K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn. (1.0p)

1. A. restaurant B. eraser C. temple D. television

2. A. supermarket B. museum C. number D. music

3. A. ahead B. arrive C. after D. apartment

4. A. kite B. know C. knee D. knife

5. A. pastimes B. light C. thin D. write

II. Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ đúng. (2.0pts)

1. Lan lives ______ the countryside with her parents.

A. on B. in C. of D. at

2. Is ______ any supermarkets near your house?

A. this B. there C. that D. these

3. At an intersection, you ______ slow down.

A. must B. mustn’t C. can D. could

4. I see some people at the bus- stop. They ______ for the bus.

A. wait B. are waiting C. waited D. have been waiting

5. The children are playing ______ in the garden.

A. happily B. happy C. unhappy D. happiness

6. ______ are where farmers often grow rice.

A. Rice paddies B. Paddy fields C. Crops D. A&B are correct

7. I’m very ______ about our first day at school.

A. interested B. excited C. surprised D. exciting

8. ______ homework is every student’s duty.

A. Making B. Working C. Taking D. Doing

9. They are ______ and they have no time for a hoilday.

A. full B. busy C. hard D. hurry

10. They always play basketball in the backyard ______ Sunday morning.

A. in B. at C. on D. of

11. Oh my gosh! It’s raining cats and dogs outside. The phrase raining cats and dogs means raining ______.

A. slowly B. heavily C. greatly D. little

11. Are there ______ stores on your street?

A. any B. some C. much D. a lot

12. How ______ do your children go to the zoo?

A. many B. often C. much D. always

13. ______ are which a lot of ethnic minorities are living in.

A. Villas B. Apartments C. Stilt houses D. plazas

14. My mother ______ a nice woman.

A. is B. likes C. have D. are

15. She often prepares ______ for her family in the morning.

A. breakfast B. lunch C. dinner D. supper

16. I’d like a hot drink. What ______ you, Linda?

A. are B. would C. about D. for

17. How ______ is a cup of tea? - 15.000 dong.

A. many B. often C. about D. much

18. Cho lives in a house in the country. The air is ______ clean.

A. quiet B. quite C. absolutely D. extremely

19. My mother always gets ______ very early.

A. on B. up C. of D. in

1
3 tháng 3 2018

I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn. (1.0p)

1. A. restaurant B. eraser C. temple D. television

2. A. supermarket B. museum C. number D. music

3. A. ahead B. arrive C. after D. apartment

4. A. kite B. know C. knee D. knife

5. A. pastimes B. light C. thin D. write

II. Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ đúng. (2.0pts)

1. Lan lives ______ the countryside with her parents.

A. on B. in C. of D. at

2. Is ______ any supermarkets near your house?

A. this B. there C. that D. these

3. At an intersection, you ______ slow down.

A. must B. mustn’t C. can D. could

4. I see some people at the bus- stop. They ______ for the bus.

A. wait B. are waiting C. waited D. have been waiting

5. The children are playing ______ in the garden.

A. happily B. happy C. unhappy D. happiness

6. ______ are where farmers often grow rice.

A. Rice paddies B. Paddy fields C. Crops D. A&B are correct

7. I’m very ______ about our first day at school.

A. interested B. excited C. surprised D. exciting

8. ______ homework is every student’s duty.

A. Making B. Working C. Taking D. Doing

9. They are ______ and they have no time for a hoilday.

A. full B. busy C. hard D. hurry

10. They always play basketball in the backyard ______ Sunday morning.

A. in B. at C. on D. of

11. Oh my gosh! It’s raining cats and dogs outside. The phrase raining cats and dogs means raining ______.

A. slowly B. heavily C. greatly D. little

11. Are there ______ stores on your street?

A. any B. some C. much D. a lot

12. How ______ do your children go to the zoo?

A. many B. often C. much D. always

13. ______ are which a lot of ethnic minorities are living in.

A. Villas B. Apartments C. Stilt houses D. plazas

14. My mother ______ a nice woman.

A. is B. likes C. have D. are

15. She often prepares ______ for her family in the morning.

A. breakfast B. lunch C. dinner D. supper

16. I’d like a hot drink. What ______ you, Linda?

A. are B. would C. about D. for

17. How ______ is a cup of tea? - 15.000 dong.

A. many B. often C. about D. much

18. Cho lives in a house in the country. The air is ______ clean.

A. quiet B. quite C. absolutely D. extremely

19. My mother always gets ______ very early.

A. on B. up C. of D. in

17 tháng 12 2017

Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. bank B. car C. garden D. market

2. A. write B. right C. clinic D. bike

3. A. photo B. post C. motorbike D. work

4. A. museum B. music C. bus D. supermarket

5. A.apartment B. well C. vegetable D. temple

17 tháng 12 2017

1. A. bank B. car C. garden D. market

2. A. write B. right C. clinic D. bike

3. A. photo B. post C. motorbike D. work

4. A. museum B. music C. bus D. supermarket

5. A.apartment B. well C. vegetable D. temple

29 tháng 10 2016

1. A. that B. mother C. this D. three

2. A. listen B. it C. ten D . sister

3. A.Who B. What C.White D. where

4. A.eraser B. sneaker C. house D. six

5. A. thank B. they C. these D. that

29 tháng 10 2016

1.D

2.A

3.A

4.A

5.A

6 tháng 12 2016

1. A: cat. B: hat. C: that. D: hate.

2. A: luck. B: put. C: love. D: cup.

3. A: spend. B: pen. C: she. D: men.

4. A: pens. B: books. C: chairs. D: toys.

5. A: like. B: lively. C: live. D: life.

6. A: friend. B: mean. C: ten. D: men.

7. A: stay. B: dad. C: tale. D:great.

8. A: poor. B: door. C: more. D: saw.

9. A: brother. B: money. C: love. D: lose.

10. A: tell. B: sale. C: hell. D: best.

6 tháng 12 2016

1. D

2. B

3. C

4.B

5.C

6.B

7.A

8.D

9.D

10.D

ok

26 tháng 7 2016

 

4, Hãy chọn từ có cách phát âm khác với các từ con lài trong cùng 1 hàng:

1. a, station ----- b, cinema ----- c, place ----- d, late

2. a, left ----- b, zebra ----- c, next ----- d, wet

3. a, near ----- b, hear ----- c, ear ----- d, ahead

4. a, excuse ----- b, must ----- c, sun ----- d, junction

5. a, evening ----- b, desk ----- c, welcome ----- d, next

6. a, live ----- b, music ----- c, listen ----- d, decide

5, tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:

a, Students sometimes like to have picnic

having

b, Mr Brown always goes to work in car

by

c, Can you tell me the way to hospital?

the hospital.

d, There are a dog under the table.

is

26 tháng 7 2016

Bài 4: Hãy chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại trong cùng một hàng:

1. b, cinema.

2. b, zebra.

3. d, ahead.

4. a, exuse.

5. a, evening.

6. d, decide.

Bài 5, Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:

a, like => likes

b, in => by

c, Can => Could

d, There are => There is

 

 

20 tháng 11 2016

1: A: rice B: time C: nine D: river

2: A: Face B: class C: game D: lake

3: A: country B: shower C: house D: flower

4: A: love B:Brother C:overseas D: lunch

5: A:hotel B: those C: hospital D: home

Ex2:

1: A: fish B: life C: like D: night

2: A: apple B: cabbage C: take D: matter
3: A:thirsty B: white C: girl D: third

4: A:door B: four C: floor D: foot

5: A: noodle B :food C: tooth D: would

20 tháng 11 2016

nhanh dễ sợn

1 tháng 9 2016

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại

1. A. sun B. student C. cut D.run

2. A. man B. bad C. chance D. hat

3. A. change B.watch C. children D. chemistry

 

4. A. Without B. think C. three D. Math

 

1 tháng 9 2016

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại

1. A. sun B. student C. cut D.run

2. A. man B. bad C. chance D. hat

3. A. change B.watch C. children D. chemistry

4. A. Without B. think C. three D. Math

4 tháng 5 2016

1 . C

2 . D

3 . B

4 . A

4 tháng 5 2016

1. C 

2. D

3. A

4. A

12 tháng 12 2016

Chọn từ có cách phát âm phần gch chân khác với các từ còn lại

A. look B. foot c. book D foodstall

A. breakfast B. ready C. ahead D. great

A. lamps B. books C. markets D. flowers

A. history B. hour C. home D. housework

 

12 tháng 12 2016

A. look B. foot c. book D foodstall

A. breakfast B. ready C. ahead D. great

A. lamps B. books C. markets D. flowers

A. history B. hour C. home D. housework

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:1. He is hungry2. He closes the refrigerator3. It is a package of hot dogs4. Six hot dogs are in the package5. He opens the refrigerator6. He sees a package7. He takes two hot dogs out of the package8. He puts the hot dogs on a plate9. He looks inside the refrigerator10. He wants something to eat .II. Điền từ thích hợp vào ô trốngShe ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3)...
Đọc tiếp

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:

1. He is hungry

2. He closes the refrigerator

3. It is a package of hot dogs

4. Six hot dogs are in the package

5. He opens the refrigerator

6. He sees a package

7. He takes two hot dogs out of the package

8. He puts the hot dogs on a plate

9. He looks inside the refrigerator

10. He wants something to eat .

II. Điền từ thích hợp vào ô trống

She ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book.

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

2
8 tháng 11 2016

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:

1. He is hungry

2. He closes the refrigerator

3. It is a package of hot dogs

4. Six hot dogs are in the package

5. He opens the refrigerator

6. He sees a package

7. He takes two hot dogs out of the package

8. He puts the hot dogs on a plate

9. He looks inside the refrigerator

10. He wants something to eat

Trả lời : 5 - 9 - 1 - 10 - 6 - 3 - 4 - 7 - 2 - 8

II. Điền từ thích hợp vào ô trống

She ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book.

Trả lời :

1. Picks up 2. favorite 3. red 4. 52 5. pictures

6. has 7. two 8. their 9. shows 10. in

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

Trả lời : 1. A 2. D 3. C 4. B 5. A 6. A 7. C 8. C

 

8 tháng 11 2016

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother