K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: S + H2SO4 đ g X + H2O. Vậy X là:

A. SO2

B. H2S

C. H2SO3

D. SO3

Câu 2: trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa?

A. Na2SO3

B. SO2

C. H2SO4

D. Na2S

Câu 3: Để nhận biết iot người ta dùng:

A. Quỳ tím

B. hồ tinh bột

C. dd AgNO3

D. dd phenolphtaléin.

Câu 4: Cấu hình electron nguyên tử của lưu huỳnh ở trạng cơ bản:

A. 1s22s22p63s23p4.

B. 1s22s22p4

C. 1s22s22p63s23p33d1 .

D. 1s22s22p63s23p6.

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách

A. điện phân nước.

B. nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. nhiệt phân KClO3có xúc tác MnO2.

D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 6: dd H2SO4 phản ứng được với nhóm chất nào sau:

A. Fe, AgNO3, Na2SO4, CuS.

B. Mg, AgNO3, Na2SO3, CuS Ca(OH)2

C. Cu, AgNO3, Na2CO3, PbS

D. Fe, AgNO3, Na2S, CaCO3, CuO.

Câu 7: Phát biểu đúng là

A. Muốn pha loãng axit H2SO4đặc, ta rót nước vào axit.

B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.

C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan.

D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng.

Câu 8: Mỗi ngày mỗi người cần bao nhiêu m3 không khí để thở ?

A. 10 – 20.

B.20 – 30.

C. 30 – 40.

D. 40 – 50.

Câu 9: Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ?

(1) O3 + Ag →

(2) O3 + KI + H2O →

(3) O3 + Fe →

(4) O3 + CH4 →

A. 1, 2.

B.2, 3.

C. 2, 4.

D. 3, 4.

Câu 10: Kết luận gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau :

H2 + S → H2S (1)

S + O2 → SO2 (2)

A. S chỉ có tính khử.

B.S chỉ có tính oxi hóa.

C. S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

D. S chỉ tác dụng với các phi kim.

Câu 11: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

A. 5.

B. 6.

C. 8.

D. 7.

Câu 12: Hòa tan hết 2,61 gam hỗn hợp Fe, Zn, Al và kim loại M trong dung dịch H2SO4 dư thấy thoát ra 448 ml khí H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:

A. 2,49 g

B. 3,45g

C. 4,53 g

D. 5,37 g

II. tự luận 6đ

1. hòa tan hoàn toàn 17,5g hỗn hợp Fe,Al,Zn trong dd H2SO4 loãng dư thu được 11,2 l H2 đktc. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng

2. cho 4,48l SO2 đktc td NaOH 1M 300ml . tính khối lượng muối thu được

3. a. cho 5,76 g kim loại A td dd HCl đủ thu được 5,376l đktc tìm A

b. cho 5,4 g kim loại A tác dụng với HCl thu được 6,72 lít khí H2(đktc) tìm A biết A có hóa trị III

4. đốt cháy hoàn toàn 8g kim loại A hóa trị 2 trong oxi dư thu được 11,2g chất rắn . tìm A

5. cho 16,6g hỗn hợp kim laoij Al,Fe tác dungj dd HCl thu được 11,2 l H2đktc. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu

1
4 tháng 5 2019

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: S + H2SO4 đ g X + H2O. Vậy X là:

A. SO2

B. H2S

C. H2SO3

D. SO3

Câu 2: trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa?

A. Na2SO3

B. SO2

C. H2SO4

D. Na2S

Câu 3: Để nhận biết iot người ta dùng:

A. Quỳ tím

B. hồ tinh bột

C. dd AgNO3

D. dd phenolphtaléin.

Câu 4: Cấu hình electron nguyên tử của lưu huỳnh ở trạng cơ bản:

A. 1s22s22p63s23p4.

B. 1s22s22p4

C. 1s22s22p63s23p33d1 .

D. 1s22s22p63s23p6.

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách

A. điện phân nước.

B. nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. nhiệt phân KClO3có xúc tác MnO2.

D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 6: dd H2SO4 phản ứng được với nhóm chất nào sau:

A. Fe, AgNO3, Na2SO4, CuS.

B. Mg, AgNO3, Na2SO3, CuS Ca(OH)2

C. Cu, AgNO3, Na2CO3, PbS

D. Fe, AgNO3, Na2S, CaCO3, CuO.

Câu 7: Phát biểu đúng là

A. Muốn pha loãng axit H2SO4đặc, ta rót nước vào axit.

B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.

C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan.

D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng.

Câu 8: Mỗi ngày mỗi người cần bao nhiêu m3 không khí để thở ?

A. 10 – 20.

B.20 – 30.

C. 30 – 40.

D. 40 – 50.

Câu 9: Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ?

(1) O3 + Ag →

(2) O3 + KI + H2O →

(3) O3 + Fe →

(4) O3 + CH4 →

A. 1, 2.

B.2, 3.

C. 2, 4.

D. 3, 4.

Câu 10: Kết luận gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau :

H2 + S → H2S (1)

S + O2 → SO2 (2)

A. S chỉ có tính khử.

B.S chỉ có tính oxi hóa.

C. S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

D. S chỉ tác dụng với các phi kim.

Câu 11: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

A. 5.

B. 6.

C. 8.

D. 7.

Câu 12: Hòa tan hết 2,61 gam hỗn hợp Fe, Zn, Al và kim loại M trong dung dịch H2SO4 dư thấy thoát ra 448 ml khí H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:

A. 2,49 g

B. 3,45g

C. 4,53 g

D. 5,37 g

1)Thể tích dd NaOH 2M cần dùng để trung hoà 20g dd HCl 14,6% là A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml 2)Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO bằng lượng vừa đủ 250 ml dd HCl 7,3% (D=1,2 g/ml) thu được 4,48 lít khí và dd X. Nồng độ phần trăm của muối trong X là A. 19,08% B. 13,06% C....
Đọc tiếp

1)Thể tích dd NaOH 2M cần dùng để trung hoà 20g dd HCl 14,6% là

A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml

2)Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO bằng lượng vừa đủ 250 ml dd HCl 7,3% (D=1,2 g/ml) thu được 4,48 lít khí và dd X. Nồng độ phần trăm của muối trong X là

A. 19,08% B. 13,06% C. 8,48% D. 12,72%

3)Dãy nào sau đây gồm các chất vừa có oxi hoá vừa có tính khử

A. S, Cl2, Br2 B. S, Cl2, F2 C. Cl2, O2, S D. O3, Cl2, H2S

4)Cho các chất sau: CuO, BaCl2, Ag, C, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2S04 đặc nóng là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

5)Cho các sơ đồ phản ứng sau

(1)CuO+H2SO4 đặc, nóng-------> (2)S+H2SO4 đặc, nóng--------->

(3)FeS+HCl--------> (4)FeO+H2SO4 đặc, nóng--------->

Số phản ứng sinh ra chất khí là

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

6)Cho dãy chuyển hoá: X-->Y-->Z-->T-->Na2SO4. X,Y,Z,T theo thứ tự có thể là dãy chất nào sau đây

A. FeS2, S, SO3, H2SO4 B. SO2, SO3, S, NaHSO3

C. CuS, H2S, H2SO4, NaHSO3 D. FeS2, SO2, SO3, H2SO4

7)Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100ml dd NaOH 1M, dd thu được có chứa

A. NaHSO3 B. NaHSO3 và Na2SO3 C.Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3

giải ra giúp mình với ạ

3
16 tháng 4 2019

1)Thể tích dd NaOH 2M cần dùng để trung hoà 20g dd HCl 14,6% là

A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml

-Trả lời:

NaOH + HCl => NaCl + H2O

mHCl = 20x14.6/100 = 2.92 g

==> nHCl = m/M = 2.92/36.5 = 0.08 (mol)

Theo phương trình ==> nNaOH = 0.08 (mol)

VddNaOH = n/CM = 0.08/2 = 0.04 (l) = 40ml

===> Chọn B

2)Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO bằng lượng vừa đủ 250 ml dd HCl 7,3% (D=1,2 g/ml) thu được 4,48 lít khí và dd X. Nồng độ phần trăm của muối trong X là

A. 19,08% B. 13,06% C. 8,48% D. 12,72%

-Trả lời:

Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2 (1)

ZnO + 2HCl => ZnCl2 + H2O (2)

nH2 = V/22.4 = 4.48/22.4 = 0.2 (mol)

==> nZn = 0.2 (mol) = nZnCl2(1)

mHCl = 7.3x250/100 = 18.25 (g)

==> nHCl = m/M = 0.5 (mol)

==> mZn = 13 (g)

nZnO = (0.5 - 0.4)/2 = 0.05 => mZnO = 4.05 (g)

m = mZn + mZnO = 17.05 (g)

mdd sau pứ = 250 + 17.05 - 0.2x2 = 266.65 (g)

mZnCl2 = n.M = 0.25 x 136 = 34 (g)

C% = 34x100/266.65 = 12.75 %

3)Dãy nào sau đây gồm các chất vừa có oxi hoá vừa có tính khử

A. S, Cl2, Br2

B. S, Cl2, F2

C. Cl2, O2, S

D. O3, Cl2, H2S

16 tháng 4 2019

4)Cho các chất sau: CuO, BaCl2, Ag, C, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

5)Cho các sơ đồ phản ứng sau

(1)CuO+H2SO4 đặc, nóng-------> (2)S+H2SO4 đặc, nóng--------->

(3)FeS+HCl-------->

(4)FeO+H2SO4 đặc, nóng--------->

Số phản ứng sinh ra chất khí là

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

6)Cho dãy chuyển hoá: X-->Y-->Z-->T-->Na2SO4. X,Y,Z,T theo thứ tự có thể là dãy chất nào sau đây

A. FeS2, S, SO3, H2SO4

B. SO2, SO3, S, NaHSO3

C. CuS, H2S, H2SO4, NaHSO3

D. FeS2, SO2, SO3, H2SO4

11 tháng 4 2020

Bạn tham khảo

Bài 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử ( bằng phương pháp thăng bằng electron) sau và cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa ở mỗi p

11 tháng 4 2020

Bạn ghi dấu đầy đủ vào !

Câu 1: Chỉ dùng duy nhất một loại thuốc thử là AgNO3 có thể nhận ra tối đa bao nhiêu chất trong các dd sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Trong các chất dưới đây , dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl A. Fe, Cu, Cu(OH)2 B. Fe2O3, KMnO4, CuO C. AgNO3, MgCO3, BaSO4 D. CaCO3,...
Đọc tiếp

Câu 1: Chỉ dùng duy nhất một loại thuốc thử là AgNO3 có thể nhận ra tối đa bao nhiêu chất trong các dd sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2: Trong các chất dưới đây , dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl

A. Fe, Cu, Cu(OH)2 B. Fe2O3, KMnO4, CuO

C. AgNO3, MgCO3, BaSO4 D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2

Câu 3: Hiện tượng sẽ quan sát được khi thêm dần dần nước Clo vào dd KI dư có chứa sẵn một ít hồ tinh bột ?

A. có hơi màu tím bay lên B. dd chuyển sang màu vàng

C. dd có màu xanh đặc trưng D. không có hiện tượng gì

Câu 4: Chứng khó tiêu là do trong bao tử có quá nhiều axt HCl. Để làm giảm cơn đau người ta thường dùng viên thuốc có tác dụng là phản ứng với axit để làm giảm lượng axit trong dạ dày.Chất nào là thành phần chính của viên thuốc?

A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. KHCO3 D.K2CO3

Câu 5: Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:

a) KMnO4 + HCl b) KCl + AgNO3 c) NaCl + I2

d) KF + AgNO3 e) HBr + NaOH f) H2S + Cl2 + H2O

Câu 6: Cho 0,56g hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư .Sau phản ứng thu được 224ml khí H2 đkc.

a) Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của từng chất trong phản ứng

b) Tính thành phần % của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu

1
14 tháng 4 2020

Câu 1: Chỉ dùng duy nhất một loại thuốc thử là AgNO3 có thể nhận ra tối đa bao nhiêu chất trong các dd sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2: Trong các chất dưới đây , dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl

A. Fe, Cu, Cu(OH)2 B. Fe2O3, KMnO4, CuO

C. AgNO3, MgCO3, BaSO4 D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2

Câu 3: Hiện tượng sẽ quan sát được khi thêm dần dần nước Clo vào dd KI dư có chứa sẵn một ít hồ tinh bột ?

A. có hơi màu tím bay lên B. dd chuyển sang màu vàng

C. dd có màu xanh đặc trưng D. không có hiện tượng gì

Câu 4: Chứng khó tiêu là do trong bao tử có quá nhiều axt HCl. Để làm giảm cơn đau người ta thường dùng viên thuốc có tác dụng là phản ứng với axit để làm giảm lượng axit trong dạ dày.Chất nào là thành phần chính của viên thuốc?

A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. KHCO3 D.K2CO3

Câu 5: Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:

a) 2KMnO4 + 16HCl = 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

b) KCl + AgNO3->AgCl+KNO3

c) NaCl + I2->

d) KF + AgNO3

e) HBr +2 NaOH->NaBr+2H2O

f)H2S + 4Cl2 + 4H2O = H2SO4 + 8HCl

Câu 6: Cho 0,56g hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư .Sau phản ứng thu được 224ml khí H2 đkc.

a) Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của từng chất trong phản ứng

b) Tính thành phần % của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu

a. Mg+2HCl->MgCL2+H2

Cu không tác dụng HCl

b. nH2=0,224/22,4=0,01mol

Theo phương trình

->nMg=nH2=0,01mol

->mMg=0,01.24=0,24g

->%mMg=0,24/0,56=42,86%

->%mCu=57,14%

16 tháng 4 2019

1.B

2.D

3.A

4.A

5.D

Chúc bạn học tốt <3

16 tháng 4 2019

1)Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là:

A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot

Theo mình nghĩ Flo có tính chất giống Clo

Cl2 + H2O => 2HCl + 1/2 O2

F2 + H2O => 2HF + 1/2 O2

Còn Br2 với Iot tác dụng nước không tạo ra O2

2)Trong dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng dung dịch HCl:

A. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2

B. Fe2O3, KMnO4, Cu

C. dd AgNO3, MgCO3, BaSO4

D. Fe, CuO, Ba(OH)2

3)Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là:

A. dung dịch hiện màu xanh

B. dung dịch hiện màu vàng lục

C. có kết tủa màu trắng

D. có kết tủa màu vàng nhạt

4)Cho phản ứng sau:

(1)NaBr + Cl2----->

(2)F2 + H2O-------->

(3)MnO2 + HCl đặc-------------->

(4)SiO2 + HF------------->

Các phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. (1), (2), (3)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

5)Cho các dung dịch riêng biệt sau: NaNO3, HCl, KCl, HNO3. Chỉ dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3 có thể phân biệt được:

A. 1 dung dịch B. 2 dung dịch C. 3 dung dịch D. 4 dung dịch

I. TRẮC NGHIỆM 4đ Câu 1. Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất? A. SO2 B. H2S C. O2 D. Cl2 Câu 2. Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt… Chất X là: A. O2 B. Cl2 C. SO2 D. O3 Câu 3. Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM 4đ

Câu 1. Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất?

A. SO2 B. H2S C. O2 D. Cl2

Câu 2. Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt… Chất X là:

A. O2 B. Cl2 C. SO2 D. O3

Câu 3. Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là:

A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 5,6 lít D. 2,24 lít

Câu 4. Cho lần lượt các chất sau: Cu, C, MgO, KBr, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là:

A. 9 B. 8 C. 7 D. 6

Câu 5. Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:

A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np7

Câu 6. Có 3 bình đựng 3 chất khí riêng biệt: O2, O3, H2S lần lượt cho từng khí này qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là :

A. O2 B. H2S C. O3 D. O3 và O2

Câu 7. Có 4 dd sau đây: HCl , Na2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt được 4 chất trên?

A. Na2SO4. B. Phenolphtalein. C. dd AgNO3 . D. Quỳ tím

Câu 8. Cu kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau?

A. Khí Cl2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH đặc D. Dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 9. Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng, muối thu được là:

A. NaCl, NaClO3 B. NaCl, NaClO C. NaCl, NaClO4 D. NaClO, NaClO3

Câu 10. Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?

A. O2 , Cl2 , H2S. B. S, SO2 , Cl2 C. F2, S , SO3 D. Cl2 , SO2, H2SO4

Câu 11. Dãy chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội là:

A. CaCO3, Al, CuO B. Cu, MgO, Fe(OH)3 C. S, Fe, KOH D. CaCO3, Au, NaOH

Câu 12. Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào sau đây:

A. Zn, CuO, S. B. Fe, Au, MgO C. CuO, Mg, CaCO3 D. CaO, Ag, Fe(OH)2

II. Tự luận 6đ

Bài 1. (2.5 điểm)Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).

a. Fe + Cl2 ……………………………………………………………………………………………

b. Ba(NO3)2 + MgSO4 …………………………………………………………………………………….

c. HCl + Mg(OH)2 ……………………………………………………………………………………….

d. P + H2SO4 đặc, nóng …………………………………………………………………………………

e. Al + H2SO4 đặc, nóng……………………………………………………

Bài 2. (2 điểm)Hòa tan 22,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 98% (đặc, nóng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 15,68 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và thu được dung dịch Y.

a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong X. (1,5 điểm)

b. Để trung hòa hết lượng axit dư trong dung dịch Y cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 3M. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% ban đầu. (0,5 điểm)

Bài 3: nhận biết các chất chứa riêng viết PTHH 1điểm

NaCl , Na2S , Na2SO4, H2SO4

Bài 4 hấp thụ hoàn toàn 6,72l SO3 đktc 900ml dd NaOH 1M . tính khối lượng muối thu được sau phản ứng 0.5đ

0
I. Trắc nghiệm: Câu 1: Halogen nào sau đây ở điều kiện thường là chất khí? A. Br2​​​B. Cl2​​​C. I2​​​D.cả A và C đúng Câu 6: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Cu, CuO, Fe(OH)3, Na2CO3​​B. Zn, NaOH, CaCO3, Fe2O3 C. Ca, Na2O, MgCl2, KOH​​D. Ag, Mg, Fe, CaO, AgNO3 Câu 7: Chất nào sau đây khi phản ứng với H2O chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa? A....
Đọc tiếp
I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Halogen nào sau đây ở điều kiện thường là chất khí?

A. Br2​​​B. Cl2​​​C. I2​​​D.cả A và C đúng

Câu 6: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Cu, CuO, Fe(OH)3, Na2CO3​​B. Zn, NaOH, CaCO3, Fe2O3

C. Ca, Na2O, MgCl2, KOH​​D. Ag, Mg, Fe, CaO, AgNO3

Câu 7: Chất nào sau đây khi phản ứng với H2O chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. Cl2​​​B. Br2​​​C. F2​​D. I2

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm điều chế khí clo bằng cách oxi hóa chất nào sau đây?

A. MnO2​​B. H2SO4​​C. HCl​​ D. NaCl

Câu 9: Chất nào sau đây dùng để nhận biết hồ tinh bột?

A. Cl2​​​B. Br2​​​C. F2​​D. I2

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg(M = 24) vào dung dịch HCl dư thu được 5.6l khí H2 (đktc). Giá trị của m là: ​

A. 6g​​ B. 4g​​C. 6,7g​​D. 2,4g

Câu 12:Cho các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

(1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hoá từ -1 đến +7.

(2) Flo là chất chỉ có tính oxi hoá.

(3) Flo đẩy được clo ra khỏi dung dịch muối NaCl.

(4) Tính axit tăng dần từ: HF<HCl<HBr<HI.

A. 1,2,3. B. 2,3. C. 2,4. D. 1,2, 4.

Câu 13:Cho 20 g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1g khí H2 bay ra.Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?

A. 40,5g B. 45,5 g C. 55,5g D.65,5g

Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl

A. Fe2O3, KMnO4, CuB. Zn, Al2O3, Ba(OH)2

C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH) 2D. dung dịch AgNO3, MgCO3, Ag

Câu 15: Cho 2,4 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí H2 ở đkc. Khối lượng Cu trong hỗn hợp là:
A. 1,2 gam​​B. 0,64 gam ​​C. 1,28 gam​​D. 1,92 gam

Câu 16. Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, thể tích khí Clo sinh ra ở đktc là

A. 2,24 lít.​​​B.22,4 lít.​​C. 4,48 lít. ​D. 44,8 lít.

Câu 17. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen ở trạng thái cơ bản là

A. ns2np2.​​​B. ns2np3.​​C. ns2np4.​​D. ns2np5.

Câu 18. Trong các hợp chất với oxi, số oxi hóa của clo thể hiện là

A. -1, -3, -5, -7.​​B. -1, +1, +3, +5.​C. +1, +3, +5, +7.​D. -1, +1, +2, +3.

1
13 tháng 3 2020

1- b

6-b

7-c

8-c

9-d

10-a

12-d

13-c

14-b

15-a

16-a

17-d

18-c

Bạn tham khảo nhé!

26 tháng 4 2020

image

#N:Cg347

26 tháng 4 2020

image

14 tháng 4 2019

2/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ: H2S; H2SO4

Mẫu thử làm quỳ tím không đổi màu là: H2O, Na2SO4, Na2SO3

Cho vào nhóm mẫu thử quỳ tím hóa đỏ một mẫu Zn

Zn + H2S => ZnS + H2

Zn + H2SO4 => ZnSO4 + H2

Mẫu thử tạo ra dung dịch không màu và khí thoát ra là H2SO4, mẫu thử tạo ra kết tủa đen và khí thoát ra là H2S

Cho vào nhóm mẫu thử quỳ tím không đổi màu dung dịch HCl

Na2SO3 + 2HCl => 2NaCl + SO2 + H2O

Mẫu thử có khí thoát ra là Na2SO3

Mẫu thử là nước sẽ hòa tan với dung dịch HCl ==> còn lại 2 mẫu thử là dung dịch HCl và Na2SO4

Cho vào 2 mẫu thử dung dịch BaCl2

BaCl2 + Na2SO4 => BaSO4| + 2NaCl

Mẫu thử tạo kết tủa trắng là Na2SO4

Mẫu thử còn lại cuối cùng là nước

14 tháng 4 2019

3/ Lấy mẫu thử và đánh dấu mẫu thử

Cho vào các mẫu thử giấy quỳ tím

Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4

Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là NaOH

Mẫu thử làm quỳ tím không đổi màu là Na2SO4, NaCl, Na2CO3

(Theo kiến thức thi HSG thì Na2CO3 cũng có thể làm quỳ tím hóa xanh nhưng thôi mình làm như trên lớp)

Cho dung dịch HCl vào các mẫu thử làm quỳ tím không đổi màu

Na2CO3 + 2HCl => 2NaCl + CO2 + H2O

Mẫu thử xuất hiện khí thoát ra là Na2CO3

Cho vào 2 mẫu thử còn lại dung dịch BaCl2

BaCl2 + Na2SO4 => BaSO4| + 2NaCl

Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4

Mẫu thử cuối cùng còn lại là: NaCl (dung dịch muối ăn)

9 tháng 11 2016

C phải không ?