Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Vì bên trái có tổng số nguyên tử H = tổng số nguyên tử H bên phải
nhưng bên tráicó tổng số nguyên tử O > tổng số nguyên tử O bên phải
Cách thăng bằng : Thêm vào bên phải 1 nguyên tử O
b) Cách giải thích : tương tự câu a)
c) Số nguyên tử ở cả 2 phía cân hình 3 bằng nhau
=====> Cách viết PTHH
2H2 + O2 ===> 2H2O
Cho nhôm tác dụng với dung dịch H2SO4 . Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H²(đktc)
a) viết phương trình phản ứng xảy ra
b) tính khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng
c) đốt cháy lượng khí H² thu được ở trên. Tính thể tích không khí cần dùng biết không khí O² chiến thể tích 20%
=========================
a , PTHH :2 Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
b , nH2 = 0,2 (mol)
Theo PTHH , nAl = \(\dfrac{2}{3}n_{H2}=\)0,4/3 (mol)
=> mAl= 3,6 (g)
c , PTHH : 2H2 + O2 -> 2H2O
Theo PTHH , nO2= 0,1 (mol) => VO2= 2,24 (l)
=> Vkk = 2,24 : 20%=11,2 (l)
P/S : - bạn đừng có đăng mấy cái ảnh lên , chả hiểu mục đích làm gì ?
- Câu c đề ko rõ ràng
+ thể tích ở đktc hay đk thường ko có ( mik làm ở đktc)
+
Bài này dễ em tự làm được mà, nhớ lại các tính chất hóa học của kim loại và oxit là giải quyết được.
P/s: Chữ đẹp v~ =]]
a. PTHH: 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2 AlCl3 + 3H2
b. Ta có: nAl = \(\frac{6,75}{27}\) = 0,25 mol
Theo p.trình: nH2 = \(\frac{3}{2}\)nAl = \(\frac{3}{2}\). 0,25= 0,375 mol
\(\Rightarrow\) VH2 = 0,375. 22,4 = 8,4 (lít).
c. Theo p.trình: nHCl = 3.nAl = 3.0,5= 0,75 mol
\(\Rightarrow\) mHCl = 0,75. 36,5 = 27,375g
d. Theo p.trình: nAlCl3 = nAl = 0,25 mol
\(\Rightarrow\) mAlCl3 = 0,25.133,5= 33,375g
a) pthh: 3Al+6H->2AlCl3+3H2. b) nAl=6,75/27=0,3 mol ->nH2= 3/2nAl=0,5 -> vH2=11.2 l. c) ta co nHCl=3nAl=0,9mol -> kl HCl pư =0,9×36,5=32,9g
d) nAlCl3=nAl=0,3 mol
->ko Alcl3=0.3×(27+35,5×3)=40.1g
Câu 6:
nAl=3,24/27=0,12(mol); nO2= 4,48/22,4=0,2(mol)
PTHH: 4 Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
Ta có: 0,12/4 < 0,2/3
=> O2 dư, Al hết, tính theo nAl
=> nAl2O3(LT)= nAl/2= 0,12/2=0,06(mol)
nAl2O3(TT)=4,59/102=0,045(mol)
=> H= (0,045/0,06).100= 75%
Câu 7:
nMg=6/24=0,25(mol); nS= 8,8/32=0,275(mol)
PTHH: Mg + S -to-> MgS
Ta có: 0,25/1 < 0,275/1
=> Mg hết, S dư, tính theo nMg
=> nMgS(LT)=nMg= 0,25(mol)
nMgS(TT)= 10,08/56= 0,18(mol)
=>H= (0,18/0,25).100=72%
1) a. Zn+2HCl \rightarrow ZnCl_2+H_2Zn+2HCl→ZnCl2+H2.
b. Số mol Zn: n_Zn=\dfrac{32,5}{65}=0,5 molnZn=6532,5=0,5mol.
Theo PTHH: 1 mol Zn-----> 1 mol H_2H2.
\Rightarrow 0,5 mol Zn----> 0,5 mol H_2H2.
Thể tích H_2H2: V_{H_2}=22,4.0,5=11,2 lVH2=22,4.0,5=11,2l.
c. Theo PT: 1 mol Zn-----> 1 mol ZnCl_2ZnCl2
\Rightarrow 0,5 mol Zn----> 0,5 mol ZnCl_2ZnCl2.
Khối lượng kẽm clorua: m_{ZnCl_2}=0,5.136=68 gmZnCl2=0,5.136=68g.
4) a. PTHH: 2Al+6HCl \rightarrow 2AlCl_3+3H_22Al+6HCl→2AlCl3+3H2.
b. Số mol Al: n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2 molnAl=275,4=0,2mol
Theo PT: 2 mol Al-----> 3 mol H_2H2.
\Rightarrow 0,2 mol Al-----> 0,3 mol H_2H2.
Thể tích H_2H2 thu được: V_{H_2}=22,4.0,3=6,72 lVH2=22,4.0,3=6,72l.
c. Theo PT: 2 mol Al------> 2 mol AlCl_3AlCl3
\Rightarrow 0,2 mol Al------> 0,2 mol AlCl_3AlCl3.
Khối lượng nhôm clorua: m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7 gmAlCl3=0,2.133,5=26,7g
- Trả lời
1) a. Zn+2HCl \rightarrow ZnCl_2+H_2Zn+2HCl→ZnCl2+H2
.
b. Số mol Zn: n_Zn=\dfrac{32,5}{65}=0,5 molnZn=6532,5=0,5mol
.
Theo PTHH: 1 mol Zn-----> 1 mol H_2H2
.
\Rightarrow 0,5 mol Zn----> 0,5 mol H_2H2
.
Thể tích H_2H2
: V_{H_2}=22,4.0,5=11,2 lVH2=22,4.0,5=11,2l
.
c. Theo PT: 1 mol Zn-----> 1 mol ZnCl_2ZnCl2
\Rightarrow 0,5 mol Zn----> 0,5 mol ZnCl_2ZnCl2
.
Khối lượng kẽm clorua: m_{ZnCl_2}=0,5.136=68 gmZnCl2=0,5.136=68g
.
4) a. PTHH: 2Al+6HCl \rightarrow 2AlCl_3+3H_22Al+6HCl→2AlCl3+3H2
.
b. Số mol Al: n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2 molnAl=275,4=0,2mol
Theo PT: 2 mol Al-----> 3 mol H_2H2
.
\Rightarrow 0,2 mol Al-----> 0,3 mol H_2H2
.
Thể tích H_2H2
thu được: V_{H_2}=22,4.0,3=6,72 lVH2=22,4.0,3=6,72l
.
c. Theo PT: 2 mol Al------> 2 mol AlCl_3AlCl3
\Rightarrow 0,2 mol Al------> 0,2 mol AlCl_3AlCl3
.
Khối lượng nhôm clorua: m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7 gmAlCl3=0,2.133,5=26,7g
1 đốt
2 cô cạn
3 2,3
4 hạt proton
5 đơn vị cacbon ( đvc )
6 proton electron
7 electron
8 4 . 48335 x 10-23
9 số hạt proton bằng số hạt electron
10 vì khối lượng của electron ko đáng kể
11 proton , nơtron , electron
12 có cùng số proton trog hạt nhân (các nguyên tử cùng loại )
13 sắt , chì , kẽm , thủy ngân
14 Oxi , nitơ , cacbon , clo
15 2 đơn chất 4 hợp chất
16 Fe , O2 , Cl2 , P , Na
17 Na2O , HNO3 , CO2 , CaO , BaCl2
18 342 đvc
19 2O2
20 HNO3
21 P2O5
22 2 nguyên tử Al , 3 nguyên tử S , 4 nguyên tử O
23 CaO , Al2O3 , K2OO
24 Ba3 (PO4)2
25 CO3
26 XY
27 X3Y2
bn nhé
haizz
dừ ước j đề cx dễ như rk m hè
khổ
t hc nát óc r` mà có vô dc j mô
1 2Zn+O2-to>2ZnO
2 P2O5+3H2O->2H3PO4
3 CH4+2O2-to>CO2+2H2O
4 4K+2S-to>2K2S
5 2H2Oddp->2H2 +O2
6 2KClO3-to>2KCl+3O2
7 Cu+Cl2-to>Cucl2
8 2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
9 Zn+2HCl->Zncl2+H2
10 2Al+3H2SO4->Al2(SO4)3+3H2
11 H2+CuO-tO>Cu+H2O
12 CaO+H2O->Ca(OH)2
13 3FeCl3+Al->AlCl3+3FeCl2
14 CO+FeO-tO>Fe+CO2
15 N2O5+H2O->2HNO3
1 / 2Zn + O2 -t--> 2ZnO
2/ P2O5 + 3H2O --->2H3PO4
3/ CH4 + 2O2 --t--> CO2 + 2H2O
4/ 2K + S---> K2S
5/ 2H2O -đp--> 2H2 + O2
6/ 2KClO3 -t--> 2KCl + 3O2
7/ Cu + Cl2 --> CuCl2
8/ 2KMnO4 -t--> K2MnO4 + MnO2 + O2
9/ Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
10/ 4Al + 6H2SO4---> 2Al2(SO4)3 + 3H2
11/ H2 + CuO -t--> Cu + H2O
12/ CaO + H2O --> Ca(OH)2
13/ 3FeCl2 + 2Al ---> 2AlCl3 + 3Fe
14/ CO + FeO --> CO2 + Fe
15/ H2O + N2O5 ---> 2HNO3