Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chia các từ sau thành hai cột :car,hand,fat.calm,start,castle,aren't,park,map,rapid,natural,man.
Cột một âm a dài (/a:/)car,calm,start,castle,aren't,park
Cột hai âm a ngắn(/ae/) hand,fat,map,rapid,natural,man
>>>>>>>Ai không hiểu chỗ nào trong đáp án của mình thì hỏi mình nhé!<<<<<<<<
Trl
drink => drank => drunk
see => saw => seen
write => wrote => written
wear => wore => worn
tell =. told => told
stand => stood => stood
spend => spent => spent
sit => sat => sat
meet =. met => met
make => made =. made
forget => forgot =. forgotten
drive => droven => driven
_Học tốt
drink drank drunk
see saw seen
write wrote written
wear wore worn
tell told told
stand stood stood
spend spent spent
sit sat sat
meet met met
make made made
forget forgot forgotten
drive drove driven
---------->HỌC TỐT NHA BẠN<----------
1-d
Which sport do you play? - I swim and lhay soccer
2-e
How offen does Lan go jogging?- every day
3- b
Who is Lan playing badminton with?- her sister
4-c
What do they do in their free time?-They go fishing
5-a
Is there any water in the glass?- yes, there is
Nối từ ở cột B với cụm từ thích hợp ở cột A
1. A can of=>B.orangers
2.a kilo of =>E.peas
3.a packet of=>D.tea
4.a dozen of=>A.eggs
5.a bottle of=>C.cooking oil
Nối từ ở cột B với cụm từ thích hợp ở cột A
=>A can of peas
A kilo of oranges
A packet of tea
A dozen of eggs
A bottle of cooking oil
1. Khoanh vào các từ khác loại
1a/boxing b/cycling c/swimming d/ telling
2a/chess b/game c/karate d/aeborics
3a/during b/running c/fishing d/skiing
2. Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B
Watch a football game
Go boxing
Play table tennis
Play Skiing
Eat noodle
Nhầm nhé
A
DO A FOOTBALL GAME
GO BOXING
WATCH NOODLE
PLAY TABEL TENNIS
EAT PLAY SKIING
cột A tương ứng với các số từ 1 -> 11
cột B tương ứng với các chữ a -> k nhé
Hãy chọn các từ/ cụm từ ở cột A để ghép với cột B sao cho phù hợp. Thêm động từ để viết thành câu hoàn chỉnh.
A B
1. The schoolyard - a. noisy and exciting -> The schoolyard is noisy and exciting
2. Mekong River - d.very long -> Mekong River is very long.
3. Grandfather - b. old -> My grandfather is old.
4. Unit 20 and Unit 22 - e. difficult -> Unit 20 and 22 are difficult.
5. Hoan Kiem Lake - k. clean -> Hoan Kiem Lake is clean.
6. Unit 1 - j. easy -> Unit 1 is easy.
7. Halong Bay - f. beautiful -> Halong Bay is beautiful.
8. Grandchildren - c.young -> My grandchildren are young.
9. Mount Phanxipang - g.high -> Mount Fansipan is high.
10. The Pacific Ocean - i.deep -> The Pacific Ocean is deep.
11. Ho Chi Minh City - h. small -> Ho Chi Minh City is small.
Cột 2 và 3 đều là "read"
cả 2 đều là read, phát âm tương tự như red