích của bạn? a. Tôi là giáo viên yêu thích của thầy Parker. b. Thầy Parker là giáo viên yêu thích của tôi. Bob đã nhận vào Đại học Lancaster. ______ là giáo viên yêu thích của bạn? a. Tôi là giáo viên yêu thích của thầy Parker. b. Thầy Parker là giáo viên yêu thích của tôi. Bob đã nhận vào Đại học Lancaster. ______ là giáo viên yêu thích của bạn? a. Tôi là giáo viên yêu thích của thầy Parker. b. Thầy Parker là giáo viên yêu thích của tôi.
Exercise 1: Complete the dialogue using question words.
A: 1.what hotel do you prefer, Linda?
B: Well, I think I the Palazoo Hotel most.
A: 2. where is it located?
B: It’s near the beach and has a lovely sea view.
A: 3. how much do they charge for a double room?
B: They charge $90 per night.
A: 4. what facilities do the rooms have?
B: They have a phone, a TV, Internet access and air conditioning.
A: 5.when do you think is the best time of the year to go there, then?
B: I was thinking of next July, during our summer holidays.
A: So, 6.when are you calling them to make our reservation?
B: First thing in the morning!
Exercise 2: Fill in the questions with who, what or which and then circle the correct
answers.
1. who helps Ben with his homework?
a. His sister helps Ben with his homework.
b. Ben helps his sister with her homework.
2. _who_ artist do you ?
a. I Picasso. b. Picasso s me.
3. who are you talking on the phone?
a. Ann is talking on the phone to her. b. I’m talking on the phone to Ann.
4. where is the boss shouting at?
a. Frank is shouting at the boss. b. The boss is shouting at Frank.
5. _what university accepted Bob?
a. Lancaster University accepted Bob. b. Bob accepted Lancaster University.
6. _who is your favorite teacher?
a. I’m Mr. Parker’s favorite teacher. b. Mr. Parker is my favorite teacher.
1) Come on! Don’t walk so.slowly.
2) I’ve never read such/so many an interesting book.
3) Everything is such/so many expensive these days, isn’t it?
4) It was such/so many .a boring film that I fell asleep at once.
5) The wind was so strong. It was difficult to sleep.
6) Doctor Smith has such patients that he ‘s always busy.
7) I ate such/so many sandwiches that I felt ill.
8) My father has such/so many things to do that he can’t come back home tonight.
9) Thay drank so.wine that they couldn’t walk.
10) The bank of this river has got such/so many weeds that we can’t swim.
Wish you have a happy day!
A/ Offers: Can you help me?
Promise:I promise I will help you.
B/ Offers: Please give him the message.
Promise: I promise I will give him the message.
C/ Offers: Phone me again later,please.
Promise: I promise I will phone you later.
D/ Offer: Please pay your ticket.
Promise: I promise I will pay your ticket.
E/ Offer: Can you wait for me?
Promise: I promise I will wait for you.
F: Offer :Can you give her your number?
Promise: I promise I will give her my number.
2. We/ go shopping
+We will go shopping.
- We won't go shopping.
3. the sun/ shine
+The sun will shine.
-The sun won't shine.
4. Peter/ call you.
+ Peter will call you.
- Peter won't call you.
5. they/be/ there.
+ They will there.
- They won't there
6. you/ ask/him.
+ You will ask him.
- You won't ask him.
7. Jenny/ lock/the door.
+ Jenny will lock the door
- Jenny won't lock the door.
8. it/ rain
+ It will rain.
- It won't rain.
9. the teacher/ test/ our English.
+ The teacher will test our English.
- The teacher won't test our English.
10. they/ buy/ a car.
+ They will buy a car.
- They won't buy a car.
A
A.
nghĩa : tôi sẽ gọi cho anh ấy sau