K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

II.  Report the following using an appropriate introductory verb from the list below:

complain

advise

refuse

warn

beg

exclaim

offer

accuse

 

0. “You should take more exercise,” the doctor said.

→ ... The doctor advised me to take more exercise....................................................

1.     “I’ve got a sore throat,” he said.

→ ................................................................................................................................

2.     “Please, please let me go out and play, Mum,” she said.

→ ................................................................................................................................

3.     “Shall I open the door?” he said to her.

→ ................................................................................................................................

4.     “Don’t get dirty in the garden,” she said to him.

→ ................................................................................................................................

5.     “I'm not going to tidy Helen’s bedroom," Tim said.

→ ................................................................................................................................

6.     “What a silly thing to say!” she said.

→ ................................................................................................................................

7.     “You broke my CD player,” she said to him.

→ ................................................................................................................................

0
11 tháng 9 2021

1 - music

2.(CÒn lại)

3.F

4.C

5.A

6.B

7.D

History-5

Music-1

Biology-6

PE-2

IT-7

physics-4

geography-3

A helping handReporter: Today on Global Citizen we interview Mai and Phuc from Hai Ba Trung school. Hi Mai, what do you know about community service?Mai: It's the work you do for the benefits of the community.Reporter: Exactly. Have you ever done volunteer work?Mai: Yes, I'm a member of Be a Buddy – a program that helps street children. Last year we provided evening classes for fifty children. Reporter: Wonderful! What else have you done?Mai: We've asked people to donate books and clothes to...
Đọc tiếp

A helping hand

Reporter: Today on Global Citizen we interview Mai and Phuc from Hai Ba Trung school. Hi Mai, what do you know about community service?

Mai: It's the work you do for the benefits of the community.

Reporter: Exactly. Have you ever done volunteer work?

Mai: Yes, I'm a member of Be a Buddy – a program that helps street children. Last year we provided evening classes for fifty children. 

Reporter: Wonderful! What else have you done?

Mai: We've asked people to donate books and clothes to children.

Reporter: Wow, that certainly makes a difference… And you Phuc, you're from Go Green?

Phuc: yes, it's a non-profit organization that protects the environment. We've encouraged people to recycle glass, cans, and paper. We've cleaned streets and lakes…

Reporter: Did you start a community garden project last month?

Phuc: Oh yes, so far we've planted….

Choose True (T) or False (F).

 TF
Mai and Phuc work for the benefits of the community. 
 
 
Be a Buddy has collected books and clothes for street children.
 
 
Go Green is an environmental business.
 
 
Be a Buddy has provided education for street children.
 
 
Go Green has encouraged people to recycle rubbish.
 
 
3
12 tháng 10 2021
Mai and Phuc work for the benefits of the community.  ( T )  

Be a Buddy has collected books and clothes for street children. ( T )

  
Go Green is an environmental business. ( F )  

Be a Buddy has provided education for street children. ( T )

  

Go Green has encouraged people to recycle rubbish. ( T )

12 tháng 10 2021

1T ; 

2F ; 

3F ; 

4T ; 

5T

15 tháng 3 2019

Put the following words in the correct column according to their stress pattern:

architect ; company;

computer ; disaster ; library ; calendar;

refugee ; potato ; exercies ; pioneer;

banana ; radio ; encounter ; agency

stress on 1st syllablestress on 2nd syllablestress on 3rd syllable

architect ;calendar;radio 

computer ;banana ;encounter 

recommend ;

refugee 

company;library ;exercies 

disaster ;potato 

pioneer;agency

10 tháng 1 2022

Chủ động theo công thức các thì

Bị động thì có tobe với Phân từ 2 hoặc 1 số từ như have trong htdt

23 tháng 2 2020

satisfactory

20 tháng 8 2023

Activities you do for … (Những hoạt động cho dành cho...)

yourself (bản thân em)

your community (cộng đồng của em)

- cleaning your room (dọn dẹp phòng của bạn)

- collecting stamp (sưu tập tem)

- doing judo (tập judo)

- doing sport (tập thể thao)

- raising money for charity (quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện)

- doing volunteer work (làm công việc tình nguyện)

- helping street children (giúp đỡ trẻ em đường phố)

- donating clothes (quyên góp quần áo)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - d. science fiction film = This type of film is about life in the future, robots, and space travel.

(phim khoa học viễn tưởng = Loại phim này nói về cuộc sống trong tương lai, rô bốt và du hành vũ trụ.)

2 - a. comedy = This type of film makes you laugh.

(phim hài = Loại phim này khiến bạn cười.)

3 - e. horror film =This is a frightening type of film. 

(phim kinh dị = Đây là thể loại phim rất đáng sợ.)

4 - c. documentary = This type of film gives us useful information about animals, science or technology.

(phim tài liệu = Loại phim này cung cấp cho chúng ta những thông tin hữu ích về động vật, khoa học hoặc công nghệ.)

5 - b. fantasy: This type of film has supernatural events.

(phim viễn tưởng = Loại phim này có những sự kiện siêu nhiên.)

1. Read and listen to the dialogue. Then complete the table with the words in blue in the dialogue. Add more words to the table.(Đọc và nghe đối thoại. Sau đó, hoàn thành bảng với các từ màu xanh trong đoạn hội thoại. Bổ sung thêm từ vào bảng.) Mark: Excuse me, is this the science lab*?Jenny: Erm, no, there aren’t any science labs in this block. You’re the new boy, right? We haven’t got science this morning.Mark: Oh. What have we got now? I...
Đọc tiếp

1. Read and listen to the dialogue. Then complete the table with the words in blue in the dialogue. Add more words to the table.

(Đọc và nghe đối thoại. Sau đó, hoàn thành bảng với các từ màu xanh trong đoạn hội thoại. Bổ sung thêm từ vào bảng.)

 

Mark: Excuse me, is this the science lab*?

Jenny: Erm, no, there aren’t any science labs in this block. You’re the new boy, right? We haven’t got science this morning.

Mark: Oh. What have we got now? I haven’t got my timetable.

Susan: Here, take this. I’ve got a spare copy.

Mark: Thanks. Ah, OK. We’ve got maths now.

Jenny: Yeah. Who have we got for maths this year?

Susan: Mr Waldron. That means a lot of homework and tests. And there’s a new history teacher, look.

Mark: How many teachers are there here?

Jenny: I don’t know. A lot. There are a thousand students here.

Mark: A thousand and one, including me. Mmm – double history on Friday afternoon. That’s tough.

Susan: Yes. Welcome to our world!

Subjects

Other words

science

 

 

 

lab

 
2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Mark: Xin lỗi, đây có phải là phòng thí nghiệm khoa học không?

Jenny: Ờm, không, không có bất kỳ phòng thí nghiệm khoa học nào trong khu này. Bạn là nam sinh mới, phải không? Sáng nay chúng ta không có khoa học.

Mark: Ồ. Chúng ta có gì bây giờ? Tôi không có thời khoá biểu.

Susan: Đây, cầm lấy cái này. Tôi có một bản sao dự phòng.

Mark: Cảm ơn. À, được rồi. Bây giờ chúng ta có toán.

Jenny: Vâng. Ai dạy toán chúng ta năm nay?

Susan: Thầy Waldron. Điều đó có nghĩa là rất nhiều bài tập về nhà và bài kiểm tra. Và có một giáo viên lịch sử mới, nhìn kìa.

Mark: Có bao nhiêu giáo viên ở đây?

Jenny: Tôi không biết. Rất nhiều. Có một nghìn sinh viên ở đây.

Mark: Một nghìn lẻ một, bao gồm cả tôi. Mmm – 2 tiết lịch sử vào chiều thứ sáu. Điều đó thật khó khăn.

Susan: Vâng. Chào mừng đến với thế giới của chúng tôi!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

Subjects (môn học)

Other words (các từ khác)

science (khoa học)

maths (toán)

history (lịch sử)

English (tiếng Anh)

art (mỹ thuật)

music (âm nhạc)

lab (phòng thí nghiệm)

homework: (bài tập về nhà), tests (bài kiểm tra)

teachers (giáo viên), students (học sinh)

vocabulary (từ vựng)

color (màu sắc)

song (bài hát)

/t//d//id/

danced;walked;

watched.;washed.

bored;closed;

played.

 hated;needed;
waited.