Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đọc thông tin 2 SGK cho biết giữa các cơ quan của cây có hoa có quan hệ chức năng với nhau như thế nào? cho 2 ví dụ chứng minh về về mối quan hệ đó:
- - Các cơ quan của cây xanh liên quan mật thiết và ảnh hưởng tới nhau.
- Tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến các cơ quan khác và toàn bộ cây.
VD:Nếu quá trình thoát hơi nước qua lá tiến triển chậm sẽ không tạo ra được lực hút làm cho nước và muối khoáng hòa tan ko vận chuyển được từ rễ lên lá dẫn đến toàn bộ cây thiếu nước và muối khoáng sẽ bị chậm phát triển.
đọc thông tin 2 SGK cho biết giữa các cơ quan của cây có hoa có quan hệ chức năng với nhau như thế nào? cho 2 ví dụ chứng minh về về mối quan hệ đó:
- - Các cơ quan của cây xanh liên quan mật thiết và ảnh hưởng tới nhau.
- Tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến các cơ quan khác và toàn bộ cây.
VD:Nếu quá trình thoát hơi nước qua lá tiến triển chậm sẽ không tạo ra được lực hút làm cho nước và muối khoáng hòa tan ko vận chuyển được từ rễ lên lá dẫn đến toàn bộ cây thiếu nước và muối khoáng sẽ bị chậm phát triển.
stt | môi trường sống | tên động vật ko xương sống | vai trò |
1 | dưới nước | ,mực,bạch tuộc,sò huyết | làm thức ăn cho con người cho xuất khẩu,... |
2 | dưới nước | thủy tức,tôm,chân kiếm,trai sông,rận nước,... | làm sạch môi trường nước,tạo nên vẻ đẹp đặc biển cho biển, nguyên liệu làm đồ trang sức,thức ăn cho các đv khác,.... |
3 | trên cạn | giun đất,rươi,bọ cạp,nhện,... | giun đất giúp đất tươi xốp; rươi,bọ cạp,nhện là thức ăn đặc sản; bọ cạp còn có thể làm đồ trang trí,.. |
4 | trên cạn | bọ ngựa, kiến,bọ tha phân | bọ ngựa giúp diệt các sâu bọ có hại; bọ tha phân giúp làm sạch môi trường đất,... |
5 | kí sinh trên cơ thể sinh vật | sán lá gan, sán lá máu, sán dây,... | gây hại đến sinh vật |
6 | kí sinh trên cơ thể sinh vật | giun chỉ, giun kim, giun đũa, đỉa, ve bò,... | gây hại đến con người và 1 số động vật,.. |
Tên cây | Mọc từ phần nào của cây | Phần đó thuộc loại cơ quan nào ? | Sự tạo thành cây mới trong điều kiện nào |
Rau má | thân bò | cơ quan sinh dưỡng | đất ẩm |
Gừng | thân rễ | cơ quan sinh dưỡng | đất ẩm |
Khoai lang | thân củ | cơ quan sinh dưỡng | đất ẩm |
Thuốc bỏng | lá | cơ quan sinh dưỡng | đất ẩm |
STT | Môi trường sống | Tên ĐV không xương sống | Vai trò |
1 | Dưới nước | Mực, bạch tuộc,... | Làm thức ăn cho con người, cho xuất khẩu,... |
2 | Dưới nước | Thủy túc, tôm,... | Làm sạch môi trường nước,tạo nên vẻ đẹp đặc biệt cho biển,... |
3 | Trên cạn | Giun, bọ cạp,... | Giun giúp làm tươi xốp đất; bọ cạp là thức ăn đặc sản,... |
4 | Trên cạn | Bọ ngựa, kiến,... | Bọ ngựa giúp diệt sâu bọ có hại,... |
5 | Kí sinh trên cơ thể sinh vật | Sán dây,... | Gây hại đến sinh vật. |
6 | Kí sinh trên cơ thể sinh vật | Giun chỉ, giun kim,... | Gây hại đến con người và các động vật khác. |
STT | Môi trường sống | Tên động vật không xương sống | Vai trò |
1 | Dưới nước | Thủy tức, san hô, hải quỳ,... (ruột khoang) |
- Dùng làm thuốc. - Dùng làm thực phẩm. - Có ý nghĩa sinh thái lớn. - Dùng làm trang sức, đồ mĩ nghệ. |
2 | Dưới nước | Tôm, cua, ốc ( chân khớp) | - Dùng làm thực phẩm. |
3 | Trên cạn | Giun đất |
- Làm tơi xốp đất,đảo trộn các loại khí trong đất. - Dùng là mồi câu cá. |
4 | Trên cạn | Kiến | - Báo động thời tiết. |
5 | Kí sinh trên cơ thể sinh vật | Sán lá gan, sán dây, giun đũa,... | Hút chất dinh dưỡng trong cơ thể người và làm ngứa khu vực kí sinh. |
6 | Kí sinh trên cơ thể sinh vật | Trùng sốt rét, trùng kiết lị. |
- Trùng sốt rét truyền bệnh nguy hiểm cho người, hút máu và phá vỡ hồng cầu. - Trùng kiết lị làm người đau bụng và nuốt hồng cầu. |
Giong nhau:Đều tham gia vào quá trình nuôi dưỡng và phát triển của cây
Khác nhau:
+ Quang hợp:Sử dụng nước,khí cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả ra khí ô - xi.
+ Hô hấp: Lấy ô-xi để phân giải chất hữu cơ,sản ra năng lượng cần cho các hoạt động sống và thải khí cacbonnic và hơi nước.
Vì đều là các quá trình của cây và giúp cây phát triển.Nếu không có chất hữu cơ do quang hợp tạo ra cây sẽ ko hô hấp hoặc nếu ko có năng lượng do hô hấp thì cây sẽ ko thể quang hợp.
quang hợp là quá trình cây xanh sử dụng các chất vô cơ đơn giản là nước và khí CO2 nhờ năng lượng mặt trời các cỗ máy diệp lục chế tạo ra chất hữu cơ. ( tinh bột) và giải phóng khí oxi
nCO2 + mH2O ---------------------------> Cn(H2O)m + nO2
as, diệp lục (gluxit)
Hô hấp là quá trinh dị hoá ở sinh vật . từ các hợp chất hữu cơ có trong cơ thể, dưới tác dụng của oxi tạo thành khí CO2 và H2O đồng thời giải phóng năng lượng cho mọi hoạt động sống cuả cơ thể
Cn(H2O)m + nO2 -------------------------> nCO2 + mH2O + Q
==> quang hợp và hô hấp là 2 quá trinh trái ngược nhau: quang hợp là quá trinh đóng hộp năng lương, còn hô hấp là quá trình giải phóng năng lượng. Nhưng chúng song song tồn tại trong cơ thể sinh vật giúp sinh vật thực hiện mọi hoạt động sống
Tên vật mẫu | Đặc điểm hình thái của lá biến dạng | Chức năng của lá biến dạng |
Xương rồng | lá chuyển thành gai | giảm sự thoát hơi nước |
Lá đậu Hà Lan | lá ngọn chuyển thành tuôi | quấn vào trụ lên cao |
Lá mây | lá ngọn chuyển thành gai | bán vào nhau lên cao |
Củ dong ta | lá chuyển thành vẩy | Bảo vệ thân |
Củ hành | Bẹ lá phình to ra | Chứa chất dự trữ |
Cây bèo đất | lá chuyển thành lông tuyến | Bắt mồi |
Cây nắp ấm | lá chuyển thành bình | Bắt mồi |
quang hợp | hô hấp | |
nguyên liệu | nước và khí các-bô-níc |
khí ô-xi, các chất hữu cơ |
sản phẩm | khí ô-xi, tinh bột | năng lượng cho cây, khí các-bô-níc, hơi nước. |
thời gian thực hiện | chỉ diễn ra khi có ánh sáng | diễn ra cả ban ngày và ban đên nhưng mạnh nhất là vào ban đêm |
bộ phận thực hiện | lá hoặc thân non đảm nhiệm | tất cả các bộ phận trên cây cùng thực hiện |
Sơ đồ quang hợp:
nước + khí các-bô-níc →* ánh áng →khí ô-xi + tinh bột
Sơ đồ hô hấp:
Khí ô-xi + các chất hữu cơ→* cả ngày và đêm →Khí các-bô-níc + hơi nước + năng lượng.
dấu sao là dấu thay cho điều kiện
STT | Tên mẫu vật | Đặc điểm hình thái của rễ biến dạng | Chức năng đối với cây | Tên rễ biến dạng |
1 | củ su hào | thân củ nằm trên mặt đất | chứa chất dự trữ | thân củ |
2 | củ khoai tây | thân củ nằm dưới mặt đất | chứa chất dự trữ | thân củ |
3 | củ gừng | thân củ nằm dưới mặt đất | chứa chất dự trữ | thân rễ |
4 | củ dong ta | thân củ nằm dưới mạt đất | chứa chất dự trữ | thân củ |
Kẻ bảng: