Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A.
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every night”
Dịch: Chị gái tôi làm bài tập mỗi tối.
Complete the sentences with PRESENT CONTINUOUS FOR FUTURE.
1. | I (go)____will gp__ |
| to the supermarket tomorrow. Do you want to buy anything? | |||||||||||||||||
2. | My sister (give) __will give____ | me her car when she gets her new one. | ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3. | (we/ have) ___Will you have____ | _ | barbecue on Sunday? | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4. | I feel boring. All my friends (not come) ___will not come___ |
| to my party next week. | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
5. | We (take) ____are taking__ |
| my niece to Aqua Park later today. | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
6. | (the train/ leave) __The train is leaving____ |
| in ten minutes? | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
7. | We are at the supermarket now. We (go) will go |
| ______ | to the zoo tomorrow. | ||||||||||||||||
8. | Rhonda (stay) ___will stay___ |
| in a hotel on Friday. |
|
| |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
9. | Bill (not go) ___will not go___ |
| to the cinema at the weekend. | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
10. | (Susan/ work) __Is Susan working____ |
| this week? |
|
|
| ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
11. | He (play) ___is playing___ |
| tennis this afternoon. | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
12. | I (go) ____am going__ |
|
|
| to the theatre this evening. |
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
13. | When (you/ take) __will you take____ |
| me to the zoo? | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
14. | I (start) |
| ___will start___ | _ piano lessons soon. |
|
|
| |||||||||||||
15. | At what time __will Katy arrive____ | (Katy/ arrive) | tomorrow? | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. My sister is fond of watching cartoons.
2. I have a lot homework tonight so I can't watch TV.
3. You shouldn't spend a lot of time watching TV.
4. The Sahara is the hottest desert in the world.
Chọn đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “She has blonde hair, chubby check and round blue eyes.”.
Dịch: Bạn ấy có tóc óng vàng, má phính và đôi mắt tròn màu xanh biển.
Chọn đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “I love being with her because she helps me with a lot of things.”.
Dịch: Tôi thích chơi với bạn ấy vì bạn ấy giúp tôi nhiều thứ.
1.What is he (do) ......doing...... now?
2.He (water) .....is watering.... flowers in the garden.
3.At the moment, my sister (play) .....is playing..... volleyball and my brother (play) ......is playing..... soccer.
4. It is 9.00, my family (watch) .......is watching...... TV.
5. In the summer, I usually (go) .....go..... to the park with my friends, and in the spring, we (have) ......have...... Tet Holiday; I (be) ....am.... happy because I alway visit my grandparents.
6.Her favorite subject (be) .....is..... English.
7.Keep silent!I (listen) .....am listening..... to the radio.
8. Every morning, I (watch) .....watch..... TV at 10.00, but today I (listen) ......am listening...... to music at 10.00.
9. At the moment,I (read) .....am reading..... a book.
10.They usually (get up) .....get up..... at 6.00 in the morning.
1. doing
2. waters
3. is playing-is phaying
4. is watching
5. go-have-am
6. is
7. am listening
8. watch-am watching
9. am reading
10. get up
Chọn đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “On the weekends, she often goes to my house and does homework with me.”.
Dịch: Vào cuối tuần bạn ấy thường đến nhà tôi làm bài với tôi.
Chọn đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “But this weekend, we are going to the cinema to see a new film, Annabelle.”.
Dịch: Nhưng cuối tuần này, chúng tôi sẽ đi xem phim mới tên là Annabelle.
I ____help_____ my sister with her homework
help