K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Cho tam giác ABC có diện tích là 150 cm2  . Biết nếu kéo dài cạch đáy BC thêm 5 cm thì diện tích tăng thêm 37,5 cm2. Tính độ dài đáy BC .Hai thùng dầu có 96 lít dầu . Sau khi đổ 2 lít dầu từ thùng 1 sang thùng 2 thì số dầu ở thùng bằng\(\frac{3}{5}\) số dầu ở thùng thứ 2 . Hỏi lúc đầu ở mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ?Tìm số 8a6b biết số đó chia cho 2 ; 5 ; 9 đều dư 1 ?Tìm số có hai chữ số...
Đọc tiếp
  1. Cho tam giác ABC có diện tích là 150 cm2  . Biết nếu kéo dài cạch đáy BC thêm 5 cm thì diện tích tăng thêm 37,5 cm2. Tính độ dài đáy BC .
  2. Hai thùng dầu có 96 lít dầu . Sau khi đổ 2 lít dầu từ thùng 1 sang thùng 2 thì số dầu ở thùng bằng\(\frac{3}{5}\) số dầu ở thùng thứ 2 . Hỏi lúc đầu ở mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ?
  3. Tìm số 8a6b biết số đó chia cho 2 ; 5 ; 9 đều dư 1 ?
  4. Tìm số có hai chữ số đó lớn gấp 8 lần tổng các chữ số của nó 
  5. Hai cái đáy thùng hình tròn có tỉ số bán kính là 1,5. Tổng khối lượng của hai đáy thùng là 1,3 kg. Tính khối lượng của mỗi đáy thùng. Biết chúng được cắt ra từ một lá tôn.
  6.  Một áo trẻ em may hết 1,2 m vải. Cùng loại vải đó, một áo người lớn may hết 1,8 m vải. Hỏi may bao nhiêu áo mổi loại ? 
  7. hiệu của hai số là 162 . Biết rằng tổng của hai số đó gấp 8 lần số bé . Tìm hai số đó ?
  8. Hãy cho biết với các chữ số 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ta viết được tất cả bao nhiêu số thập phân có đủ mặt các chữ số đã cho mà có hai chữ ở phân nguyên ? 
  9. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có ba chữ hàng đơn vị của các số đó là 7 ?
  10. Cho phép chia hai số tự nhiên có thương là 6 và số dư là 33. Tìm hai số đó . Biết rằng tổng của số bị chia, số chia, số thương và số dư bằng 695.

 

 

2
18 tháng 2 2016

cầu 1 là 20, caau2 ??câu 3??? câu 4 ???câu 5???câu 6 26 câu 7 :số bé 27 số lớn 189 câu 8 ??? câu 9???câu 10???  hihihi mình chỉ trả lời dc thế thui nhưng mình đã cố gắng nên hãy k cho mình nh bn ^_^

28 tháng 2 2016

Bạn làm nhiều thế ai trả lời hết được 
Không thì bạn làm ra từng câu rùi mình trả lời cho
Vừa nhìn vào đề thôi đã mún xỉu rùi

8 tháng 11 2015

Bài 1:

Dãy số thập phân có 2 chữ số ở hàng thập phân lớn hơn 24 và nhỏ hơn 25 là:

24,01;24,02;…;24,98;24,99

=>Có số số là:

            (24,99-24,01):(24,02-24,01)+1=99(số)

Bìa 2:

Lúc đầu kho A nhiều hơn kho B số kg là:

                     2500+2500-750=4250(kg)

6 tháng 12 2016

2500×2—750=4250

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số nhỏ hơn 2012.Tổng của 2 số tự nhiên bằng 368. Tìm số lớn, biết nếu cùng bớt mỗi số đi 18 đơn vị thì số bé bằng 2/3 số lớn.Hiệu của 2 số bằng 125. Tìm số bé, biết nếu cùng bớt mỗi số đi 18 đơn vị thì số bé bằng 2/3 số lớn.Tổng hai số là 186; nếu lấy số lớn chia số bé thì được 2 và dư 12. Tìm số bé; số lớn.Tìm...
Đọc tiếp
  1. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số nhỏ hơn 2012.
  2. Tổng của 2 số tự nhiên bằng 368. Tìm số lớn, biết nếu cùng bớt mỗi số đi 18 đơn vị thì số bé bằng 2/3 số lớn.
  3. Hiệu của 2 số bằng 125. Tìm số bé, biết nếu cùng bớt mỗi số đi 18 đơn vị thì số bé bằng 2/3 số lớn.
  4. Tổng hai số là 186; nếu lấy số lớn chia số bé thì được 2 và dư 12. Tìm số bé; số lớn.
  5. Tìm trung bình cộng của tất cả các số lẻ có hai chữ số chia hết cho 5.
  6. Cho hai số tự nhiên, biết số bé là 40 và số này kém trung bình cộng của hai số là 4. Tìm số lớn.
  7. Tổng của hai số lẻ là 120, biết giữa 2 số lẻ đó có 5 số chẵn. Tìm số lẻ lớn hơn trong hai số đó.
  8. Tìm hai số tự nhiên, biết rằng nếu gấp cả hai số đó lên 3 lần thì được hai số mới có tổng bằng 432 và tỉ số bằng 1/5. 
  9. Hiệu hai số là 21402. Tìm số lớn biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn. Tìm số lớn.
  10. Cho các số 4; 2; 5. Có tất cả bao nhiêu số thập phân khác nhau mà mỗi số thập phân có đủ mặt ba chữ số và phần thập phân có 1 chữ số. ( Các chữ số không lặp lại )
  11. Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 514. Tìm số bé, biết rằng nếu viết thêm chữ số 8 vào bên phải số bé thì được số lớn đã cho.
  12. Cho hai số tự nhiên khác 0. Nếu lấp số lớn chia cho số bé ta được thương là 7 với số dư lớn nhất có thể có được là 48. Tìm số lớn.
  13. Cho ba số tự, trong đó 2 lần số thứ nhất bằng 3 lần số thứ hai và bằng 5 lần số thứ ba. Tìm số thứ hai, biết rằng hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng 72. Tìm số thứ hai.
  14. Hiệu của hai số là 1995. Tìm hai số đó biết rằng lấy số lớn chia số bé được thương là 200 và số dư là 5. Tìm hai số.
  15. Tìm x biết: (x + 1/2) + (x + 1/4) + (x + 1/8) + (x + 1/16) = 1

 

2
4 tháng 3 2016

1=506   2=217,2   3=68   4=58;128   5=50   6=48   7=55;65   8=3;20   9=23780   10=6   11=46   12=49;391   13=80   14=10;2005   15=1/64

20 tháng 1 2017

sai hết rồi

vòng 17 violympic chúc các pn thi tốt nhéBài 1: Cóc vàng tài baCâu 1.1:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà số đó bằng 7 lần tổng các chữ số của nó?Trả lời:Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.a. 1b. 4c. 3d. 5Câu 1.2:Khi viết liền nhau các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 ta được số tự nhiên A = 1234....99100. Hỏi số A chia cho 9 dư mấy?Trả lời:A chia cho 9 có...
Đọc tiếp

vòng 17 violympic chúc các pn thi tốt nhé

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà số đó bằng 7 lần tổng các chữ số của nó?
Trả lời:
Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.

  • a. 1
  • b. 4
  • c. 3
  • d. 5

Câu 1.2:

Khi viết liền nhau các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 ta được số tự nhiên A = 1234....99100. Hỏi số A chia cho 9 dư mấy?
Trả lời:
A chia cho 9 có số dư là:

  • a. 5
  • b. 1
  • c. 2
  • d. 8

Câu 1.3:

Tổng của hai số tự nhiên bằng 2015. Tìm số lớn biết giữa hai số đó có tất cả 19 số tự nhiên lẻ.
Trả lời:
Số lớn là: .................

  • a. 1026
  • b. 1027
  • c. 988
  • d. 1028

Câu 1.4:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số không chia hết cho 5?
Trả lời:
Có tất cả ......... số có 4 chữ số không chia hết cho 5.

  • a. 7202
  • b. 1800
  • c. 7201
  • d. 7200

Câu 1.5:

Cho hình vẽ, biết: AM = MB; AN = NC.
Diện tích tứ giác BMNC là 270cm2.


Vậy diện tích tam giác ABC là:

  • a. 360cm2
  • b. 350cm2
  • c. 540cm2
  • d. 450cm2

Câu 1.6:

Một hình chữ nhật có diện tích bằng 2352cm2. Biết chiều rộng bằng 75% chiều dài. Vậy chu vi hình chữ nhật đó là:

  • a. 336cm
  • b. 98cm
  • c. 168cm
  • d. 196cm

Câu 1.7:

Hãy cho biết chữ số thứ 2014 khi viết dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; 4 ...... là chữ số mấy?
Trả lời:
Chữ số thứ 2014 là chữ số .......

  • a. 6
  • b. 0
  • c. 7
  • d. 8

Câu 1.8:

Tết đến, giá mỗi mặt hàng tăng thêm 20%. Sau tết, giá mỗi mặt hàng lại giảm 20%. 
Như vậy so với giá trước tết thì giá sau tết rẻ  hơn là ....?

  • a. 20%
  • b. 2%
  • c. 4%
  • d. 40%

Câu 1.9:

Ba bạn Anh, Đức, Nhật xuất phát cùng một lúc đi từ A đến B. Anh đi đều với vận tốc 40km/ giờ. Đức đi nửa quãng đường đầu với vận tốc 30 km/giờ nửa quãng đường sau với vận tốc 50 km/ giờ; Nhật đi nửa thời gian đầu với vận tốc 30 km/giờ; nửa  thời gian sau với vận tốc 50 km/giờ. Khẳng định đúng về thời gian đến B của ba bạn là:

  • a. Nhật đến B sau cùng
  • b. Ba bạn đến B cùng lúc
  • c. Đức đến B sau cùng
  • d. Anh đến B sau cùng

Câu 1.10:

Cho hình thang ABCD; đáy nhỏ AB; đáy lớn CD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Biết diện tích tam giác ABI là 24,5 cm2; Diện tích tam giác ICD là 98 cm2. Tính diện tích hình thang ABCD?

  • a. 220,5cm2
  • b. 269,5cm2
  • c. 196cm2
  • d. 171,5cm2

Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 2.1:
Tìm số có 4 chữ số a67b biết số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 3?
Trả lời:
Số đó là ............

Câu 2.2:

Cho 2 phân số A = 2013/2014 và B = 2003/2004
So sánh A và B ta có A ........ B
Dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm là: .............

Câu 2.3:

Tìm số tự nhiên biết nếu xóa chữ số hàng đơn vị của nó đi ta được số mới kém số phải tìm 1796 đơn vị.
Trả lời:
Số đó là ...........

Câu 2.4:

Cho phân số 67/92. Hỏi cùng phải thêm vào cả tử số và mẫu số bao nhiêu đơn vị để được phân số mới có giá trị bằng 3/4. 
Trả lời:
Cùng phải thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó ......... đơn vị.

Câu 2.5:

Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 257 và nếu thêm vào số lớn 13 đơn vị, số bé 9 đơn vị thì được hai số mới có tỷ số bằng 1,25.
Trả lời:
Số lớn là: ..........
Số bé là: ............

Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

Câu 2.6:

Cho tam giác ABC có diện tích là 146cm2. Lấy M; N; E là trung điểm các cạnh AB; AC và BC. Nối M; N; E. Tính diện tích tam giác MNE.
Trả lời:
Diện tích tam giác MNE là .......... cm2.

Câu 2.7:

Số thập phân bé nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 90 là số ...........

Câu 2.8:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó bằng 4?
Trả lời:
Có tất cả ......... số thỏa mãn đề bài.

Câu 2.9:

Tính diện tích một hình tròn, biết nếu tăng đường kính hình tròn đó thêm 20% thì diện tích hình tròn đó tăng thêm 152,3214cm2.
Trả lời:
Diện tích hình tròn đó là: ............. cm2.

Câu 2.10:

Tìm hai số biết rằng tổng của chúng bằng 84 và nếu đem số thứ nhất nhân với 0,6; số thứ hai nhân với 0,8 thì được hai tích bằng nhau.
Trả lời:
Số thứ nhất là ..........
Số thứ hai là ..........

Bài 3: Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 3.1:
Người ta xếp 1536 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật có chiều dài 16cm; chiều rộng 12cm. Tính chiều cao hình hộp chữ nhật xếp được.
Trả lời: Chiều cao hình hộp chữ nhật xếp được là ........... cm.

Câu 3.2:

Hãy cho biết tổng 10 số tự nhiên liên tiếp bất kỳ có chữ số tận cùng là chữ số mấy?
Trả lời: 
Tổng 10 số tự nhiên liên tiếp bất kỳ có chữ số tận cùng là ...........

Câu 3.3:

Cho biết ngày mùng 2 tháng 4 năm 2014 là thứ tư. Hãy cho biết ngày mùng 2 tháng 4 năm 2016 là thứ mấy?
(Dùng số 2; 3; 4; 5; 6; 7 tương ứng để viết thứ hai; thứ 3; thứ 4; ...)
Trả lời: 
Ngày mùng 2 tháng 4 năm 2016 là thứ ..............

Câu 3.4:

Mẹ hơn con 26 tuổi. Hãy tính tuổi con khi tuổi con bằng 25% tổng số tuổi của hai mẹ con.
Trả lời: 
Tuổi con khi đó là ........... tuổi.

Câu 3.5:

Cho biết khoảng thời gian từ 7 giờ sáng nay đến bây giờ bằng  khoảng thời gian từ bây giờ đến 7 giờ tối nay. Hỏi bây giờ là mấy giờ?
Trả lời: 
Bây giờ là ........... giờ.

Câu 3.6:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau mà các số đó không chia hết cho 5?
Trả lời: 
Số số thỏa mãn đầu bài là ............

Câu 3.7:

Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,8% một tháng. Hỏi sau hai tháng người đó nhận được bao nhiêu tiền lãi? Biết tiền lãi tháng sau được tính trên tổng tiền gửi và tiền lãi của tháng trước.
Trả lời: 
Sau hai tháng người đó nhận được ............. đồng tiền lãi.

Câu 3.8:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau mà tích các chữ số của mỗi số đó bằng 30?
Trả lời: 
Có tất cả ........... số thỏa mãn đề bài.

Câu 3.9:

Để tăng diện tích một hình chữ nhật lên 2 lần mà chiều rộng chỉ tăng thêm được 25%. Hỏi phải tăng chiều dài thêm bao nhiêu phần trăm? 
Trả lời: 
Phải tăng chiều dài thêm ............%.

Câu 3.10:

Cho lần lượt các viên bi vào hộp theo thứ tự bi đỏ, bi vàng, bi xanh rồi lại bi đỏ, bi vàng, bi xanh,… cho đến khi trong hộp có tất cả 500 viên. Hỏi phải lấy từ hộp đó ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có cả 3 màu.
Trả lời: 
Để chắc chắn có cả ba màu bi ta phải lấy từ hộp ra .............. viên bi. 

 

11
22 tháng 3 2016

1. b

2.b

3.b

4.d

5.a

6.d

7.c

8.c

9.c

10.a

11.6678

12.<

13.1995

14.8

15.115;142

16.34,5

17.1,259

18.20

19.346,185

20.48;36

21.8

22.5

23.7

24.13

25.13

26.63

27.803200

28.24

29.60

30.335

22 tháng 3 2016

vòng bao nhiu vậy bn 

Bài 1: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.Câu 1.1:Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.Trả lời: Số bé là ..............Câu 1.2:Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là...
Đọc tiếp

Bài 1: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 1.1:
Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là ..............

Câu 1.2:

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.
Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.3:

Tính giá trị biểu thức: (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707 = ……..

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.4:

Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán 24 tạ gạo, như vậy bán kém ngày thứ hai là 12 tạ gạo. Ngày thứ ba bán bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Ngày thứ tư bán nhiều hơn trung bình cộng của ba ngày đầu là 2 tạ. Vậy ngày thứ tư cửa hàng đó bán được ......... kg gạo.

Câu 1.5:

Một hình thang có đáy lớn là 40cm, cạnh đáy bé bằng 60% cạnh đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272. Độ dài đường cao của hình thang đó là .............m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.6:

Tìm y biết: (74,25 + 0,75) x y = 131,5 + 18,5
Trả lời: y = ...........

Câu 1.7:

Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp Tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 84kg đường bằng 60% tổng số đường nhập về. Buổi chiều bán được 47 kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
Trả lời: Cửa hàng còn lại ............. kg đường.

Câu 1.8:

Nam mua bút và vở hết 88000 đồng. Số tiền mua vở bằng 120% số tiền mua bút. 
Nam mua vở hết ........ đồng.

Câu 1.9:

Tìm x biết: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + ….. + (x + 50) + (x + 52) = 1092. 
Trả lời: x = ………….

Câu 1.10:

Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó là 4?
Trả lời: Có tất cả ........... số.

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1:
Cho tam giác có diện tích là 127,5cm2, cạnh đáy là 25cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh là chiều cao của hình tam giác đó. 
Trả lời: Diện tích hình vuông là ……. cm2.
 

Câu 2.2:

Tính: 
Trả lời: A = .............

Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.

Câu 2.3:

Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9? 
Trả lời: Có tất cả …… số.

Câu 2.4:

Cho hình bình hành ABCD có cạnh CD là 17cm, chiều cao là 6,8cm. Trên cạnh AB lấy điểm M bất kì. Nối M với C và M với D. Tính diện tích của hình tam giác MCD. 
Trả lời: Diện tích của hình tam giác MCD là ………cm2.

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn.

Câu 2.5:

Cho một số tự nhiên có ba chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị là 8. Nếu chuyển chữ số đó lên đầu ta được một số mới có ba chữ số. Số mới đem chia cho số ban đầu được thương là 5 dư 25. Tìm số đó. 
Trả lời: Số đó là ……….

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1:
Một trại chăn nuôi có tất cả 3160 con gà và con vịt. Sauk hi trại mua thêm 280 con gà và 140 con vịt thì số gà và số vịt bằng nhau. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con gà?

  • a. 1650 con
  • b. 1580 con
  • c. 1860 con
  • d. 1510 con

Câu 3.2:

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Quãng đường AB dài là ……km.

  • a. 296km
  • b. 135km
  • c. 337,5km
  • d. 202,5km

Câu 3.3:

Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 336 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4/3 số học sinh nữ. Hỏi khối lớp Năm có bao nhiêu học sinh nữ? 
Trả lời: Số học sinh nữ là …….. học sinh.

  • a. 192 học sinh
  • b. 104 học sinh
  • c. 144 học sinh
  • d. 204 học sinh

Câu 3.4:

Một hình thang có diện tích là 6,3mvà trung bình cộng của hai đáy bằng 9/8m. 
Chiều cao hình thang đó là: ………m.

  • a. 2,25m
  • b. 5,6m
  • c. 11,2m
  • d. 2,8mm

Câu 3.5:

Tính diện tích của một hình tròn biết nếu bán kính hình tròn đó giảm đi 20% thì diện tích hình tròn đó giảm đi 44,46m2
Trả lời: Diện tích hình tròn là ……..m2

  • a. 123,5m2
  • b. 112,3m2
  • c. 121,3m2
  • d. 132,5m2

Câu 3.6:

Một trường học có 1125 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nam thì có 2 học sinh nữ. Tính số học sinh nam của trường đó. Trả lời: Số học sinh nam của trường đó là:  

  • a. 675 học sinh
  • b. 725 học sinh
  • c. 710 học sinh
  • d. 450 học sinh

Câu 3.7:

Trung bình cộng của ba số là 21. Số thứ nhất nhỏ hơn tổng của hai số kia là 15. Số thứ hai bằng nửa số thứ ba. Tìm số thứ ba. 
Trả lời: Số thứ ba là ………..

  • a. 24
  • b. 30
  • c. 26
  • d. 13

Câu 3.8:

Trong một trại chăn nuôi gia cầm, tổng số con vịt và số con ngan chiếm 55% tổng số con gia cầm, còn lại là 270 con gà. Trại đó có tất cả số gia cầm là …….con. 

  • a. 640 con
  • b. 600 con
  • c. 660 con
  • d. 680 con

Câu 3.9:

Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Trước đây 6 năm, tuổi cha gấp 13 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay. Trả lời: Tuổi con hiện nay là ……..

  • a. 8 tuổi
  • b. 6 tuổi
  • c. 14 tuổi
  • d. 15 tuổi

Câu 3.10:

Một hình thang có diện tích là 60m2, có hiệu hai đáy là 4m. Hãy tính độ dài của cạnh đáy lớn, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m2
Trả lời: Độ dài cạnh đáy lớn của hình thang đó là:  ................m.

  • a. 16m
  • b. 20m
  • c. 12m
  • d. 8m
3
8 tháng 4 2017

Bài 1: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 1.1:
Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là ..............

  • 282

Câu 1.2:

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.
Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

  • 0,45

Câu 1.3:

Tính giá trị biểu thức: (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707 = ……..

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

  • 2,729

Câu 1.4:

Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán 24 tạ gạo, như vậy bán kém ngày thứ hai là 12 tạ gạo. Ngày thứ ba bán bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Ngày thứ tư bán nhiều hơn trung bình cộng của ba ngày đầu là 2 tạ. Vậy ngày thứ tư cửa hàng đó bán được ......... kg gạo.

  • 3200

Câu 1.5:

Một hình thang có đáy lớn là 40cm, cạnh đáy bé bằng 60% cạnh đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272. Độ dài đường cao của hình thang đó là .............m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

  • 0,85

Câu 1.6:

Tìm y biết: (74,25 + 0,75) x y = 131,5 + 18,5
Trả lời: y = ...........

  • 2

Câu 1.7:

Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp Tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 84kg đường bằng 60% tổng số đường nhập về. Buổi chiều bán được 47 kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
Trả lời: Cửa hàng còn lại ............. kg đường.

  • 9

Câu 1.8:

Nam mua bút và vở hết 88000 đồng. Số tiền mua vở bằng 120% số tiền mua bút. 
Nam mua vở hết ........ đồng.

  • 48000

Câu 1.9:

Tìm x biết: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + ….. + (x + 50) + (x + 52) = 1092. 
Trả lời: x = ………….

  • 15

Câu 1.10:

Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó là 4?
Trả lời: Có tất cả ........... số.

  • 20
8 tháng 4 2017

bạn vào đây nhé Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 18 năm 2015 - 2016

Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.Trả lời: Số bé là ..............Câu 1.2:Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu...
Đọc tiếp

Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là ..............

Câu 1.2:

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.
Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.3:

Tính giá trị biểu thức: (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707 = ……..

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.4:

Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán 24 tạ gạo, như vậy bán kém ngày thứ hai là 12 tạ gạo. Ngày thứ ba bán bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Ngày thứ tư bán nhiều hơn trung bình cộng của ba ngày đầu là 2 tạ. Vậy ngày thứ tư cửa hàng đó bán được ......... kg gạo.

Câu 1.5:

Một hình thang có đáy lớn là 40cm, cạnh đáy bé bằng 60% cạnh đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272. Độ dài đường cao của hình thang đó là .............m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.6:

Tìm y biết: (74,25 + 0,75) x y = 131,5 + 18,5
Trả lời: y = ...........

Câu 1.7:

Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp Tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 84kg đường bằng 60% tổng số đường nhập về. Buổi chiều bán được 47 kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
Trả lời: Cửa hàng còn lại ............. kg đường.

Câu 1.8:

Nam mua bút và vở hết 88000 đồng. Số tiền mua vở bằng 120% số tiền mua bút. 
Nam mua vở hết ........ đồng.

Câu 1.9:

Tìm x biết: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + ….. + (x + 50) + (x + 52) = 1092. 
Trả lời: x = ………….

Câu 1.10:

Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó là 4?
Trả lời: Có tất cả ........... số.

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1:
Cho tam giác có diện tích là 127,5cm2, cạnh đáy là 25cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh là chiều cao của hình tam giác đó. 
Trả lời: Diện tích hình vuông là ……. cm2.
 

Câu 2.2:

Tính: Đề thi violympic toán lớp 5 vòng 18
Trả lời: A = .............

Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.

Câu 2.3:

Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9? 
Trả lời: Có tất cả …… số.

Câu 2.4:

Cho hình bình hành ABCD có cạnh CD là 17cm, chiều cao là 6,8cm. Trên cạnh AB lấy điểm M bất kì. Nối M với C và M với D. Tính diện tích của hình tam giác MCD. 
Trả lời: Diện tích của hình tam giác MCD là ………cm2.

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn.

Câu 2.5:

Cho một số tự nhiên có ba chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị là 8. Nếu chuyển chữ số đó lên đầu ta được một số mới có ba chữ số. Số mới đem chia cho số ban đầu được thương là 5 dư 25. Tìm số đó. 
Trả lời: Số đó là ……….

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1:
Một trại chăn nuôi có tất cả 3160 con gà và con vịt. Sauk hi trại mua thêm 280 con gà và 140 con vịt thì số gà và số vịt bằng nhau. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con gà?

  • a. 1650 con
  • b. 1580 con
  • c. 1860 con
  • d. 1510 con

Câu 3.2:

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Quãng đường AB dài là ……km.

  • a. 296km
  • b. 135km
  • c. 337,5km
  • d. 202,5km

Câu 3.3:

Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 336 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4/3 số học sinh nữ. Hỏi khối lớp Năm có bao nhiêu học sinh nữ? 
Trả lời: Số học sinh nữ là …….. học sinh.

  • a. 192 học sinh
  • b. 104 học sinh
  • c. 144 học sinh
  • d. 204 học sinh

Câu 3.4:

Một hình thang có diện tích là 6,3mvà trung bình cộng của hai đáy bằng 9/8m. 
Chiều cao hình thang đó là: ………m.

  • a. 2,25m
  • b. 5,6m
  • c. 11,2m
  • d. 2,8mm

Câu 3.5:

Tính diện tích của một hình tròn biết nếu bán kính hình tròn đó giảm đi 20% thì diện tích hình tròn đó giảm đi 44,46m2
Trả lời: Diện tích hình tròn là ……..m2

  • a. 123,5m2
  • b. 112,3m2
  • c. 121,3m2
  • d. 132,5m2

Câu 3.6:

Một trường học có 1125 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nam thì có 2 học sinh nữ. Tính số học sinh nam của trường đó. Trả lời: Số học sinh nam của trường đó là:  

  • a. 675 học sinh
  • b. 725 học sinh
  • c. 710 học sinh
  • d. 450 học sinh

Câu 3.7:

Trung bình cộng của ba số là 21. Số thứ nhất nhỏ hơn tổng của hai số kia là 15. Số thứ hai bằng nửa số thứ ba. Tìm số thứ ba. 
Trả lời: Số thứ ba là ………..

  • a. 24
  • b. 30
  • c. 26
  • d. 13

Câu 3.8:

Trong một trại chăn nuôi gia cầm, tổng số con vịt và số con ngan chiếm 55% tổng số con gia cầm, còn lại là 270 con gà. Trại đó có tất cả số gia cầm là …….con. 

  • a. 640 con
  • b. 600 con
  • c. 660 con
  • d. 680 con

Câu 3.9:

Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Trước đây 6 năm, tuổi cha gấp 13 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay. Trả lời: Tuổi con hiện nay là ……..

  • a. 8 tuổi
  • b. 6 tuổi
  • c. 14 tuổi
  • d. 15 tuổi

Câu 3.10:

Một hình thang có diện tích là 60m2, có hiệu hai đáy là 4m. Hãy tính độ dài của cạnh đáy lớn, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m2
Trả lời: Độ dài cạnh đáy lớn của hình thang đó là:  ................m.

  • a. 16m
  • b. 20m
  • c. 12m
  • d. 8m
2
4 tháng 4 2018

1 ; 282

2 ; 0,45  

3 ; 2.729 

4 ; 3200

4 tháng 4 2018

1.1:282

1.2:0.45

1.3:2.729

1.4:3200

1.5:0.85

1.5:0.85

1.6:2

1.7:9

1.8:48000

1.9:15

1.10:20

hết bài 1