Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(2KMnO_4-t^o->K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o>300^oC}2CaO\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)
1)
nAl = 0,2 mol
nO2 = 0,1 mol
4Al (2/15) + 3O2 (0,1) ---to----> 2Al2O3 (1/15)
\(\dfrac{nAl}{4}=0,05>\dfrac{nO2}{3}=0,0333\)
=> Chọn nO2 để tính
- Các chất sau phản ứng gồm: \(\left\{{}\begin{matrix}Al_{dư}:0,2-\dfrac{2}{15}=\dfrac{1}{15}\left(mol\right)\\Al_2O_3:\dfrac{1}{15}\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> mAldư = 1/15 . 27 = 1,8 gam
=> mAl2O3 = 1/15 . 102 = 6,8 gam
(Câu 2;3;4 tương tự như vậy thôi )
2CO + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CO2\(\uparrow\)
2AL + Fe2O3 \(\underrightarrow{t^o}\) Al2O3 + 2Fe
Mg + CO2 \(\rightarrow\)MgO + CO
CO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2 (pt này sai bn ơi)
1.Al(OH)3 + NaOH ---> NaAlO2 + 2H2O
2. 2KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
3. Al + 6HNO3 ---> Al (NO3)3 + 3NO2 +3 H2O
+ 2Mg + O2 → 2MgO
+ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2\(\uparrow\)
+ Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
+ 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
- Để đơn giản ta chọn lượng O2 thu được là 1 mol
2KClO3\(\rightarrow\)2KCl+3O2(1)
2KMnO4\(\rightarrow\)K2MnO4+MnO2+O2(2)
- Theo PTHH (1):\(n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}n_{O_2}=\dfrac{2}{3}mol\)
\(\rightarrow\)\(A=m_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}.122,5=\dfrac{245}{3}gam\)
- Theo PTHH (2): \(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=2mol\)
\(\rightarrow\)\(B=m_{KMnO_4}=2.158=316gam\)
\(\dfrac{A}{B}=\dfrac{\dfrac{245}{3}}{316}\approx0,26\)
- Để đơn giản ta chọn lượng O2 thu được là 1 mol
2KClO3→→2KCl+3O2(1)
2KMnO4→→K2MnO4+MnO2+O2(2)
- Theo PTHH (1):nKClO3=23nO2=23molnKClO3=23nO2=23mol
→→A=mKClO3=23.122,5=2453gamA=mKClO3=23.122,5=2453gam
- Theo PTHH (2): nKMnO4=2nO2=2molnKMnO4=2nO2=2mol
→→B=mKMnO4=2.158=316gamB=mKMnO4=2.158=316gam
AB=2453316≈0,26
Câu1
a,Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxy.
b, oxit axit: SO2, P2O5, CO2
oxit bazơ: CaO, MgO, Fe3O4
Câu2
oxit tác dụng được với nước: SO3, Na2O, CaO
Câu3
2Cu + O2 -to-> 2CuO
H2O + SO3 --> H2SO4
H2SO4 + Fe --> FeSO4 + H2
Câu 4
Natri hiđroxit: NaOH (bazơ)
Axit photphoric: H3PO4 (axit)
Natri clorua: NaCl (muối)
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\left(HH\right)\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\left(The\right)\\ 2Al+Fe_2O_3\rightarrow Al_2O_3+2Fe\left(The\right)\)
Cứ tiếp tục mà cân bằng nhé bạn :v mình vã quá rồi, bạn chỉ cần để ý nếu như
-bên chỗ chất phản ứng với sản phẩm mà lớn hơn 2 chất hay hợp chất gì đấy thì cứ đem vô phản ứng thế
- số chất phản ứng là lớn hơn hoặc bằng 2 trở lên còn sản phẩm là 1 thì cho vô phản ứng hóa hợp
- số chất phản ứng là 1 còn sản phẩm lớn hơn hoặc bằng 2 thì cho vô phản ứng phân hủy
tớ chỉ ghi hệ số đứng đầu thôi đó:
2+1➞2
1+2➞1+2
2+3➞1+3
2➞2+3
1+1➞2+2
3+2➞1+3
2➞1+1+1
4+1➞2
VD: cái đầu cho dễ hiểu
\(2H_2+O_2\)➞\(2H_2O\)
mấy cái khác cũng tương tự vậy đó
2H2 + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2H2O
CH4 + 2O2 \(\underrightarrow{to}\) CO2 + 2H2O
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
2KClO3 \(\underrightarrow{to}\) 2KCl + 3O2
C2H4 + 3O2 \(\underrightarrow{to}\) 2CO2 + 2H2O
3Fe + 2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H2
2KMnO4 \(\underrightarrow{to}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
4Na + O2 → 2Na2O
1. \(2KClO_3\xrightarrow[]{t^o}2KCl+3O_2\) (Phản ứng phân hủy)
2. \(2KMnO_4\xrightarrow[]{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) (Phản ứng phân hủy)
3. \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\) (Phản ứng hóa hợp)
\(1)2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\)(phản ứng phân huỷ)
\(2)2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)(phản ứng phân huỷ)
\(3)4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\)(phản ứng hoá hợp)