A.. đòn...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Trắc Nghiệm:

1. từ giá trong câu: " anh ấy hỏi giá cái áo treo trên giá" thuộc hiện tượng nào?

A.. đòng âm   B. trái nghĩa      C. đồng nghĩa    D. nhiều nghĩa

2. câu ghép: " khi nghe động tiếng chân con chó săn nguy hiểm,những con vật thuộc loài bò sát có 4 chân kia liền qquét chiếc đuôi dài chạy tứ tán, con núp chỗ gốc cây thì biến thành màu xanh lá ngái." hỏi có mấy vế câu?

A. 2 vế cây                    B. 3 vế câu                C.4 vế câu

3. từ hay trong câu " cô bé hát hay" và " cô bé mới hay tin ông cụ qua đời " thuộc hiện tượng nào?

A. đồng nghĩa          B. đồng âm         C.nhiều nghĩa        D. trái nghĩa

4. từ cô trong " em chào co ạ!" thuộc từ loại nào?

A. động từ               B. danh từ           C. tính từ               D. đại từ

II. tự luận:

Bài 1: đặt 1 câu có từ ngọt mang nghĩa chuyển

Bài 2:tìm trạng, chủ vị trong câu: 

a) Chiều chiều, khi mặt trời gần lặn, chú tôi lại đánh một hồi mõ rồi tung thóc ra sân.

b) Tiếng vỗ cánh, tiếng chí chóe hỗn loạn.

      MIK CHỈ ĐANG NHIÊU ĐÂY THÔI! NHÌN ÍT NHƯNG LẰM NGẮN LẮM ĐÓ! GIÚP MÌNH NHANH NHA, MAI MIK NỘP RÔI

AI LÀM NHANH MIK SẼ VOTE ĐỦ NHÁ!!!

 

   

2

I. Trắc Nghiệm:

1. từ giá trong câu: " anh ấy hỏi giá cái áo treo trên giá" thuộc hiện tượng nào?

A.. đòng âm   B. trái nghĩa      C. đồng nghĩa    D. nhiều nghĩa

2. câu ghép: " khi nghe động tiếng chân con chó săn nguy hiểm,những con vật thuộc loài bò sát có 4 chân kia liền quét chiếc đuôi dài chạy tứ tán, con núp chỗ gốc cây thì biến thành màu xanh lá ngái." hỏi có mấy vế câu?

A. 2 vế cây                    B. 3 vế câu                C.4 vế câu

3. từ hay trong câu " cô bé hát hay" và " cô bé mới hay tin ông cụ qua đời " thuộc hiện tượng nào?

A. đồng nghĩa          B. đồng âm         C.nhiều nghĩa        D. trái nghĩa

4. từ cô trong " em chào cô ạ!" thuộc từ loại nào?

A. động từ               B. danh từ           C. tính từ               D. đại từ

II. tự luận:

Bài 1: đặt 1 câu có từ ngọt mang nghĩa chuyển

- Giọng nói của anh ấy rất ngọt ngào .

Bài 2:tìm trạng, chủ vị trong câu: 

a) Chiều chiều, khi mặt trời gần lặn, //chú tôi/ lại đánh một hồi mõ rồi tung thóc ra sân.

                        TN                                CN                             VN

b) Tiếng vỗ cánh, tiếng chí chóe/ hỗn loạn

              CN                                   VN

7 tháng 6 2021

bạn hình như lm sai câu 1 nha nhưng mik vẫn tích đúng

thank kiuuu

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.Câu hỏi 1: Tục ngữ, thành ngữ nào nói về tình cảm gia đìnhA. Anh em như thể tay chânB. Một nắng hai sươngC. Xấu người đẹp nếtCâu hỏi 2: Từ nào viết đúng chính tả?A. Sôn saoB. Xao xuyếnC. Buổi xángD. Xóng biểnCâu hỏi 3:Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ...
Đọc tiếp

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

    Câu hỏi 1: Tục ngữ, thành ngữ nào nói về tình cảm gia đình

    • A. Anh em như thể tay chân
    • B. Một nắng hai sương
    • C. Xấu người đẹp nết

    Câu hỏi 2: Từ nào viết đúng chính tả?

    • A. Sôn sao
    • B. Xao xuyến
    • C. Buổi xáng
    • D. Xóng biển

    Câu hỏi 3:

    Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ tương phản: “….. trời mưa rất to ………Lan vẫn đi thăm bà ngoại bị ốm?

    • A. Nếu - thì
    • B. Tuy - nhưng
    • C. Do - nên
    • D. Vì - nên

    Câu hỏi 4: Từ nào có nghĩa là “dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm”?:

    • A. Lạc quan
    • B. Chiến thắng
    • C. Dũng cảm
    • D. Chiến công

    Câu hỏi 5: Chọn quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn: “Lan… học giỏi mà còn hát rất hay.”?

    • A. Không những
    • B. Vì
    • C. Do
    • D. Mặc dù

    Câu hỏi 6: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:

    “Thân gầy guộc, lá mong manh

    Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?”

    (Tre Việt Nam, Nguyễn Duy).

    • A. Nhân hóa
    • B. So sánh
    • C. Điệp ngữ
    • D. Cả 3 đáp án sai

    Câu hỏi 7: Trong bài văn tả người, phần nào “nêu cảm nghĩ về người được tả” ?

    • A. Mở bài
    • B. Thân bài
    • C. Kết bài
    • D. Cả 3 đáp án

    Câu hỏi 8: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ:

    “Cua ngoi lên bờ

    Mẹ em xuống cấy.”

    (“Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, Tập 1, tr.139)

    • A. Ngoi, lên
    • B. Xuống, ngoi
    • C. Cua, cấy
    • D. Lên, xuống

    Câu hỏi 9:

    Trong câu: “Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đó thầm lặng lẽ xuôi dòng.”, các vế câu được nối với nhau bằng quan hệ từ nào?

    • A. Cố
    • B. Rồi
    • C. Xuôi
    • D. Giữa

    Câu hỏi 10:

    Từ “lồng” trong 2 câu thơ: “Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.” và “Mua được con chim tôi nhốt ngay vào lồng.” có quan hệ với nhau như thế nào?

    • A. Từ trái nghĩa
    • B. Từ đồng nghĩa
    • C. Từ đồng âm
    • D. Cả 3 đáp án trên

    Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

      Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

      Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang

      Bao nhiêu tấc đất, tấc……… bấy nhiêu.

      Câu hỏi 2:

      Từ “no” trong câu: “Những cánh diều no gió,” là từ mang nghĩa ……

      Câu hỏi 3:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Câu ghép là câu do ……. vế câu ghép lại.”

      Câu hỏi 4:

      Điền chữ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

      “Tre già …..e bóng măng non

      Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm.”

      Câu hỏi 5:

      Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thiện câu: “Mạnh dùng sức, …….. dùng mưu.”

      Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

      “Nói chín thì nên làm mười

      Nói mười làm chín kẻ cười người ……..

      Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

      Chim trời ai dễ đếm lông

      Nuôi con ai dễ kể …….. tháng ngày.

      Câu hỏi 8:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Các từ “trong veo, trong vắt, trong xanh” là các từ đồng………..

      Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp để hoàn thành câu ca dao sau:

      “Thịt mỡ ……… hành câu đối đỏ

      Cây nêu tràng pháo bánh chưng xanh.”

      Câu hỏi 10:

      Điền từ chỉ phù hợp vào chỗ trống: Ngựa màu đen gọi là ngựa …..

      2
      31 tháng 12 2019

      1.A

      2. B

      3.B

      4. C

      5. A

      6. A

      7. C

      8. D

      9. B

      10. C

      31 tháng 12 2019

      Bài 3:

      1. tấc vàng

      2. nghĩa chuyển

      3. từ hai vế câu

      4. che bóng

      5. yếu

      6. chê

      7. công

      8. nghĩa

      9. dưa

      10. ô

      23 tháng 11 2020

      vì nghe tiếng.........nên những con ......

      vì-nên

      23 tháng 11 2020
      Bạn ghi lại câu đấy dõ dàng lại nhé
      Bài 1 : Ghi tên tất cả những gì không do con người tạo ra có trên trái đấtBài 2 : Ghi tên các loại cây mà em biết và các từ ngữ miêu tả cây đóM : Cây sấu cổ thụa,b,c,d,Bài 3 : Tìm 2 từ ngữ nói về các hiện tượng thiên nhiênM : sóng to , gió lớna,                                                                                                b,Bài 4 : Tìm từ đồng âm và...
      Đọc tiếp

      Bài 1 : Ghi tên tất cả những gì không do con người tạo ra có trên trái đất

      Bài 2 : Ghi tên các loại cây mà em biết và các từ ngữ miêu tả cây đó

      M : Cây sấu cổ thụ

      a,

      b,

      c,

      d,

      Bài 3 : Tìm 2 từ ngữ nói về các hiện tượng thiên nhiên

      M : sóng to , gió lớn

      a,                                                                                                b,

      Bài 4 : Tìm từ đồng âm và từ nhiều nghĩa trong các câu sau

      a, Vẫn biết trời xanh là mãi mãi .

      b, Đầu xanh tuổi trẻ sẵn sàng xông pha . 

      c, Bốn mùa cây lá xanh tươi .

      Từ đồng âm :

      Từ nhiều nghĩa :

      Bài 5 ; Tìm từ đồng âm và từ nhiều nghĩa trong các câu sau

      a, Một tiếng chim kêu sáng cả khu rừng .

      b, Đèn chiếu sáng cả một góc sân .

      c, Buổi sáng, mặt trời lên rực rỡ .

      Từ đồng âm :

      Từ nhiều nghĩa :

      1
      5 tháng 11 2018

      ai làm nhanh mình k cho nhé

      Bài 1 : Ghi tên tất cả những gì không do con người tạo ra có trên trái đấtBài 2 : Ghi tên các loại cây mà em biết và các từ ngữ miêu tả cây đóM : Cây sấu cổ thụa,b,c,d,Bài 3 : Tìm 2 từ ngữ nói về các hiện tượng thiên nhiênM : sóng to , gió lớna,                                                                                                b,Bài 4 : Tìm từ đồng âm và...
      Đọc tiếp

      Bài 1 : Ghi tên tất cả những gì không do con người tạo ra có trên trái đất

      Bài 2 : Ghi tên các loại cây mà em biết và các từ ngữ miêu tả cây đó

      M : Cây sấu cổ thụ

      a,

      b,

      c,

      d,

      Bài 3 : Tìm 2 từ ngữ nói về các hiện tượng thiên nhiên

      M : sóng to , gió lớn

      a,                                                                                                b,

      Bài 4 : Tìm từ đồng âm và từ nhiều nghĩa trong các câu sau

      a, Vẫn biết trời xanh là mãi mãi .

      b, Đầu xanh tuổi trẻ sẵn sàng xông pha . 

      c, Bốn mùa cây lá xanh tươi .

      Từ đồng âm :

      Từ nhiều nghĩa :

      Bài 5 ; Tìm từ đồng âm và từ nhiều nghĩa trong các câu sau

      a, Một tiếng chim kêu sáng cả khu rừng .

      b, Đèn chiếu sáng cả một góc sân .

      c, Buổi sáng, mặt trời lên rực rỡ .

      Từ đồng âm :

      Từ nhiều nghĩa :

      0
      Trong các từ sau, từ "xanh" nào được dùng với nghĩa gốc ?xanh mặttuổi xanhquả cau xanhxuân xanhCâu hỏi 2:Chủ ngữ trong câu "Thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xòe lá, lấn chiếm không gian." là từ nào ?thảo quảlan tỏatầng rừng thấpvươn ngọnCâu hỏi 3:Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "công dân" ?công nghiệpcông lýcông nhânnhân dânCâu hỏi 4:Trong các từ sau, từ nào...
      Đọc tiếp

      Trong các từ sau, từ "xanh" nào được dùng với nghĩa gốc ?

      xanh mặt

      tuổi xanh

      quả cau xanh

      xuân xanh

      Câu hỏi 2:

      Chủ ngữ trong câu "Thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xòe lá, lấn chiếm không gian." là từ nào ?

      thảo quả

      lan tỏa

      tầng rừng thấp

      vươn ngọn

      Câu hỏi 3:

      Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "công dân" ?

      công nghiệp

      công lý

      công nhân

      nhân dân

      Câu hỏi 4:

      Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là những quy định của Nhà nước mà mọi người phải tuân theo ?

      quyền công dân

      quy tắc

      pháp luật

      nội quy

      Câu hỏi 5:

      Câu "Sao chú mày nhát thế ?" là câu dùng với mục đích gì ?

      chê bai

      nhờ cậy

      yêu cầu trả lời

      khen ngợi

      Câu hỏi 6:

      Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa ?

      Ba chìm bẩy nổi

      Gần nhà xa ngõ

      Lên voi xuống chó

      Nước chảy đá mòn

      Câu hỏi 7:

      Chủ ngữ trong câu "Con bìm bịp bằng cái giọng ngọt ngào, trầm ấm báo hiệu mùa xuân đến." thuộc từ loại gì ?

      động từ

      danh từ

      tính từ

      đại từ

      Câu hỏi 8:

      Câu do nhiều vế câu ghép lại được gọi là câu gì ?

      câu ngắn

      câu đơn

      câu ghép

      câu nói

      Câu hỏi 9:

      Trong câu ghép "Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.", các vế câu có quan hệ với nhau như thế nào ?

      nguyên nhân, kết quả

      điều kiện, kết quả

      tăng tiến

      tương phản

      Câu hỏi 10:

      Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước ?

      công dân

      công tâm

      công an

      công nhân

      6
      15 tháng 1 2019

      c1 Quả cau xanh

      c2 Nhân dân

      c3 Nhân dân

      c4 Pháp luật

      c5 Chê bai

      c6 Nước chảy đá mòn

      c7 Danh từ

      c8 Câu ghép 

      c9 Nguyên nhân kết quả

      c10 Công dân

      15 tháng 1 2019
      1. Quả cau xanh
      2. Thảo quả
      3. Nhân dân
      4. Pháp luật
      5. Chê bai
      6. Nước chảy đá mòn
      7. Danh từ
      8. Câu ghép 
      9. Nguyên nhân, kết quả
      10. Công dân
      Bài 1: Tìm các từ '' sắc '' đồng âm và nhiều nghĩa trong các câu sau : a) Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời.b) Con dao này rất sắc.c) Mẹ đang sắc thuốc cho bà.d) Trong vườn, muôn hoa đang khoe sắc.Bài 2 : Tìm nghĩa của từ '' bụng '' trong từng trường hợp sử dụng dưới đây, rồi phân các nghĩa khac nhau của từ này thành 2 loại : nghĩa gốc và nghĩa chuyển ( Bụng no; bụng đói; đau...
      Đọc tiếp

      Bài 1: Tìm các từ '' sắc '' đồng âm và nhiều nghĩa trong các câu sau : 

      a) Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời.

      b) Con dao này rất sắc.

      c) Mẹ đang sắc thuốc cho bà.

      d) Trong vườn, muôn hoa đang khoe sắc.

      Bài 2 : Tìm nghĩa của từ '' bụng '' trong từng trường hợp sử dụng dưới đây, rồi phân các nghĩa khac nhau của từ này thành 2 loại : nghĩa gốc và nghĩa chuyển 

      ( Bụng no; bụng đói; đau bụng; mừng thầm trong bụng; bụng bảo dạ; ăn no chắc bụng; sống để bụng, chết mang đi; có gì nói ngay không để bụng; suy bụng ta ra bụng người; tốt bụng; xấu bụng; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; thắt lưng buộc bụng; bụng đói đầu gối phải bò; bụng mang dạ chữa; mở cờ trong bụng; 1 bồ chữ trong bụng ).

      Bài 3 : Trong các từ lá dưới đây , từ nào mang  nghĩa gốc ? từ nào mang nghĩa chuyển ?

      a. Lá  bàng đang đỏ ngọn cây

      b. ở giữa sân trường ,lá cờ đỏ tung bay phần phật 

      c. Bạn Minh đang nhặt từng lá bài bị rơi xuống đất

      d.Mai rất xúc động khi cầm lá thư mẹ gửi

      bài 4 : xác định nòng cốt câu của mỗi câu sau :

      a. nắng trời vừa bắt đầu gay gắt thì sắc hoa như muốn giảm đi độ chói chang của mình

      b. học quả là khó khăn , vất vả

      c. bằng đôi tay khéo léo , bác Hai đan những cái rổ rất đẹp

       

      2
      1 tháng 2 2019

      Bài 1:

      - Nghĩa của từ sắc là: màu sắc của một vật nào đó.
      + Từ “sắc” trong câu a và câu d là hai từ nhiều nghĩa.
      + Từ “sắc” trong câu a và câu d so với từ “sắc” trong câu b và câu c là từ đồng âm.

      Bài 2:

      - Từ “ bụng” trong các cụm từ:  Bụng no ;  đau bụng ; ăn no chắc bụng ;  bụng đói  ; bụng đói đầu gối phải bò ;    - bụng mang dạ chữa   là  “bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa ruột, dạ dày”.

           Từ bụng trong các trường hợp này là nghĩa gốc.

      - Từ “ bụng” trong các cụm từ: mừng thầm trong bụng ;  suy bụng ta ra bụng người;   xấu bụng ;   miệng nam mô, bụng bồ dao găm;  ;  mở cờ trong bụng ;  bụng bảo dạ ;   sống để bụng, chết mang đi ;  có gì nói ngay không để bụng; là “biểu tượng của ý nghĩ sâu kín, không bộc lộ ra, đối với người, với việc nói chung”

      Từ bụng trong các trường hợp này là nghĩa chuyển

       - Từ “ bụng” trong  cụm từ “ thắt lưng buộc bụng”  biểu tượng về hoàn cảnh sống. Đây là nghĩa chuyển.

       - Từ “ bụng” trong  cụm từ “một bồ chữ trong bụng” biểu tượng về tài năng, trình độ. Đây là nghĩa chuyển.

      Bài 3:

      1 tháng 2 2019

      Cảm ơn bạn.

      28 tháng 6 2019

      Bài 1: 

      a) Từ đồng nghĩa

      b) Từ nhiều nghĩa

      c) Từ trái nghĩa

      d) Từ đồng âm

      Bài 2:

      Khoanh đáp án A

      28 tháng 6 2019

      Bài 1 :

      a,Từ đồng nghĩa

      b, Từ nhiều nghĩa

      c, Từ trái nghĩa

      d,Từ đồng âm

      Bài 2 :

      a, buồn, sầu

      b,vui,mừng

      c, nhiều,lắm

      d, hiền ,lành

      học tốt