K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 7 2021

1 A

2 D

3 B

4 D

5 D

6 A

7 C

8 D

9 C

10 A

11 A

12 D

13 D

14 B

15 D

16 D

17 C

18 C

19 D

20 B

Câu 1: Đặc điểmcấu tạo da chim bồ câu: A. da khô, phủ lông vũ. B. da khô, có vảy sừng. C. da ẩm, có tuyến nhầy . D. da khô, phủ lông mao. Câu 2: Dạ dày tuyến của chim có tác dụng gì: A. chứa thức ăn. B. làm mềm thức ăn. C. tiết ra dịch vị. D. tiết...
Đọc tiếp

Câu 1: Đặc điểmcấu tạo da chim bồ câu:

A. da khô, phủ lông vũ. B. da khô, có vảy sừng.

C. da ẩm, có tuyến nhầy . D. da khô, phủ lông mao.

Câu 2: Dạ dày tuyến của chim có tác dụng gì:

A. chứa thức ăn. B. làm mềm thức ăn.

C. tiết ra dịch vị. D. tiết chất nhờn.

Câu 3: Ở chim bồ câu, máu nuôi cơ thể là:

A. đỏ tươi. B. máu pha. C. máu đỏ thẫm. D. máu ít pha.

Câu 4: Các loài chim hoàn toàn không biết bay, thích nghi với thảo nguyên, hoang mạc là:

A. nhóm chim chạy. B. nhóm chim sống ở cạn.

C. nhóm chim bay. D. nhóm chim bơi.

Câu 5: Vảy sừng trên cơ thể bò sát ứng với bộ phận nào của cơ thể chim?

A. Vuốt chim . B. Lông chim. C. Mỏ chim. D. Tất cả đều sai

Câu 6: Điều không đúng về nhóm chim bơi:

A. chim hoàn toàn không biết bơi. B. đi lại trên can rất giỏi.

C. Cơ ngực rất phát triển. D. chân ngắn, có 4 ngón có màng bơi.

Câu 7: Đẻ trứng có vỏ đá vôi cứng, cùng với hiện tượng âp trứng, nuôi con, chăm sóc bảo vệ con non, là đặc điểm của:

A. cá. B. ếch nhái. C. thằn lằn bóng. D. chim bồ câu.

Câu 8: Ở thỏ nơi tiêu hóa xenlulozo là:

A. ống tiêu hóa. C. ruột non.

B. manh tràng. D. dạ dày.

Câu 9: Cá voi được xếp vào lớp thú vì:

A.hô hấp bằng phổi, đẻ con và nuôi con bằng sữa. C. có lông mao bao phủ.

B. miệng có răng phân hóa. D.a,b,c đều đúng.

Câu 10: Túi phổi có ý nghĩa gì trong sự hô hấp của thỏ?

A. Có tác dụng điều nhiệt. C. Tăng diện tích hô hấp. B. Là nơi trao đỏi khí. D. Câu a, b đúng .

Câu 11: Đặc điểm về hệ tiêu hóa chỉ có ở thú không có ở ĐVCXS khác là:

A. có ống tiêu hóa dài. B. có manh tràng.

C. có tuyến nước bọt và sự thay răng. D. có thực quản và dạ dày.

Câu 12: Chức năng phối hợp các cử động phức tạp của thỏ:

A.hành tủy. B. bán cầu não .

C.tiểu não . D.não giữa

Câu 13: Những con nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn:

A. lợn, bò, hà mã,trâu, hươu sao B. lợn, bò, ngựa, hươu .

C. lợn, ngựa, lừa, tê giác. D. trâu, hà mã, tê giác, lừa.

Câu 14: Loại lông nào có chức năng chủ yếu giúp chim bay?

A. Lông ống ở cánh và đuôi. B. Lông ống và lông bông.

C. Lông bông. D. Lông chỉ.

Câu 15: Đặc điểm của răng dơi:

A. không có răng B. nhọn, sắc C. không nhọn, sắc. D. dẹt có nhiều mấu sắc. Câu 16: Loài động vật nào lớn nhất trong giới động vật?

A. Voi. B. Cá voi xanh. C. Cá heo. D. Voi bể.

Câu 17: Dơi là loài có ích vì:

A. Phần lớn là dơi ăn quả. B. Dơi phát hiện ra các quả chín .

C. Dơi ăn thịt . D. Phân dơi dùng làm thuốc nổ, phân bón, ăn sâu

Câu 18: Những con nào sau đây thuộc bộ guốc lẻ:

A. lợn, bò,hà mã, trâu, hươu. C. ngựa vằn, ngưa, lừa, tê giác.

B. lợn, bò, ngựa, hươu . D. trâu, hà mã, tê giác, lừa.

Câu 19: Dơi là loài có ích vì:

A. Phần lớn là dơi ăn quả. B. Dơi phát hiện ra các quả chín .

C. Dơi ăn thịt . D. Phân dơi dùng làm thuốc nổ, phân bón, ăn sâu

Câu 20: Cách di chuyển của cá voi là:

A. đi trên cạn và bơi trong nước. B. bơi uốn mình theo chiều dọc.

C. Bơi uốn mình theo chiều ngang. D. bơi trên mặt nước.

1
12 tháng 2 2020

1.A

2.A

3.A

4.A

5.C

6.D sửa lại thành :đúng

7.D

8.C

9.D

10.D

11.C

12.C

13.không có đáp àn nào cả

14.A

15.B

16.B

17.không có đáp ám nào

18.C

19.như câu 17

20.B Chúc bạn học tốt

Câu 1: Môi trường sống của cá chép ? a / Nước lợ , dòng chảy mạnh. b/ Nước mặn , lắn sóng. c/ Ao, hồ, sông , suối, vực nước lặng. d/ Ao, hồ, sông , suối, vực nước động. Câu 2: Cơ quan đường bên của cá giúp : a / Định hướng dòng chảy của dòng nước. b/ Xác định nhiệt độ môi trường nước và nhận ra các...
Đọc tiếp

Câu 1: Môi trường sống của cá chép ?

a / Nước lợ , dòng chảy mạnh.

b/ Nước mặn , lắn sóng.

c/ Ao, hồ, sông , suối, vực nước lặng.

d/ Ao, hồ, sông , suối, vực nước động.

Câu 2: Cơ quan đường bên của cá giúp :

a / Định hướng dòng chảy của dòng nước.

b/ Xác định nhiệt độ môi trường nước và nhận ra các vật cản trên đường bơi .

c/ Nhận biết được các kích thích về áp lực tốc độ dòng nước.

d/ Tất cả điều đúng.

Câu 3: Tim cá có mấy ngăn ?

a/ 2 ngăn tâm thất.

b/ 2 ngăn tâm thất, tâm nhĩ .

c/ 3 ngăn ( 2 tâm thất, 1tâm nhĩ )

d/ Hình ống dọc lưng, chưa phân tâm thất, tâm nhĩ.

Câu 4 : Cá chép có bóng hơi trong khoang bụng thông với thực quản bằng 1 ống ngắn giúp ......

a/ Giữ thăng bằng cơ thể .

b/ Hô hấp.

c/ Chìm nổi trong nước dễ dàng.

d/ Chứa ôxi cho cơ thể .

Câu 5 : 2 tuyến tiêu hóa trong cấu tạo hệ tiêu hóa của cá chép phân hóa giúp hổ trợ hoạt động hệ nầy là ?

a/ Gan , tụy.

b/ Gan, mật.

c/ Mật, thận.

d/ Không có .

Câu 6 : Cá chép có các vây chẳn sau đây :

a/ Vây ngực, vây đuôi .

b/ Vây ngực, vây mang.

c/ Vây đuôi, vây lưng.

d/ Vây mang, vây hậu môn.

Câu 7 : Vây cá có chức năng gì ?

a/ Giúp cá bơi, di chuyển

b/ Giúp cá giữ thăng bằng cơ thể.

c/ Rẻ phải, rẻ trái, lên, xuống.

d/ Tất cả đều đúng.

Câu 8 : Thân nhiệt cá thuộc loại

a/ Đẳng nhiệt.

b/ Không có thân nhiệt.

c/ Biến nhiệt.

d/ Tất cả đều sai.

Câu 9 : Kích cở nảo trước của cá..... so với các lớp ĐV có xương ?

a/ Nhỏ.

b/ Vừa.

c/ Lớn .

d/ Chưa có nảo.

Câu 10 : Cá chép sinh sản với hình thức ?

a/ Đẻ con và thụ tinh trong.

b/ Đẻ trứng ít và thụ tinh ngoài.

c/ Đẻ trứng nhiều và thụ tinh ngoài.

d/ Đẻ trứng nhiều và thụ tinh trong.

Câu 11 : Các loài cá sau đây thuộc loài cá Sụn :

a/ Cá nhám, cá heo.

b/ Cá nhám, cá tầm.

c/ Cá đuối, cá nhám.

d/ Cá chép, cá đuối .

Câu 12 : Đôi mắt cá :

a/ Mắt đơn một mí.

b/ Mắt đơn hai mí

c/ Mắt kép không mí

d/ Mắt đơn không mí

Câu 13 : Vì sao số lượng trứng trong mỗi lứa sinh sản ở cá chép lên đến hàng vạn ?

a/ Do thụ tinh ngoài nên không phải trứng nào cũng được thụ tinh .

b/ Sự hao hụt do bị các loài khác ăn trứng.

c/ Đảm bảo số lượng cá thể giống nòi không bị mất dần khi sống trong môi trướng nhiều nguy cơ tiêu diệt.

d/ Tất cả điều đúng.

Câu 14 : Đặc điểm cơ bản giúp phân biệt Lớp cá sụn và cá xương :

a/ Bộ xương bằng chất sụn hoặc chất xương.

b/ Sống môi trường nước ngọt hoặc nước mặn.

c/ Cá sụn ăn động vật, cá xương ăn thực vật.

d/ Cá sụn có vi mềm cá xương có vi cứng.

1

Câu 1: Môi trường sống của cá chép ?

a / Nước lợ , dòng chảy mạnh.

b/ Nước mặn , lắn sóng.

c/ Ao, hồ, sông , suối, vực nước lặng.

d/ Ao, hồ, sông , suối, vực nước động.

Câu 2: Cơ quan đường bên của cá giúp :

a / Định hướng dòng chảy của dòng nước.

b/ Xác định nhiệt độ môi trường nước và nhận ra các vật cản trên đường bơi .

c/ Nhận biết được các kích thích về áp lực tốc độ dòng nước.

d/ Tất cả điều đúng.

Câu 3: Tim cá có mấy ngăn ?

a/ 2 ngăn tâm thất.

b/ 2 ngăn tâm thất, tâm nhĩ .

c/ 3 ngăn ( 2 tâm thất, 1tâm nhĩ )

d/ Hình ống dọc lưng, chưa phân tâm thất, tâm nhĩ.

Câu 5 : 2 tuyến tiêu hóa trong cấu tạo hệ tiêu hóa của cá chép phân hóa giúp hổ trợ hoạt động hệ nầy là ?

a/ Gan , tụy.

b/ Gan, mật.

c/ Mật, thận.

d/ Không có .

Câu 6 : Cá chép có các vây chẳn sau đây :

a/ Vây ngực, vây đuôi .

b/ Vây ngực, vây mang.

c/ Vây đuôi, vây lưng.

d/ Vây mang, vây hậu môn.

Câu 7 : Vây cá có chức năng gì ?

a/ Giúp cá bơi, di chuyển

b/ Giúp cá giữ thăng bằng cơ thể.

c/ Rẻ phải, rẻ trái, lên, xuống.

d/ Tất cả đều đúng.

Câu 8 : Thân nhiệt cá thuộc loại

a/ Đẳng nhiệt.

b/ Không có thân nhiệt.

c/ Biến nhiệt.

d/ Tất cả đều sai.

Câu 9 : Kích cở nảo trước của cá..... so với các lớp ĐV có xương ?

a/ Nhỏ.

b/ Vừa.

c/ Lớn .

d/ Chưa có nảo.

Câu 10 : Cá chép sinh sản với hình thức ?

a/ Đẻ con và thụ tinh trong.

b/ Đẻ trứng ít và thụ tinh ngoài.

c/ Đẻ trứng nhiều và thụ tinh ngoài.

d/ Đẻ trứng nhiều và thụ tinh trong.

Câu 11 : Các loài cá sau đây thuộc loài cá Sụn :

a/ Cá nhám, cá heo.

b/ Cá nhám, cá tầm.

c/ Cá đuối, cá nhám.

d/ Cá chép, cá đuối .

Câu 13 : Vì sao số lượng trứng trong mỗi lứa sinh sản ở cá chép lên đến hàng vạn ?

a/ Do thụ tinh ngoài nên không phải trứng nào cũng được thụ tinh .

b/ Sự hao hụt do bị các loài khác ăn trứng.

c/ Đảm bảo số lượng cá thể giống nòi không bị mất dần khi sống trong môi trướng nhiều nguy cơ tiêu diệt.

d/ Tất cả điều đúng.

Câu 14 : Đặc điểm cơ bản giúp phân biệt Lớp cá sụn và cá xương :

a/ Bộ xương bằng chất sụn hoặc chất xương.

b/ Sống môi trường nước ngọt hoặc nước mặn.

c/ Cá sụn ăn động vật, cá xương ăn thực vật.

d/ Cá sụn có vi mềm cá xương có vi cứng.

Câu 1 : Vì sao ếch đồng thường sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước? Câu 2: Bằng chứng nào chứng minh kưỡng cư cổ bắt nguồn từ cá vây chân cổ? Câu 3 : Vì sao nói bảo vệ độ đa dạng sinh học là nhiệm vụ quan trọng của toàn dân? Câu 4 : Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn? Câu 5 : Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai...
Đọc tiếp

Câu 1 : Vì sao ếch đồng thường sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước?
Câu 2: Bằng chứng nào chứng minh kưỡng cư cổ bắt nguồn từ cá vây chân cổ?
Câu 3 : Vì sao nói bảo vệ độ đa dạng sinh học là nhiệm vụ quan trọng của toàn dân?
Câu 4 : Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn?
Câu 5 : Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh
Câu 6 : Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn hay cá chép hơn

Trắc Nghiệm

1. Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học ?
A. Phá rừng, gây cháy rừng B. Săn bắt động vật hoang dã C. Khai thác khoáng sản D. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật

2.Răng của bộ ăn thịt có cấu tạo ntn?
1. Các răng đều nhọn
2. Thiếu răng nanh, răng của và răng hàm lớn, sắc
3. Răng cửa ngắn, răng nanh dài nhọn
4. Răng hàm có nhiều mấu dẹp bên sắc
5. Răng cửa và răng nanh nhọn, răng hàm dẹp bên sắc
A. 1+2 B. 2+3 C. 3+4 D. 2+5


3. Động vật nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn
A. tê giác B. cừu c. voi d. ngựa

4. Đại diện nào dưới đây đc xếp vào bộ có vảy ?
1 cá xấu, rắng hổ mang
2. ba ba, thạch sùng
3. tắc kè hoa, rắn lục
4. rắn nước, đồi mồi
5. rắn hổ ngựa, thằn lằn bóng
A.1+2 B.2+3 C.3+5 D.4+5

5. Vai trò của lưỡng cư trong tự nhiên
A.Tiêu diệt sâu bọ B. Làm thực phẩm C. Làm thí nghiệm D. Làm thuốc chữa bệnh

6. Cấu tạo phổi thằn lằn tiến hóa hơn ếch điểm nào ?
a. khí quản dài hơn b. mũi thông với khoang miệng và phổi c. phổi có nhiều vách ngăn và mao mạch d. phổi có nhiều động mạch và tĩnh mạch.

7.Ba ba thuộc bộ
A. có vảy B. Rùa C. rùa và cá sấu D. đầu mỏ

8. ĐỘng vật nào thuộc bộ guốc chẵn
1 hươu , bò
2. voi, cừu
3. tê giác , lợn
4. ngựa vằn,nai
5.Dê, trâu
a. 1+2 b. 2+3 c 3+4 d 1+5


9 lạc đà chân cao móng rộng đềm thịt dày có tác dụng
a. chạy nhanh b. tầm quan sát rộng c. đi lại dễ dàng trên cát d. không bị lún và chóng nóng

10. Đại diện nào thuộc bộ gà:
a. cú lợn b. cú mèo c. công d. cá voi xanh

Giúp mình với tuần sao mình thi rồi Làm ơn


1
11 tháng 4 2019

Câu 1:

-Ếch sống nơi ẩm ướt gần bờ nước vì ếch hô hấp qua da là chủ yếu, nếu da khô, cơ thể mất nước, ếch sẽ chết.

Câu 2 :

-Lưỡng cư cổ bắt nguồn từ cá vây chân cổ. Lưỡng cư cổ có đặc điểm giống cá vây chân cổ: vây đuôi, di tích nắp mang, thân có vảy. Nòng nọc giống cá.

Câu 3 :

Vì:

- Đa dạng sinh học cung cấp cho ta những nhu cầu cơ bản trong cuộc sống như thực phẩm, nước sạch. Nói cách khác đa dạng sinh học là 1 kho chứa khổng lồ những thông tin ý tưởng có tiềm năng cho nhân loại. Nếu không bảo vệ độ đa dạng sinh học thì sẽ gây ra thiếu lương thực, nước sạch đồng thời gây biến đổi khí hậu toàn cầu. Vì vậy, bảo vệ độ đa dạng sinh học là nhiệm vụ quan trọng của toàn dân.

Câu 4:

Đặc điểm:

- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu(mũi ếch thông với khoang miệng và phổi, vừa để ngửi, vừa để thở) =>dễ quan sát.

- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ => bảo vệ mắt, giữ cho mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thanh trên cạn.

-Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt => thuận lợi cho việc di chuyển.

Câu 5:

-Thai sinh không phụ thuộc vào lượng noãn hoàn có trong trứng như các động vật có xương sống đẻ trứng.

-Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển.

-Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài thiên nhiên.

Câu 6:

-Cá voi có quan hệ gần với hươu sao hơn cá chép. Vì cá voi thuộc lớp thú bắt nguồn từ nhánh tiến hóa có gốc cùng với hươu sao. Trong khi đó cá chép lại thuộc lớp có xương, là động vật bậc thấp hơn với lớp thú.

***Trắc nghiệm:

Câu 1:

-Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học là khai thác khoáng sản.

Câu 2:

-Răng của bộ ăn thịt có cấu tạo: răng cửa ngắn, răng nanh dài nhọn, răng hàm có nhiều mấu dẹp bên sắc.

Câu 3:

-Động vật thuộc bộ guốc chẵn là : cừu.

Câu 4:

- Đại diện xếp vào bộ có vảy: tắc kè hoa, rắn lục, rắn hổ ngựa, thằn lằn bóng.

Câu 5:

- Vai trò lưỡng cư: làm thuốc chữa bệnh, làm thực phẩm.

Câu 6:

- Cấu tạo phổi tiến hóa hơn ếch: phổi có nhiều vách ngăn và mao mạch.

Câu 7:

- Ba ba thuộc bộ rùa.

Câu 8:

- Động vật thuộc bộ guốc chẵn là: hươu, bò, dê, trâu.

Câu 9:

- Lạc đà chân cao móng rộng đệm thịt dày giúp không bị lún và chóng nóng.

Câu 10:

- Đại diện thuộc bộ gà là công.

Câu 1: Trùng kiết lị giống trùng biến hình ở điểm nào ? A. Có chân giả B. có di chuyển tích cực C. Sống tự do D. Có hình thành bào xác Câu 2: Trùng roi hô hấp bằng cách nào ? A. Qua không bào co bóp B. Sự TĐK qua màng tế bào C. Cả a và b đúng D. Cả a và b sai Câu 3: Động vật nguyên sinh nào trong quá trình dinh dưỡng...
Đọc tiếp
  • Câu 1:

    Trùng kiết lị giống trùng biến hình ở điểm nào ?

    • A. Có chân giả
    • B. có di chuyển tích cực
    • C. Sống tự do
    • D. Có hình thành bào xác
  • Câu 2:

    Trùng roi hô hấp bằng cách nào ?

    • A. Qua không bào co bóp
    • B. Sự TĐK qua màng tế bào
    • C. Cả a và b đúng
    • D. Cả a và b sai
  • Câu 3:

    Động vật nguyên sinh nào trong quá trình dinh dưỡng xuất hiện enzim tiêu hoá ?

    • A. Trùng roi
    • B. Trùng biến hình
    • C. Trùng giày
    • D. Trùng kiết lị
  • Câu 4:

    Sự trao đổi khí ở thuỷ tức được thực hiện nhờ bộ phận nào ?

    • A. Miệng
    • B. Khoang ruột
    • C. Thành cơ thể
    • D. Gai cảm giác
  • Câu 5:

    Sinh sản mọc chồi ở thuỷ tức và san hô khác nhau như thế nào ?

    • A. Sinh sản mọc chồi ,cơ thể con không tách rời ra mà dính với nhau thành tập đoàn san hô
    • B. Thuỷ tức ,khi chồi con tự kiếm được thức ăn sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập
    • C. Cả a, b sai
    • D. a và b đúng
  • Câu 6:

    Giun tròn khác với giun dẹp ở chỗ :

  • Câu 7:

    Ống hút và ống thoát nước của trai được hình thành từ

    • A. Vỏ trai
    • B. Mang
    • C. Hai mép vạt áo phía sau cơ thể trai
    • D. Cả a, b,c
  • Câu 8

    Mực săn mồi bằng cách nào?

    • A. Đuổi bắt mồi
    • B. Rình mồi
    • C. Dùng tua bắt mồi rồi đưa vào miệng
    • D. Cả b và c
  • Câu 9:

    Phần đầu ngực của nhện , bộ phận nào làm nhiệm vụ bắt mồi và tự vệ?

    • A. Đôi kìm có tuyến độc
    • B. Đôi chân xúc giác
    • C. Bốn đôi chân bò
    • D. Núm tuyến tơ
  • Câu 10

    Tuyến bài tiết của tôm nằm ở đâu?

    • A. Mang tôm
    • B. Gốc đôi râu thứ hai phần đầu ngực
    • C. Phần bụng
    • D. Các phần phụ
  • Câu 11:

    Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào?

    • A. Mang
    • B. Hệ thống ống khí
    • C. Hệ thống túi khí
    • D. Phổi
  • Câu 12:

    Cho biết số đôi chân ngực của lớp hình nhện.

    • A. 2 đôi
    • B. 3 đôi
    • C. 4 đôi
    • D. 5 đôi
  • Câu 13:

    Trong số các nhóm ĐV dưới đây, nhóm ĐV nào thuộc ngành chân khớp?

    • A. Tôm sống, Mực, mọt ẩm .
    • B. Chấu chấu, sò , nhện
    • C. Tôm sống, ốc sên, châu chấu.
    • D. Bọ cạp ,nhện, kiến
  • Câu 14:

    Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở

    • A. Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể
    • B. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống
    • C. Đa dạng về cấu trúc cơ thể
    • D. Cả a, b và c
  • Câu 15

    Động vật được chia làm mấy ngành

    • A. 6
    • B. 7
    • C. 8
    • D. 9
giúp mình trả lời những câu hỏi này với
1
14 tháng 12 2019

Câu 1.A

Câu 2.B

Câu 3.B

Câu 4.C

Câu 5.D

Câu 6.Ko biết

Câu 7.C

Câu 8.D

Câu 9.A

Câu 10.B

Câu 11.B

Câu 12.C

Câu 13.D

Câu 14.D

Câu 15.A

Ý kiến cá nhân của mình nếu có xin các bạn thông cảm

Giúp mk bài này nha m.n Câu 1: Tập tính tự vệ của cóc tía, nhái bầu khi gặp kẻ thù là: a. Dọa nạt b. Trốn chạy c. Ẩn nấp d. Giả chết Câu 2: Ếch đồng hô hấp bằng: a. Mang b. Da c. Phổi và da d. Phổi Câu 3: Lưỡng cư có 4000 loài chia thành: a. 1 bộ b. 2 bộ c. 3 bộ d. 4 bộ Câu 5 : Tim của cá sấu có mấy ngăn: a. 1 ngăn b. 2 ngăn c . 3 ngăn d. 4 ngăn Câu 6: Bò sát hiện nay đc...
Đọc tiếp

Giúp mk bài này nha m.n

Câu 1: Tập tính tự vệ của cóc tía, nhái bầu khi gặp kẻ thù là:

a. Dọa nạt

b. Trốn chạy

c. Ẩn nấp

d. Giả chết

Câu 2: Ếch đồng hô hấp bằng:

a. Mang

b. Da

c. Phổi và da

d. Phổi

Câu 3: Lưỡng cư có 4000 loài chia thành:

a. 1 bộ

b. 2 bộ

c. 3 bộ

d. 4 bộ

Câu 5 : Tim của cá sấu có mấy ngăn:

a. 1 ngăn

b. 2 ngăn

c . 3 ngăn

d. 4 ngăn

Câu 6: Bò sát hiện nay đc xếp vào mấy bộ

a. 1 bộ

b. 2 bộ

c. 3 bộ

d. 4 bộ

Câu 7: Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định( không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường) nên đc gọi là động vật:

a. máu lạnh

b. biến nhiệt

c. hằng nhiệt

d. thu nhiệt

Câu 8: Chim bồ câu, tim có 4 ngăn hoàn chỉnh nên máu trong tim là:

a. máu k pha trộn

b. máu pha trộn

c. máu lỏng

d. máu đặc

Câu 9: Loại nào sau đây k thuộc lớp cá:

a. cá quả

b. cá đuối

c. cá bơn

d. cá heo

Câu 10: Tính đa dạng sinh học của động vật cao nhất ở môi trường:

a. đới lạnh

b. nhiệt đới gió mùa

c. hoang mạc đới nóng

d. tất cả các môi trường trên

khocroi Đây là phần tự luận bài kt 1 tiết của mk đấy m.n có giúp mk nhakhocroi

3
20 tháng 4 2017

Câu 1: Tập tính tự vệ của cóc tía, nhái bầu khi gặp kẻ thù là:

a. Dọa nạt

b. Trốn chạy

c. Ẩn nấp

d. Giả chết

Câu 2: Ếch đồng hô hấp bằng:

a. Mang

b. Da

c. Phổi và da

d. Phổi

Câu 3: Lưỡng cư có 4000 loài chia thành:

a. 1 bộ

b. 2 bộ

c. 3 bộ

d. 4 bộ

Câu 5 : Tim của cá sấu có mấy ngăn:

a. 1 ngăn

b. 2 ngăn

c . 3 ngăn

d. 4 ngăn

Câu 6: Bò sát hiện nay đc xếp vào mấy bộ

a. 1 bộ

b. 2 bộ

c. 3 bộ

d. 4 bộ

Câu 7: Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định( không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường) nên đc gọi là động vật:

a. máu lạnh

b. biến nhiệt

c. hằng nhiệt

d. thu nhiệt

Câu 8: Chim bồ câu, tim có 4 ngăn hoàn chỉnh nên máu trong tim là:

a. máu ko pha trộn

b. máu pha trộn

c. máu lỏng

d. máu đặc

Câu 9: Loại nào sau đây ko thuộc lớp cá:

a. cá quả

b. cá đuối

c. cá bơn

d. cá heo

Câu 10: Tính đa dạng sinh học của động vật cao nhất ở môi trường:

a. đới lạnh

b. nhiệt đới gió mùa

c. hoang mạc đới nóng

d. tất cả các môi trường trên

Mk ko chắc câu 10 -_-

Câu 1: Tập tính tự vệ của cóc tía, nhái bầu khi gặp kẻ thù là:

a. Dọa nạt

b. Trốn chạy

c. Ẩn nấp

d. Giả chết

Câu 2: Ếch đồng hô hấp bằng:

a. Mang

b. Da

c. Phổi và da

d. Phổi

Câu 3: Lưỡng cư có 4000 loài chia thành:

a. 1 bộ

b. 2 bộ

c. 3 bộ

d. 4 bộ

Câu 5 : Tim của cá sấu có mấy ngăn:

a. 1 ngăn

b. 2 ngăn

c . 3 ngăn

d. 4 ngăn (động vật bò sát duy nhất có tim 4 ngăn)

Câu 6: Bò sát hiện nay đc xếp vào mấy bộ

a. 1 bộ

b. 2 bộ

c. 3 bộ

d. 4 bộ

Câu 7: Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định( không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường) nên đc gọi là động vật:

a. máu lạnh

b. biến nhiệt

c. hằng nhiệt

d. thu nhiệt

Câu 8: Chim bồ câu, tim có 4 ngăn hoàn chỉnh nên máu trong tim là:

a. máu k pha trộn (máu đỏ tươi, không pha trộn)

b. máu pha trộn

c. máu lỏng

d. máu đặc

Câu 9: Loại nào sau đây k thuộc lớp cá:

a. cá quả

b. cá đuối

c. cá bơn

d. cá heo (lớp thú)

Câu 10: Tính đa dạng sinh học của động vật cao nhất ở môi trường:

a. đới lạnh

b. nhiệt đới gió mùa

c. hoang mạc đới nóng

d. tất cả các môi trường trên

1. Trùng kiết lị nuốt loại tế bào nào của máu? A. Bạch cầu B. Hồng cầu C. Tiểu cầu D. Cả A và C 2. Thủy tức có hình dạng : A. Hình que B. Hình tròn C. Hình trụ dài C. Hình bản dẹp Câu 3. Mang là cơ quan hô hấp của: A. Trai B. Giun sán C. Nhện D. Châu Chấu Câu 4. Người ta thường xếp mực bơi nhanh cùng ngành ốc sên...
Đọc tiếp

1. Trùng kiết lị nuốt loại tế bào nào của máu?

A. Bạch cầu B. Hồng cầu

C. Tiểu cầu D. Cả A và C

2. Thủy tức có hình dạng :

A. Hình que B. Hình tròn

C. Hình trụ dài C. Hình bản dẹp

Câu 3. Mang là cơ quan hô hấp của:

A. Trai B. Giun sán

C. Nhện D. Châu Chấu

Câu 4. Người ta thường xếp mực bơi nhanh cùng ngành ốc sên bò chậm vì:
A. Thân mềm có khoang

B. Thân mềm có tầng keo

C. Thân mềm có vỏ đá vôi

D. Thân mềm mất đối xúng

Câu 5. Đặc điểm cơ bản nhất để nhận biết động vật thuộc ngành chân khớp là:
A. Có hạch não phát triển

B. Hệ tuần hòn hở

C. Có lớp vỏ kitin

D. Cá phần phụ phân đốt là khớp động

Câu 6. Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp sauu bọ?

A. Châu chấu, ve bò, cái ghẻ, muỗi

B. Ve sầu, mọt gỗ, ruồi, muỗi

C. Nhện, châu chấu, ruồi, ve bò

D. Kiến, bướm, ong, ve bò.

Câu 7. Thành cơ thể của thủy tức có :

A. 1 lớp tế bào

B. 2 lớp tế bào

C. 3 lớp tế bào

D. 4 lớp tế bào

Câu 8. Động vật có qua trình phát triển ấu trùng phải kí sinh trong ốc là

A. Sán lá gan

B. Giun đũa

C. Giun kim

D. Sán dây

6
16 tháng 12 2017

1.A

2.C

3.A

4.C

5.D

6.B mk ko chắc lắm câu này!

7.b

8.a

27 tháng 12 2017

câu 1 là B,câu 2 làC,câu 3 là A,câu 4 là A,câu 5 làD, CÂU 6 LÀ A, câu 7 là B,câu 8 là A

Câu 1: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp A. thăm dò thức ăn. B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù. C. đào hang và di chuyển. D. thỏ giữ nhiệt tốt. Câu 2: Hiện tượng thai sinh là A. hiện tượng đẻ con có nhau thai. B. hiện tượng đẻ trứng có nhau thai. C. hiện tượng đẻ trứng có dây rốn. D. hiện tượng đẻ con có dây rốn. Câu 3: Tại sao thỏ...
Đọc tiếp

Câu 1: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp
A. thăm dò thức ăn.
B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển.
D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 2: Hiện tượng thai sinh là
A. hiện tượng đẻ con có nhau thai.
B. hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.
C. hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.
D. hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 3: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?
A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.
B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.
C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.
D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.

Câu 4: Vai trò của chi trước ở thỏ là
A. thăm dò môi trường.
B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển.
D. bật nhảy xa.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?
A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Đẻ con.

Câu 6: Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Ruột già tiêu giảm.
B. Manh tràng phát triển.
C. Dạ dày phát triển.
D. Có đủ các loại răng.

Câu 7: Thức ăn của cá voi xanh là gì?
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.
B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.
C. Phân của các loài động vật thủy sinh.
D. Các loài sinh vật lớn.

Câu 8: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?
A. Thị giác. B. Xúc giác. C. Vị giác. D. Thính giác.

Câu 9: Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì?
A. Tiêu biến hoàn toàn. B. To và khỏe.
C. Nhỏ và yếu. D. Biến đổi thành vây.

Câu 10: Động vật nào dưới đây không có răng?
A. Cá mập voi. B. Chó sói lửa.
C. Dơi ăn sâu bọ. D. Cá voi xanh.

Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.

Câu 12: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?
A. Chuột chù và chuột đồng.
B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi.
D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.

Câu 13: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa ?
A. Thỏ hoang. B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi. D. Chuột chù.

Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Chuột chũi B. Chuột chù.
C. Mèo rừng. D. Chuột đồng.


Câu 15: Động vật nào dưới đây không có răng nanh ?
A. Báo. B. Thỏ. C. Chuột chù. D. Khỉ.

Câu 16: Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Thỏ rừng châu Âu. B. Nhím đuôi dài.
C. Sóc bụng đỏ. D. Chuột đồng nhỏ.

Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn. B. Không có đuôi.
C. Có chai mông. D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.

Câu 18: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
A. Tê giác. B. Trâu. C. Cừu. D. Lợn.

Câu 19: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?
A. Răng nanh. B. Răng cạnh hàm.
C. Răng ăn thịt. D. Răng cửa.

Câu 20: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn B. Linh dương C. Tê giác D. Lợn.
Ai giải giúp

2
21 tháng 4 2020

Câu 1: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp
A. thăm dò thức ăn.
B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển.
D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 2: Hiện tượng thai sinh là
A. hiện tượng đẻ con có nhau thai.
B. hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.
C. hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.
D. hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 3: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?
A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.
B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.
C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.
D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.

Câu 4: Vai trò của chi trước ở thỏ là
A. thăm dò môi trường.
B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển.
D. bật nhảy xa.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?
A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Đẻ con.

Câu 6: Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Ruột già tiêu giảm.
B. Manh tràng phát triển.
C. Dạ dày phát triển.
D. Có đủ các loại răng.

Câu 7: Thức ăn của cá voi xanh là gì?
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.
B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.
C. Phân của các loài động vật thủy sinh.
D. Các loài sinh vật lớn.

Câu 8: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?
A. Thị giác. B. Xúc giác. C. Vị giác. D. Thính giác.

Câu 9: Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì?
A. Tiêu biến hoàn toàn. B. To và khỏe.
C. Nhỏ và yếu. D. Biến đổi thành vây.

Câu 10: Động vật nào dưới đây không có răng?
A. Cá mập voi. B. Chó sói lửa.
C. Dơi ăn sâu bọ. D. Cá voi xanh.

Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.

Câu 12: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?
A. Chuột chù và chuột đồng.
B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi.
D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.

Câu 13: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa ?
A. Thỏ hoang. B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi. D. Chuột chù.

Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Chuột chũi B. Chuột chù.
C. Mèo rừng. D. Chuột đồng.


Câu 15: Động vật nào dưới đây không có răng nanh ?
A. Báo. B. Thỏ. C. Chuột chù. D. Khỉ.

Câu 16: Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Thỏ rừng châu Âu. B. Nhím đuôi dài.
C. Sóc bụng đỏ. D. Chuột đồng nhỏ.

Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn. B. Không có đuôi.
C. Có chai mông. D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.

Câu 18: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
A. Tê giác. B. Trâu. C. Cừu. D. Lợn.

Câu 19: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?
A. Răng nanh. B. Răng cạnh hàm.
C. Răng ăn thịt. D. Răng cửa.

Câu 20: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn B. Linh dương C. Tê giác D. Lợn.
Ai giải giúp

#maymay#

~ Học tốt nha :33 ~

30 tháng 3 2021

cứu tôi với

A. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Trùng sốt rét kí sinh trong: A. Tiểu cầu B. Bạch cầu C. Hồng cầu D. Thành ruột Câu 2: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ: A . Sắc tố ở màng cơ thể B. Màu sắc của chất diệp lục C . Màu sắc của điểm mắt D . Màu sắc của nhân Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng cách nào ? A. Qua ăn uống B. Qua máu C....
Đọc tiếp

A. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Trùng sốt rét kí sinh trong:

A. Tiểu cầu

B. Bạch cầu

C. Hồng cầu

D. Thành ruột

Câu 2: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ:

A . Sắc tố ở màng cơ thể

B. Màu sắc của chất diệp lục

C . Màu sắc của điểm mắt

D . Màu sắc của nhân

Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng cách nào ?

A. Qua ăn uống

B. Qua máu

C. Qua da

D. Qua hô hấp

Câu 4: Thành cơ thể thủy tức gồm mấy lớp tế bào?

A. 1 lớp

B. 2 lớp.

C. 3 lớp .

D. 4 lớp.

Câu 5: Khi đất ngập nước , giun đất chui lên mặt đất để làm gì ?

A. Hô hấp

B. Tìm thức ăn

C. Tìm nơi ở

D. Sinh sản

Câu 6: Người ta xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm vì:

A.Thân mềm đối xứng tỏa tròn

B. Thân mềm, có khoang áo

C.Thân mềm có tầng keo

D. Thân mềm, có vỏ đá vôi

Câu 7: Phần phụ nào của nhện giữ chức năng bắt mồi?

A. Đôi mắt

B. Đôi chân xúc giác

C. Đôi kìm

D. Các đôi chân

Câu 8: Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:

A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi

B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ

C. Nhện, châu chấu, ruồi

D. Bọ ngựa, ve bò, ong

Câu 9:. Cơ thể tôm sông gồm:

A. phần đầu, ngực, bụng

B. phần đầu, ngực- bụng

C. phần đầu- ngực, bụng

D. đầu- bụng, ngực

Câu 10: Châu chấu hô hấp bằng:

A. Mang

B. Ống khí

C. Qua da

D. Phổi

Câu 11: Hệ tuần hoàn cuả châu chấu là :

A. Hệ tuần hoàn hở

B. Hệ tuần hoàn kín

C. Tim hình ống dài có 2 ngăn

D. Tim đơn giản

Giúp mình với các cậu dễ thương thông minh xinh xẻo thân thiện :33

3
1 tháng 4 2020

Câu 1: Trùng sốt rét kí sinh trong:

A. Tiểu cầu

B. Bạch cầu

C. Hồng cầu

D. Thành ruột

Câu 2: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ:

A . Sắc tố ở màng cơ thể

B. Màu sắc của chất diệp lục

C . Màu sắc của điểm mắt

D . Màu sắc của nhân

Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng cách nào ?

A. Qua ăn uống

B. Qua máu

C. Qua da

D. Qua hô hấp

Câu 4: Thành cơ thể thủy tức gồm mấy lớp tế bào?

A. 1 lớp

B. 2 lớp.

C. 3 lớp .

D. 4 lớp.

Câu 5: Khi đất ngập nước , giun đất chui lên mặt đất để làm gì ?

A. Hô hấp

B. Tìm thức ăn

C. Tìm nơi ở

D. Sinh sản

Câu 6: Người ta xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm vì:

A.Thân mềm đối xứng tỏa tròn

B. Thân mềm, có khoang áo

C.Thân mềm có tầng keo

D. Thân mềm, có vỏ đá vôi

Câu 7: Phần phụ nào của nhện giữ chức năng bắt mồi?

A. Đôi mắt

B. Đôi chân xúc giác

C. Đôi kìm

D. Các đôi chân

Câu 8: Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:

A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi

B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ

C. Nhện, châu chấu, ruồi

D. Bọ ngựa, ve bò, ong

Câu 9:. Cơ thể tôm sông gồm:

A. phần đầu, ngực, bụng

B. phần đầu, ngực- bụng

C. phần đầu- ngực, bụng

D. đầu- bụng, ngực

Câu 10: Châu chấu hô hấp bằng:

A. Mang

B. Ống khí

C. Qua da

D. Phổi

Câu 11: Hệ tuần hoàn cuả châu chấu là :

A. Hệ tuần hoàn hở

B. Hệ tuần hoàn kín

C. Tim hình ống dài có 2 ngăn

D. Tim đơn giản

1 tháng 4 2020

A. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Trùng sốt rét kí sinh trong:

A. Tiểu cầu

B. Bạch cầu

C. Hồng cầu

D. Thành ruột

Câu 2: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ:

A . Sắc tố ở màng cơ thể

B. Màu sắc của chất diệp lục

C . Màu sắc của điểm mắt

D . Màu sắc của nhân

Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng cách nào ?

A. Qua ăn uống

B. Qua máu

C. Qua da

D. Qua hô hấp

Câu 4: Thành cơ thể thủy tức gồm mấy lớp tế bào?

A. 1 lớp

B. 2 lớp.

C. 3 lớp .

D. 4 lớp.

Câu 5: Khi đất ngập nước , giun đất chui lên mặt đất để làm gì ?

A. Hô hấp

B. Tìm thức ăn

C. Tìm nơi ở

D. Sinh sản

Câu 6: Người ta xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm vì:

A.Thân mềm đối xứng tỏa tròn

B. Thân mềm, có khoang áo

C.Thân mềm có tầng keo

D. Thân mềm, có vỏ đá vôi

Câu 7: Phần phụ nào của nhện giữ chức năng bắt mồi?

A. Đôi mắt

B. Đôi chân xúc giác

C. Đôi kìm

D. Các đôi chân

Câu 8: Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:

A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi

B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ

C. Nhện, châu chấu, ruồi

D. Bọ ngựa, ve bò, ong

Câu 9:. Cơ thể tôm sông gồm:

A. phần đầu, ngực, bụng

B. phần đầu, ngực- bụng

C. phần đầu- ngực, bụng

D. đầu- bụng, ngực

Câu 10: Châu chấu hô hấp bằng:

A. Mang

B. Ống khí

C. Qua da

D. Phổi

Câu 11: Hệ tuần hoàn cuả châu chấu là :

A. Hệ tuần hoàn hở

B. Hệ tuần hoàn kín

C. Tim hình ống dài có 2 ngăn

D. Tim đơn giản

~~~Learn Well Kim Tại Hưởng~~~

25 tháng 12 2018

Cơ quan hô hấp của tôm là :B. Mang

tôm hô hấp = mang

bướm có 3đôi chân

bụng châu chấu có 2 lỗ thở