Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hoàn tất đoạn hội thoại
Miss Thanh : Good Morning , what is your name ?
Phương : My name's Phương
Miss Thanh : What is your last name?
Phương : It's Tran. My middle name is Minh.
Miss Thanh : How old are you , Phương ?
Phương : I'm 13 years old.
Miss Thanh : Where do you live ?
Phương : I live 162/10B Hoang Van Thu Street
Miss Thanh : How far is it from your house to school ?
Phương : It's about one kilometer.
Miss Thanh : How do you go to school ?
Phương : I go to school by bike
Hoàn tất đoạn hội thoại:
Miss Thanh : Good morning , what is your name?
Phương: My name's Phuong.
Miss Thanh : What is your family name?
Phương: It's Tran. My middle name is Minh.
Miss Thanh : How old are you, Phuong?
Phương : I'm 13 years old.
Miss Thanh : Where do you live?
Phương : I live 162/10B Hoang Van Thu Street
Miss Thanh : How far is it form your house to school?
Phương : It's about one kilometer.
Miss Thanh : How do you go to school ?
Phương : I go to school by bike
Hoàn tất đoạn hội thoại.
Miss Thanh: Good morning. _What is your name____ _____ _____ _____?
Phương: My name's Phương.
Miss Thanh: ___What is your middle name__ _____ _____ _____ _____?
Phương: It's Tran. My middle name is Minh.
Miss Thanh: __How old are you___ _____ _____ _____, Phương?
Phương: I'm 13 years old.
Miss Thanh: ___Where do you live__ _____ _____ _____?
Phương: I live at 162/10B Hoang Van Thu Street.
Miss Thanh: ____How far is it_ _____ _____ _____ from your house to school?
Phương: It's about one kilometer.
Miss Thanh: __How do you___ _____ _____ go to school?
Phương: I go to school by bike
Hoàn tất đoạn hội thoại.
Miss Thanh: Good morning. What is your name?
Phương: My name's Phương.
Miss Thanh: What is your middle name?
Phương: It's Tran. My middle name is Minh.
Miss Thanh:How old are you, Phương?
Phương: I'm 13 years old.
Miss Thanh: Where do you live?
Phương: I live at 162/10B Hoang Van Thu Street.
Miss Thanh: How far is it from your house to school?
Phương: It's about one kilometer.
Miss Thanh: How do you go to school?
Phương: I go to school by bike
2. I can help my classmates do their homework.
4. They need money to take their chidren to school. I can raise funds to help them.
5. I need help the river don't have any rubbish. I won't throw rubbish in the river and I can talk to people in my local area to do it.
Project unit 3 : Community service à bạn
Bạn tham khảo nhé
Think about your local area. What needs to be done to make things better? What can you do to help?
Nghĩ về khu vực địa phương bạn. Cái gì cần thực hiện để làm cho mọi thứ tốt hơn. Bạn có thể giúp gì?
—> I think that my local area needs to be cleaned up, because there is much rubbish in the street at my neighbourhood. I will ask my neighbour friends to collect rubbish and clean up the street.
Tôi nghĩ khu vực địa phương của tôi cần được lau dọn, bởi vì có nhiều rác ở trèn đường trong khu xóm tôi. Tôi sẽ hỏi các bạn hàng xóm cùng tôi nhặt rác và dọn đường phố.
Think about your school. What needs to be done to make it a better place? What can you do to help?
Nghĩ về trường học của bạn. Bạn cần làm gì để nó tốt hơn? Bạn có thể làm gì để giúp?
—> I think we should plant more trees and flowers in school garden. I will ask my classmates do it with me.
Tôi nghĩ chúng ta cần trồng thêm cây và hoa trong khu vườn của trường. Tôi sẽ nhờ bạn học cùng làm với tôi.
Think about your classroom. Is there anything that needs to be done? What can you do to help?
Nghĩ về lớp học. Có điều gì mà cần thực hiện không'? Bạn cồn làm gì để giúp?
—> I think I should decorate my classroom and put some flower vases in the classroom I will ask my classmates do it with me. We will paste some pictures of protecting environment that we find from Internet. We will buy the flower in local market.
Tôi nghĩ tôi nên trang trí lớp học và đặt vài bình vào trong lớp học. Tôi sẽ nhờ bạn học cùng làm với tôi. Chúng tôi sẽ dán vài bức hình về bảo vệ môi trường mà chúng tôi tìm được trên Internet. Chúng tôi sẽ mua hoa ở chợ địa phương.
Think about your classmates. Are there friends who need help? What can you do to help your friends?
Nghĩ về lớp học của bạn Có người bạn nào cần giúp đỡ không? Bạn có thể làm gì để giúp bạn bè?
—> I think my classmate, Lan needs the help. She is not good at English and her mark is very low. I will tutor her, mentor her study English, help her do English homework.
Tôi nghĩ rằng bạn học của tôi, Lan cần sự giúo đỡ. Cô ấy không giỏi môn tiếng Anh và điểm cô ấy rất thấp. Tôi sẽ làm gia sư cho cô ấy, chỉ cô ấy học tiếng Anh, giúp cô ấy làm bài tập.
Think about the people in your local community. What do they need? What can you do to help?
Nghĩ về những người trong cộng đồng tại địa phương. Họ cần gì? Bạn có thể làm gì giúp họ ?
—> I think the homeless people need the meals in my community. I will ask my friend to provide food for homeless people 3 times a week. We will collect money and cook the meal for them: rice with meat, fish, vegetables....
Tôi nghĩ những người vô gia cư ở địa phương cần những bữa ăn. Tôi sẽ cùng bạn bè cung cấp thức ăn cho họ 3 lần 1 tuần. Chúng tôi sẽ quyên góp tiền và nấu những bữa ăn cho họ: cơm với cá, thịt và rau.
Từ đây bạn viết thành đoạn văn theo ý thích nhé
1. They often go swingming on Sunday .
2. The meetinh will last from 9a.m to 3p.m
3. She will be 13 in her next birthday .
4. We are phaying chess at the monments .
5. Is often rains in July .
6.My birtthday is on september 3nd .
1. They often go swingming on Sunday .
2. The meetinh will last from 9a.m to 3p.m
3. She will be 13 on her next birthday .
4. We are phaying chess in monments .
5. Is often rains in Juny .
6.My birtthday is on september 3nd .
new...miss...with... far...go...a lot of...any...still
1.
- His full name is Nguyen Minh Trung
2.
-Yes, he is.
3.
-He come from Da Nang
4.
-He living from with his grandparent
5.
-24/3B Nguyen Trai street.
6.
-his house far from shool one kilometter
7.
-he go to school by bike.
8.
-because he don't have any friend
thấy đc thì nhấn đúng nha
People are living longer so there are more elderly people. Many young people are doing community service. They help elderly people. They do their shopping. They do their housework. they clean their yards. They even paint their houses.
Some young people work as hospital volunteers. In America, they are called 'candy stripers' because of the striped pink and white uniform they wear. Others are concerned about the environment and work on neighborhood clean-up campaigns.
Có bn nào học giỏi tiếng anh hoặc là làm rồi thì giúp mk với
mk ko thể đăng hết dc chỉ thế này thôi
1. Động từ có V1 tận cùng là “eed” thì V2, V3 là “ed”
VD:
feed (V1) → fed (V2) → fed (V3) : nuôi dạy
bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3): (làm) chảy máu
breed (V1) → bred (V2) → bred (V3): sanh, nuôi dạy
overfeed (V1) → overfed (V2) → overfed (or overfied) (V3):cho ăn quá
2.Động từ có V1 tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”
VD:
say (V1) → said (V2) → said (V3): nói
lay (V1) → laid (V2) → laid (V3) : đặt để
inlay (V1) → inlaid (V2) → inlaid (V3) : cẩn, khảm
gainsay (V1) → gainsaid (V2) → gainsaid (V3) : chối cãi
mislay (V1) → mislaid (V2) → mislaid (V3) : để thất lạc
waylay (V1) → waylaid (V2) → waylaid (V3) : rình rập, ngóng chờ
3. Động từ V1 có tận cùng là “d” thì là “t”
VD:
bend(V1) → bent (V2) → bent (V3) uốn cong
send(V1) → sent (V2) → sent (V3) gởi
4. Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”.
VD:
Blow (V1) → blew (V2) → blown (V3) thổi
Crow (V1) → crew (V2) → crown (or crewed) (V3) (gà) gáy
Foreknow (V1) → foreknew (V2) → forekown (V3) biết trước
Know (V1) → knew (V2) → known (V3) hiểu biết
Grow (V1) → grew (V2) → grown (V3) mọc, trồng
Throw (V1) → threw (V2) → thrown (V3) liệng, ném, quăng
5. Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (động từ hear ngoại lệ)
VD:
bear (V1) → bore (V2) → borne (V3) mang, chịu (sanh đẻ)
forbear (V1) → forbore (V2) → forborne (V3) cử kiêng
swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3) thề thốt
tear (V1) → tore (V2) → torne (V3) xé rách
6. Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”
VD:
begin (V1) → began (V2) → begun (V3) bắt đầu
drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3) uống
sing (V1) → sang (or sung) (V2) → sung (V3) hát
sink (V1) → sank (V2) → sunk (V3) chuồn, lõi đi
spring (V1) → sprang (V2) → sprung (V3) vùng
stink (V1) → stank (or stunk) (V2) → stunk (V3) bay mù trời
ring (V1) → rang (V2) → rung (V3) rung (chuông)
7. Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2,V3 giống nhau và thêm “t”
VD:
Burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3) đốt cháy
Dream (V1) → dreamt (V2) → dreamt (V3) mơ, mơ mộng
Lean (V1) → leant (V2) → leant (V3) dựa vào
Learn (V1) → learnt (V2) → learnt (V3) học
Mean (V1) → meant (V2) → meant (V3) ý nghĩa, ý muốn nói
Học thuộc chỗ này thôi là dc
Miss Thanh : Good morning . What is your name ?
Phương : My name is Phương .
Miss Thanh: What is your family name ?
Phương : I't Tran . My middle name is Minh .
Miss Thanh : How old are you , Phương ?
Phương : I;m 13 years old .
Miss Thanh : Where do you live ?
Phương : I live at 162/B Hoang Van Thu Street .