Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mai and Phuc work for the benefits of the community. ( T ) | ||
Be a Buddy has collected books and clothes for street children. ( T ) | ||
Go Green is an environmental business. ( F ) | ||
Be a Buddy has provided education for street children. ( T ) | ||
Go Green has encouraged people to recycle rubbish. ( T ) |
Put the following words in the correct column according to their stress pattern:
; architect ; company;
computer ; disaster ; library ; calendar;
refugee ; potato ; exercies ; pioneer;
banana ; radio ; encounter ; agency
stress on 1st syllable | stress on 2nd syllable | stress on 3rd syllable |
architect ;calendar;radio | computer ;banana ;encounter | recommend ; refugee |
company;library ;exercies | disaster ;potato | pioneer;agency |
Activities you do for … (Những hoạt động cho dành cho...) | |
yourself (bản thân em) | your community (cộng đồng của em) |
- cleaning your room (dọn dẹp phòng của bạn) - collecting stamp (sưu tập tem) - doing judo (tập judo) - doing sport (tập thể thao) | - raising money for charity (quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện) - doing volunteer work (làm công việc tình nguyện) - helping street children (giúp đỡ trẻ em đường phố) - donating clothes (quyên góp quần áo) |
1 - d. science fiction film = This type of film is about life in the future, robots, and space travel.
(phim khoa học viễn tưởng = Loại phim này nói về cuộc sống trong tương lai, rô bốt và du hành vũ trụ.)
2 - a. comedy = This type of film makes you laugh.
(phim hài = Loại phim này khiến bạn cười.)
3 - e. horror film =This is a frightening type of film.
(phim kinh dị = Đây là thể loại phim rất đáng sợ.)
4 - c. documentary = This type of film gives us useful information about animals, science or technology.
(phim tài liệu = Loại phim này cung cấp cho chúng ta những thông tin hữu ích về động vật, khoa học hoặc công nghệ.)
5 - b. fantasy: This type of film has supernatural events.
(phim viễn tưởng = Loại phim này có những sự kiện siêu nhiên.)
Tạm dịch:
Mark: Xin lỗi, đây có phải là phòng thí nghiệm khoa học không?
Jenny: Ờm, không, không có bất kỳ phòng thí nghiệm khoa học nào trong khu này. Bạn là nam sinh mới, phải không? Sáng nay chúng ta không có khoa học.
Mark: Ồ. Chúng ta có gì bây giờ? Tôi không có thời khoá biểu.
Susan: Đây, cầm lấy cái này. Tôi có một bản sao dự phòng.
Mark: Cảm ơn. À, được rồi. Bây giờ chúng ta có toán.
Jenny: Vâng. Ai dạy toán chúng ta năm nay?
Susan: Thầy Waldron. Điều đó có nghĩa là rất nhiều bài tập về nhà và bài kiểm tra. Và có một giáo viên lịch sử mới, nhìn kìa.
Mark: Có bao nhiêu giáo viên ở đây?
Jenny: Tôi không biết. Rất nhiều. Có một nghìn sinh viên ở đây.
Mark: Một nghìn lẻ một, bao gồm cả tôi. Mmm – 2 tiết lịch sử vào chiều thứ sáu. Điều đó thật khó khăn.
Susan: Vâng. Chào mừng đến với thế giới của chúng tôi!
Subjects (môn học) | Other words (các từ khác) |
science (khoa học) maths (toán) history (lịch sử) English (tiếng Anh) art (mỹ thuật) music (âm nhạc) | lab (phòng thí nghiệm) homework: (bài tập về nhà), tests (bài kiểm tra) teachers (giáo viên), students (học sinh) vocabulary (từ vựng) color (màu sắc) song (bài hát) |
/t/ | /d/ | /id/ |
danced;walked; watched.;washed. | bored;closed; played. | hated;needed; |