K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 2 2022

CÂU HỎI ĐÂU BẠN

26 tháng 2 2022
Động từ
nguyên mẫu
 (V1)
Thể quá khứ 
(V2)
Quá khứ phân từ 
(v3)
Nghĩa của động từ
abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
arisearosearisenphát sinh
awakeawokeawokenđánh thức, thức
bewas/werebeenthì, là, bị, ở
bearborebornemang, chịu đựng
becomebecamebecometrở nên
befallbefellbefallenxảy đến
beginbeganbegunbắt đầu
beholdbeheldbeheldngắm nhìn
bendbentbentbẻ cong
besetbesetbesetbao quanh
bespeakbespokebespokenchứng tỏ
bidbidbidtrả giá
bindboundboundbuộc, trói
bleedbledbledchảy máu
blowblewblownthổi
breakbrokebrokenđập vỡ
breedbredbrednuôi, dạy dỗ
bringbroughtbroughtmang đến
broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
buildbuiltbuiltxây dựng
burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
buyboughtboughtmua
castcastcastném, tung
catchcaughtcaughtbắt, chụp
chidechid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng, chửi
choosechosechosenchọn, lựa
cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai
cleaveclavecleaveddính chặt
comecamecomeđến, đi đến
costcostcostcó giá là
crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
cutcutcutcắn, chặt
dealdealtdealtgiao thiệp
digdugdugdào
divedove/ diveddivedlặn, lao xuống
drawdrewdrawnvẽ, kéo
dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
drinkdrankdrunkuống
drivedrovedrivenlái xe
dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
eatateeatenăn
fallfellfallenngã, rơi
feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
feelfeltfeltcảm thấy
fightfoughtfoughtchiến đấu
findfoundfoundtìm thấy, thấy
fleefledfledchạy trốn
flingflungflungtung; quang
flyflewflownbay
forbearforboreforbornenhịn
forbidforbade/ forbadforbiddencấm, cấm đoán
forecastforecast/ forecastedforecast/ forecastedtiên đoán
foreseeforesawforseenthấy trước
foretellforetoldforetoldđoán trước
forgetforgotforgottenquên
forgiveforgaveforgiventha thứ
forsakeforsookforsakenruồng bỏ
freezefrozefrozen(làm) đông lại
getgotgot/ gottencó được
gildgilt/ gildedgilt/ gildedmạ vàng
girdgirt/ girdedgirt/ girdedđeo vào
givegavegivencho
gowentgoneđi
grindgroundgroundnghiền, xay
growgrewgrownmọc, trồng
hanghunghungmóc lên, treo lên
hearheardheardnghe
heavehove/ heavedhove/ heavedtrục lên
hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
hithithitđụng
hurthurthurtlàm đau
inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
inputinputinputđưa vào (máy điện toán)
insetinsetinsetdát, ghép
keepkeptkeptgiữ
kneelknelt/ kneeledknelt/ kneeledquỳ
knitknit/ knittedknit/ knittedđan
knowknewknownbiết, quen biết
laylaidlaidđặt, để
leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
learnlearnt/ learnedlearnt/ learnedhọc, được biết
leaveleftleftra đi, để lại
lendlentlentcho mượn (vay)
letletletcho phép, để cho
lielaylainnằm
lightlit/ lightedlit/ lightedthắp sáng
loselostlostlàm mất, mất
makemademadechế tạo, sản xuất
meanmeantmeantcó nghĩa là
meetmetmetgặp mặt
mislaymislaidmislaidđể lạc mất
misreadmisreadmisreadđọc sai
misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
mowmowedmown/ mowedcắt cỏ
outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn; vượt giá
outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
overcomeovercameovercomekhắc phục
overeatoverateovereatenăn quá nhiều
overflyoverflewoverflownbay qua
overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
overhearoverheardoverheardnghe trộm
overlayoverlaidoverlaidphủ lên
overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
overrunoverranoverruntràn ngập
overseeoversawoverseentrông nom
overshootovershotovershotđi quá đích
oversleepoversleptoversleptngủ quên
overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
paypaidpaidtrả (tiền)
proveprovedproven/provedchứng minh (tỏ)
putputputđặt; để
read / riːd /read  /red /read / red  /đọc
rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
redoredidredonelàm lại
remakeremaderemadelàm lại; chế tạo lại
rendrentrenttoạc ra; xé
repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
resellresoldresoldbán lại
retakeretookretakenchiếm lại; tái chiếm
rewriterewroterewrittenviết lại
ridridridgiải thoát
rideroderiddencưỡi
ringrangrungrung chuông
riseroserisen...
7 tháng 2 2017

- Bảng quy tắc gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư và đ theo kiểu Telex. (1 điểm)

Để có chữ ă â ê ô ơ ư đ
Em gõ aw aa ee oo ow uw dd

Mỗi chữ sai trừ 0.15 điểm

- Áp dụng bảng quy tắc em hãy nêu gõ các từ sau “đi chơi, cây đa, lên nương, măng tre”. (1 điểm)

Để có chữ đi chơi cây đa lên nương măng tre
Em gõ ddi chowi caay dda leen nuwowng mawng tre
Điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm
8 tháng 11 2019
Chữ Trước Dấu Sau
28 tháng 11 2017

Ngón út trái: Q Z 1 caps shift

Ngón đeo nhẫn trái: S X 2

Ngón giữa trái: E C 3

Ngón trỏ trái: F G V B R T 4 5

Ngón cái trái, phải: Space

Ngón trỏ phải: Y U N M 6 7

Ngón giữa phải: K , 8

Ngón đeo nhẫn phải: o . 9

Ngón út phải: p / 0

17 tháng 4 2018

Ngón út trái: Q Z 1 caps shift

Ngón đeo nhẫn trái: S X 2

Ngón giữa trái: E C 3

Ngón trỏ trái: F G V B R T 4 5

Ngón cái trái, phải: Space

Ngón trỏ phải: Y U N M 6 7

Ngón giữa phải: K , 8

Ngón đeo nhẫn phải: o . 9

Ngón út phải: p / 0

22 tháng 12 2018

Em hãy hoàn thành bảng quy tắc sau: (1 điểm)

- Mỗi quy tắc đúng được 0.2 điểm

Để có dấu Em gõ chữ
Dấu huyền f
Dấu sắc s
Dấu hỏi r
Dấu ngã x
Dấu nặng j
9 tháng 3 2019

- Cách gõ này nhanh chóng, thuận tiện và đơn giản.

- Ví dụ: khi gõ chữ â, ta gõ liên tiếp aa một cách thuận tiện và nhanh chóng.

23 tháng 7 2019

- Cách gõ này nhanh chóng, thuận tiện và đơn giản.

- Ví dụ: khi gõ chữ â, ta gõ liên tiếp aa một cách thuận tiện và nhanh chóng.

19 tháng 7 2018

- Cách gõ theo kiểu Vni bất tiện hơn kiểu Telex.

- Ví dụ khi gõ chữ A, ta phải gõ a và 6, bất tiện hơn khi gõ liên tiếp aa.

15 tháng 9 2017

- Cách gõ theo kiểu Vni bất tiện hơn kiểu Telex.

- Ví dụ khi gõ chữ A, ta phải gõ a và 6, bất tiện hơn khi gõ liên tiếp aa.

28 tháng 11 2017

Đáp án C