Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nếu được thì mọi người giải chi tiết giúp mình nha! Mình cảm ơn nhiều
Bài 1. Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam. B. 5 gam.
C. 10 gam. D. 20 gam.
Bài 2. Cho V lít (đktc) CO2 tác dụng với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa. Vậy thể tích V của CO2 là
A. 2,24 lít. B. 6,72 lít.
C. 8,96 lít. D. 2,24 hoặc 6,72 lít
Bài 3. Cho 56ml khí CO2 hấp thụ hết vào 100ml dung dịch chứa NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,02M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 0,0432g B. 0,4925g
C. 0,2145g D. 0,394g
Bài 4. Dẫn V lít khí CO2 ( ở đktc) qua 500 ml dung dịch Ca(OH)2 nồng x M , sau phản ứng thu được 3 gam kết tủa và dung dịch A. Đun nóng dung dịch A thu được thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của V và x là
A. 1,568 lit và 0,1 M B. 22,4 lít và 0,05 M
C. 0,1792 lít và 0,1 M D. 1,12 lít và 0,2 M
Bài 5. Cho V lít khí SO2 ( ở đktc) vào 700 ml Ca(OH)2 0,1 M sau phản ứng thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít hoặc 1,12 lít B. 1,68 lít hoặc 2,016 lít
C. 2,016 lít hoặc 1,12 lít D. 3,36 lít
Bài 6. Đốt 8,96 lít H2S (đktc) rồi hoà tan sản phẩm khí sinh ra vào dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml) thu được 46,88 gam muối. Thể tích dung dịch NaOH là
A. 100 ml. B. 80ml.
C. 120 ml. D. 90 ml.
Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS và 12 gam FeS2 thu được khí. Cho khí này sục vào V ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28 g/ml) được muối trung hòa. Giá trị tối thiểu của V là
A. 50 ml. B. 75 ml.
C. 100 ml. D. 120 ml.
Bài 9. Đốt cháy m gam FeS trong khí O2 dư thu được khí X. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,1 M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 4,34 gam kết tủa. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch X thì lại thấy có kết tủa Giá trị của m là:
A. 2,53 gam B. 3,52 gam
C.3,25 gam D. 1,76 gam
Bài 10. Sục hết 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M. Sau thí nghiệm được dung dịch A. Rót 250 ml dung dịch B gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 xM vào dung dịch A được 3,94 gam kết tủa và dung dịch C. Nồng độ xM của Ba(OH)2bằng
A. 0,02M. B. 0,025M.
C. 0,03M. D. 0,015M.
Bài 11. Nung nóng m gam MgCO3 đến khi khối lượng không đổi thì thu được V lít khí CO2 ( ở đktc). Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1 M thì thu được 2,5 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của V và a là:
A. 1,232 lít và 1,5 gam B. 1,008 lít và 1,8 gam
C. 1,12 lít và 1,2 gam D. 1,24 lít và 1,35 gam
Bài 12. Cho m gam FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng (dư) thu được hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào dung dịch Ca(OH)2 0,05 M dư thì thấy có V lít dung dịch Ca(OH)2 phản ứng và thu được 2 gam kết tủa. Giá trị m và V là:
A. 3,2 gam và 0,5 lít B. 2,32 gam và 0,6 lít
C. 2,22 gam và 0,5 lít D. 2,23 gam và 0,3 lít
nP2O5=14,2/142=0,1(mol)
6 NaOH + P2O5 -> 2 Na3PO4 + 3 H2O
Để sp thu được là Na3PO4 và H2O
=> nNaOH=6.nP2O5=6.0,1=0,6(mol)
=> CMddNaOH= 0,6/0,4=1,5(M)
=> x=1,5(M)
=> CHỌN D
nNaOH=0,2.2=0,4(mol)
nCa(OH)2=0,2.1=0,2(mol)
PTHH: NaOH + HNO3 -> NaNO3 + H2O
0,4_________0,4______0,4(mol)
Ca(OH)2 + 2 HNO3 -> Ca(NO3)2 + H2O
0,1______0,2______0,1(mol)
=> nHNO3(tổng)= 0,4+0,2=0,6(mol)
=>VddHNO3=0,6/2=0,3(l)= 300(ml)
=>V=300(ml)
=> CHỌN A
b,\(n_{HCl}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2
Mol: 0,2 0,4
\(\Rightarrow m_{CuO}=0,2.80=16\left(g\right)\)
c,\(n_{ZnO}=\dfrac{16,2}{81}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Mol: 0,2 0,2
\(\Rightarrow V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,2}{2}=0,1\left(l\right)\)
d,\(n_{H_2SO_4}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
Mol: 0,2 0,4
\(\Rightarrow V_{ddKOH}=\dfrac{0,4}{1}=0,4\left(l\right)\)
Câu 1; Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là:
A. CuO và H2
B. Cu, H2O và O2
C. Cu ,O2 và H2
D. CuO và H2O
Câu 2; Cho 6,4 gam đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, đồng tan hết khối lượng dung dịch H2SO4 thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi
B. Tăng thêm 6,4 gam
C. Giảm đi 6,3 gam
D. Không xác định được.
Câu 3: hòa tan 5 gam NaCl vào 120 H2O được dung dịch x Dung dịch x có nồng độ phần trăm là:
A. 4%. B. 0,4%
C. 4,2%. D. 5,2%
Câu 4; Để tác dụng hết 25 hỗn hợp gồm Ca và MgO cần Vml dung dịch HCl 2m. thể tích V đó là:
A. 400 ml. B. 450 ml
C. 500 ml. D. 550 ml câu này mk nghĩ bằng 625ml
Câu 5 ;Cặp chất nào trong các cặp chất sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch:
A. NaOH và HBr
B. H2SO4 và BaCl2
C. NaCl và và NaNO3
D. KCl và NaNO3
Câu 6; Cho các chất : Ca, Ca(OH)2, CaCO3,CaO dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ để chọn dãy nào sau đây:
A. Ca➝CaCO3➝Ca(OH)2➝Ca
B.Ca➝CaO➝Ca(OH)2➝CaCO3
C. CaCO3➝Ca➝CaO➝Ca(OH)2
D. CaCO3➝Ca(OH)2➝Ca➝CaO
Câu 7; Phân đạm có phần trăm nitơ cao nhất là;
A. Amoniac ( NH4NO3 )
B. Amonisunfat ( NH4 )SO4
C. URE CO(NH2)2
D. Kalinitrat. ( KNO3)
Câu 8; Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện:
A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3
B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3.
C. Dung dịch NaCl vào dung dịch KNO3.
D. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2
Câu 9 ; Có 4 dung dịch: HCl ,AgNO3,NaNO3,NaCl chỉ dùng thêm một thuốc khử cho dưới đây để nhận biết dung dịch trên:
A. Quỳ tím
B. Phenophtalein
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 10; Cho 10 gam hỗn hợp gồm: Mg,Zn,Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí ( ở đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 15,5 g. B. 14,65 g
C. 13,55 g. D. 12,5 g
Câu 11: Cho a gam CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200 g dung dịch CuS04 có nồng độ 16%. Giá trị của a là:
A. 12 g. B. 14 g
C. 15 g. D. 16 g
Câu 12; Sục 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 6g NaOH khô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là;
A. 12 g. B. 12,6 g
C. 13 g. D. 13,6 g
Câu 13; cho 17,1 gam Ca(OH)2, Ba(OH)2 vào 200 g dung dịch H2SO4 khối lượng sau phản ứng là;
A. 193,8 g. B. 19,3 g
C. 18,39 g. D. 183,9 g
Câu 14: hòa tan hết 4,6 g Na vào H2O được dung dịch x thể tích dung dịch HCl 1 mol cần để phản ứng hết với dung dịch x là;
A. 100 ml. B 200 ml
C. 300 ml. D. 400 ml
Câu 15; Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm được trực trùng dịch NaOH có hiện tượng:
A. Tạo dung dịch màu xanh
B. Tạo dung dịch không màu
C. Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ
D. Xuất hiện chất của trắng
Câu 16: khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây;
A. Bón đạm cùng một lúc với vôi
B. Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua
C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới đó bón đạm
D. Cách nào cũng được
Câu 17;hiện tượng nào dưới đây là đúng nhất khi mô tả thí nghiệm thả một chiếc đinh sắt vào dung dịch CuSO4 loãng;
A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần
B. Màu xanh của dung dịch đậm dần
C.có một lớp đồng màu đỏ phụ quanh chiếc đinh sắt ,màu xanh của dung dịch nhạt dần;
D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ quanh chiếc đinh sắt
Câu 18; phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng trao đổi:
A. H2O + BaO➝Ba(OH)2
B. Na2SO3+ BaCl2➝BaCO3+2NaCl
C. KClO3➝2kCl+3O2
D. Fe+ CuSO4➝ FeSO4+Cu
Câu 19;H tan 8 g NaOH trong H2O thành 800ml dung dịch .Dung dịch này có nồng độ mol/lít là:
A. 0,25 mol/lít
B. 10 m/l
C. 2,5 m/l
D. 3,5 m/l
B: 200ml
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=\dfrac{14.8}{74}=0.2\left(mol\right)\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
\(0.2...............0.4\)
\(V_{HNO_3}=\dfrac{0.4}{2}=0.2\left(l\right)\)