m...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 3 2022

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại B khi đó x = 1 

Vì tam giác ABC vuông tại B nên theo định lí Pytago có:

AB+ BC=AC2

Đáp án cần chọn là: A

25 tháng 9 2021

Bài 1 : C

Bài 2 : B

Câu 3 : B

Câu 4 : A

Bài 1: Chọn câu đúng. Nếu  thì:

A. a = c

B. a.c = b.d

C. a.d = b.c

D. b = d

Lời giải:

Ta có: Nếu  thì a.d = b.c

Đáp án cần chọn là: C

Bài 2: Chọn câu sai. Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì:

Lời giải:

Nếu a.d =  b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có∶

 nên A, B, D đúng, C sai

Đáp án cần chọn là: C

Bài 3: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:

Lời giải:

Ta có ở đáp án C: 35.5 ≠ 63.9 do đó 

Đáp án cần chọn là: C

Bài 4: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:

Lời giải:

Vậy A, B, D đúng,  C sai

Đáp án cần chọn là: C

HT

có vẻ phần 2 hơi khó chon nên mình sẽ cho phần 3 đơn giản hơnphần 3 cũng như là phần cuối Câu 1: Kết quả của phép tính ?Hiển thị đáp ánCâu 2: Kết quả của phép tính ?Hiển thị đáp ánCâu 3: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính A. Là số nguyên âm        B. Là số nguyên dươngC. Là số hữu tỉ âmD. Là số hữu tỉ dươngHiển thị đáp ánCâu 4: Chọn kết luận...
Đọc tiếp

có vẻ phần 2 hơi khó chon nên mình sẽ cho phần 3 đơn giản hơn

phần 3 cũng như là phần cuối 

Câu 1: Kết quả của phép tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ?

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 2: Kết quả của phép tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ?

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 3: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. Là số nguyên âm        

B. Là số nguyên dương

C. Là số hữu tỉ âm

D. Là số hữu tỉ dương

Hiển thị đáp án

Câu 4: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. Là số nguyên âm        

B. Là số nguyên dương

C. Là số hữu tỉ âm

D. Là số hữu tỉ dương

Hiển thị đáp án

Câu 5: Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là kết quả của phép tính:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 6: Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là kết quả của phép tính:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 7: Số Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ viết thành hiệu của 2 số hữu tỉ dương nào sau đây?

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 8: Số Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ viết thành hiệu của 2 số hữu tỉ dương nào sau đây?

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 9: Tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 10: Tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 11: Cho Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ. Gía trị của x bằng:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 12: Cho Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ. Gía trị của x bằng:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 13: Gía trị biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 14: Gía trị biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 15: Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. A < 0

B. A < 1

C. A > 2

D. A < 2

Hiển thị đáp án

Câu 16: Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức 

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. B > 2

B. B = 2

C. B < 0                           

D. B < 2

Hiển thị đáp án

Câu 17: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. 2

B. -1

C. 1

D. 0

Hiển thị đáp án

Câu 18: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. 2                      

B. 6                     

C. 5                     

D. 4

Hiển thị đáp án

Câu 19: Cho các số hữu tỉ Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ  (a, b, c, d ∈ Z, b ≠ 0, d ≠ 0). Tổng x + y bằng:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 20: Cho các số hữu tỉ x = a, y = Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ (a, b, c ∈ Z, c ≠ 0). Tổng x + y bằng:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 21: Tính nhanh Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ, ta được kết quả là:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 22: Tính nhanh Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ, ta được kết quả:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 23: Tính giá trị biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 23: Tính giá trị biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 24: Gía trị nào của x thỏa mãn Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 25: Gía trị nào của x thỏa mãn Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 26: Tìm x biết Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 27: Tìm x biết Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 28: Gọi  x0 là số thỏa mãn của

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. x0 > 0

B. x0­  < 0

C. x = 0

D. x0 = 1

Lời giải: 

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Mà Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên x = 0.

Câu 29 : Gọi  x là số thỏa mãn của

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 30: Gía trị của biểu thức: Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 31: Gía trị của biểu thức: Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

đơn giản nhưng mà dài nhé

2
30 tháng 10 2021

top 1 xẽ là bạn trả lời nhanh và đúng nhất 

31 tháng 10 2021

1 . A

2 . A

3 . C

4 . B

5 . D

6 . A

7 . D

8 . A

9 . D

10 . B

11 . C

12 . A

13 . D

14 . C

15 . A

16 . D

17 . D

18 . C

19 . A

20 . A

21 . C

22 . A

23 . D

24 . C

25 . D

26 . C

27 . A

28 . C

29 . A

30 . A

31.B

31 tháng 10 2021

1.Kết quả phép tính36.34.32 là:

A.272          B.312         C.348          D.30

2.Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b}\)=\(\frac{c}{d}\)(a,b,c,d #0) ta có thể suy ra:

A.\(\frac{d}{b}\)=\(\frac{c}{a}\)          B.\(\frac{a}{b}\)=\(\frac{c}{d}\)

C.\(\frac{a}{c}\)=\(\frac{d}{b}\)          D.\(\frac{a}{d}\)=\(\frac{b}{c}\)

3.Nếu\(\sqrt{x}\)=4 thì x bằng:

A.\(\pm\)2             B.\(\pm\)6                C.\(\pm\)2              D.\(\pm\)16

Hok tốt!

Câu 1)B

Câu 2)A

Câu 3)B

HT

tiếp tục với sự kiện haloween phần 2 A. NB. N*C. QD. RHiển thị đáp ánCâu 2: Chọn câu đúng:A. N ⊂ QB. Q ⊂ NC. Q = ZD. Q ⊂ ZHiển thị đáp ánCâu 3: Chọn câu đúngHiển thị đáp ánCâu 4: Chọn câu saiHiển thị đáp ánCâu 5: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương:Hiển thị đáp ánCâu 6: Số nào dưới đây là số hữu tỉ âmHiển thị đáp ánCâu 7: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng...
Đọc tiếp

tiếp tục với sự kiện haloween phần 2 

A. N

B. N*

C. Q

D. R

Hiển thị đáp án

Câu 2: Chọn câu đúng:

A. N ⊂ Q

B. Q ⊂ N

C. Q = Z

D. Q ⊂ Z

Hiển thị đáp án

Câu 3: Chọn câu đúng

Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 4: Chọn câu sai

Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 5: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương:

Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 6: Số nào dưới đây là số hữu tỉ âm

Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 7: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ với:

A. a = 0; b ≠ 0

B. a, b ∈ Z, b ≠ 0    

C. a, b ∈ N

D. a ∈ N, b ≠ 0

Hiển thị đáp án

Câu 8: Với điều kiện nào của b thì phân số Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ, aZ là số hữu tỉ?

A. b ∈ Z; b ≠ 0

B. b ≠ 0

C. b ∈ Z

D. b ∈ N; b ≠ 0

Hiển thị đáp án

Câu 9: Số Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây:

Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 10: Số Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây:

Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 11: Trong các phân số sau, phân số nào không bằng Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ?

Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 12: Trong các phân số sau, phân số nào không bằng Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ?

Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ

 

4
30 tháng 10 2021

2.A

3.A

4.B

5.A

6.D

7.B

8.A

9.B

10.D

11.A

12.A

30 tháng 10 2021

tiếp tục với phần 2 nào các bạn ơi

21 tháng 9 2021

Đáp án :

\(-3\notinℕ\)

\(-3\in Z\)

\(-3\in Q\)

\(\frac{-2}{3}\notin Z\)

\(\frac{-2}{3}\in Q\)

\(N\subset Z\subset Q\)

tả lời minh ko biết đánh kí hiệu nên là vậy nha 

-3 ko thuộc N / -3 thuộc  Z    /  -3 thuộc Q 

-2/3 ko thuộc Q  /   -2/3 thuộc Q  /   N là tập hợp con của Z mà Z lại là tập hợp con của Q

chúc bn có 1 năm học mới vui vẻ

24 tháng 10 2021

bn Sơn nói đúng

2 tháng 7 2021

So sánh hai số √(9.16) và √9 . √16

Trắc nghiệm Chương 1 Đại Số 7 (Phần 2) - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A.

2 tháng 7 2021

Đáp án A

Hc tốt!?

6 tháng 9 2017

a) = 1

b) =1215

c)=3 phần 16

d) = - 6399 phan 325

6 tháng 9 2017

a)\(\frac{4^2.4^3}{2^{10}}=\frac{4^5}{\left(2^2\right)^5}=\frac{4^5}{4^5}=1\)

b)\(\frac{\left(0,6\right)^5}{\left(0,2\right)^6}=\frac{\left(0,2.5\right)^5}{\left(0,2\right)^6}=\frac{\left(0,2\right)^5.3^5}{\left(0,2\right)^5.0,2}=\frac{3^5}{0,2}=1215\)

c)\(\frac{2^7.9^3}{6^5.8^2}=\frac{2^7.\left(3^2\right)^3}{\left(2.3\right)^5.\left(2^3\right)^2}\)

d) \(\frac{6^3+3.6^2+3^2}{-13}=\frac{2^3.3^3+3^2.2^2+3^3}{-13}=\frac{3^3.\left(2^3.2^2+1\right)}{-13}=-3^3=-27\)

Ta có :

\(\frac{x}{2}=\frac{y}{5}\)

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau , ta có  :

\(\frac{x}{2}=\frac{y}{5}=\frac{x+y}{2+5}=\frac{-21}{7}=-3\)

\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=-3.2=-6\\y=-3.5=-15\end{cases}}\)

17 tháng 9 2021

\(\frac{x}{2}\)và \(\frac{y}{5}\)và \(x+y=-21\)

Đặt : \(\frac{x}{2}=\frac{y}{5}=k\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=2k\\y=5k\end{cases}}\)

Lại có : \(x+y=-21\)

Thay vào ta sẽ được :

\(2k+5k=-21\)

\(7k=-21\)

\(k=-3\)

Thay vào ta được :

\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=2.\left(-3\right)=-6\\y=5.\left(-3\right)=-15\end{cases}}\)

Vậy ........................

Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?A. x + y.             B. x – y.             C. x.y.             D. Câu 2: Bậc của đơn thức 3x4y làA. 3.             B. 4.             C. 5.             D. 7.Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằngA. 2cm.             B. 4cm.             C. cm.             D. 8cm.Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

A. x + y.             B. x – y.             C. x.y.             D. Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1)

Câu 2: Bậc của đơn thức 3x4y là

A. 3.             B. 4.             C. 5.             D. 7.

Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng

A. 2cm.             B. 4cm.             C.Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1) cm.             D. 8cm.

Câu 4: Tích của hai đơn thức 7x2y và (–xy) bằng

A. –7x3y2.             B. 7x3y2.             C. –7x2y.             D. 6x3y2.

Câu 5: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?

A. 2cm; 3cm; 6cm.             B. 3cm; 4cm; 6cm.             C. 2cm; 4cm; 6cm.             D. 2cm; 3cm; 5cm.

Câu 6: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –3x2y3?

A. –3x3y2.             B. 3(xy)2.             C. –xy3.             D. x2y3.

Câu 7: Tam giác ABC cân tại A có Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1) khi đó số đo của góc B bằng

A. 100            B. 500             C. 700             D. 400

Câu 8: Bậc của đa thức 12x5y – 2x7 + x2y6 là

A. 5.             B. 12.             C. 7.             D. 8.

Câu 9: Tam giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1)             Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1)             Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1)             Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1)

Câu 10: Giá trị của biểu thức 2x2 – 5x + 1 tại x = –1 là

A. –2.             B. 8.             C. 0.             D. –6.

Câu 11: Tam giác ABC có BM là đường trung tuyến và G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1)             Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1)             Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1)             Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1)

Câu 12: Thu gọn đa thức P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 được kết quả là

A. P = x2y.             B. P = – 5x2y.             C. P = – x2y.             D. P = x2y – 8xy2.

Câu 13: Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AH vuông góc với BC Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1) . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. HB < HC.             B. HC < HB.             C. AB < AH.             D. AC < AH.

Câu 14: Nghiệm của đa thức f(x) = 2x – 8 là

A. –6.             B. –4.             C. 0.             D. 4.

Câu 15: Cho Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1) và Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1) có Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1) . Để kết luận Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1) theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây?

A. BC = EF; Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1)

C. AB = DE; AC = DF.

B. BC = EF; AC = DF.

D. BC = DE; Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1)

II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm).

Bài 1: (1,25 điểm).

Học sinh lớp 7A góp tiền ủng hộ cho trẻ em khuyết tật. Số tiền đóng góp của mỗi học sinh được ghi ở bảng thống kê sau (đơn vị là nghìn đồng).

5795810596107106107685
681057710785878597109

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Lập bảng “tần số”.

c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

Bài 2: (1,25 điểm).

a) Cho hai đa thức A(x) = 2x2 – x3 + x – 3 và B(x) = x3 – x2 + 4 – 3x.

Tính P(x) = A(x) + B(x).

b) Cho đa thức Q(x) = 5x2 – 5 + a2 + ax. Tìm các giá trị của a để Q(x) có nghiệm x = – 1.

Bài 3: (2,5 điểm).

Cho Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1) vuông tại A (AB < AC), tia phân giác của góc B cắt AC tại M. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MB = MD, từ điểm D vẽ đường thẳng vuông góc với AC tại N và cắt BC tại điểm E.

a) Chứng minh Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1) .

b) Chứng minh BE = DE.

c) Chứng minh rằng MN < MC.

1
20 tháng 6 2021

trắc nghiệm: 

1D

2C

3B

4A

5B

6D

7C

8D

9A

10B

11C

12A

13A

14D

15A