1. Your house is bigger than mine.
My house .................................................. ................................
2. He did his homework , then he went to bed.
After .................................................. .........................................
3. Jane doesn’t speak English as well as Peter.
Peter............................................. ............................................
4. DaLat is one of a famous landscapes in Vietnam.I spent my holiday there.
I spent. .................................................. .....................................
5. The manager asked me to come to his office
The manager said.............................................. ..........................
6. He asked me where he could find her in that town.
He said.............................................. ..............................
7. She asked me not to be late.
She said to me................................................ ...............................
8. The train couldn’t run because of the snow.
The snow.............................................. .........................................
9. Nam laughed a lot when I told him the joke.
The joke.............................................. ............................................
10. The police continued to watch the house.
The police carried........................................... ...............................
11. Mr. John gave an interesting speech.
Mr. John spoke............................................. ....................................
12. The sight was right in front of him but he didn’t notice it.
Although.......................................... ..............................................
13. The woman was terribly upset. Her dog was run over.
The woman whose............................................. ..............................
14. Let’s go abroard for our holiday this year.
Why............................................... .................................................
15. I fall asleep as the film was so boring.
I fall asleep because of................................................ ....................
16. My students are very good at Mathematic.
My students study............................................. ..............................
17. This is the most modern building in this area.
No building.......................................... ...........................................
18. I asked the students to complete these tasks yesterday.
I had these............................................. .......................................
19. John drives more carefully than his brother.
John’s brother doesn’t........................................... .............................
20. They were such difficult questions that we couldn’t answer them.
The questions were so................................................ .......................
21. Lan didn’t go to the school last Monday because she was sick.
Because of................................................ ......................................
22. Wy don’t you bring your brother to the party?
I suggest........................................... .............................................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Peter thân mến, tôi là Minh. Hôm qua thật vui và thư giãn. Tôi đã thức dậy trễ. Vào buổi sáng, tôi đã dọn dẹp phòng của mình. Buổi chiều, tôi tưới hoa trong vườn. Sau đó tôi làm bài tập về nhà. Buổi tối, tôi nấu bữa tối. Sau bữa tối, tôi nói chuyện trực tuyến với bạn tôi, Hùng. Chúng tôi đã nói về những bộ phim yêu thích của chúng tôi. 10 giờ tối tôi đi ngủ. Bạn đã làm gì hôm qua? Yêu, Minh1. Hôm qua Minh có dậy sớm không? 2. Anh ấy đã làm gì vào buổi sáng? 3. Anh ấy đã làm gì vào buổi chiều? 4. Anh ấy có ở sở thú vào chiều hôm qua không? 5. Anh ấy có nấu bữa tối hôm qua không? 6. Minh và Hùng nói chuyện gì với nhau? ........................................ .................................................... III / Xếp các từ theo đúng thứ tự: 1. tốt đẹp / cô ấy / a / bức tranh / vẽ / ngày hôm qua /. 2. buổi sáng / anh ấy / đàn piano / hôm qua / cái / chơi /. 3. this / TV / watching / and / brother / Lan / her /. 4. video / buổi tối / a / đã xem / ngày hôm qua / Linda /. 5. buổi chiều / bạn / do / đã làm / này / cái gì /? 6. cờ vua / đã / họ / chơi /? 7. were / morning / where / you / today /? 8. Tôi / buổi sáng / cái / này / hoa / và / cha / tôi / tưới nước /. 9. hôm qua / Tom / Phong / chơi / và / buổi chiều / bóng chuyền /. 10. hình ảnh / cô ấy / sơn / a / buổi chiều / này /. tu di ma lam
1, were => did
2, draw => drawing
3, was(1) => did
4, went => go
5, weren't => didn't
6, was wearing => wore
7, do => doing
8, was falling => fell
9, didn't => wasn't
10, went => was going