K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11 2018

Chọn B

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề

Giải thích:

Khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (scientists), và hành động được rút gọn xảy ra trước hành động còn lại, ta dùng:

- Having + Ved/PII: mệnh đề được rút gọn mang nghĩa chủ động

- Having + been Ved/PII: mệnh đề được rút gọn mang nghĩa bị động

Câu đầy đủ: Scientists had identified the causes of global warming, they have worked out some solutions to reduce its effects.

Sửa: Having been identified => Having identified

Tạm dịch: Đã xác định được nguyên nhân của sự nóng lên toàn cầu, các nhà khoa học đã tìm ra một số giải pháp để giảm tác động của nó

2 tháng 6 2017

Đáp án là C

Câu gốc: If there hadn’t been such a strong wind, it would not have been so difficult to put out the fire. (Nếu không có một cơn gió mạnh như vậy, sẽ không quá khó khăn để dập đám cháy. )

C. If the wind hadn’t been so strong, it would have been much easier to put out the fire. (Nếu gió đã không quá mạnh, nó sẽ dễ dàng hơn nhiều để dập lửa. ). Câu này sử dụng tính từ trái nghĩa: difficult >< not easy.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Read the following passage and mark the letter A, B, t or D to indicate the correct word phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35. GLOBAL WARMING Few people now question the reality of global warming and its effects on the world's climate. Many scientists (31) ______ the blame for recent natural disasters on the increase in the world's temperatures and are convinced that, more than ever before, the Earth is at risk from the forces of the wind, rain and sun. (32) ______to...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, t or D to indicate the correct word phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

GLOBAL WARMING

Few people now question the reality of global warming and its effects on the world's climate. Many scientists (31) ______ the blame for recent natural disasters on the increase in the world's temperatures and are convinced that, more than ever before, the Earth is at risk from the forces of the wind, rain and sun. (32) ______to them, global warming is making extreme weather events, such as hurricanes and droughts, even more (33) ______ and causing sea levels all around the world to rise.

Environmental groups are putting pressure on governments to take action to reduce the amount of carbon dioxide which is given (34) ______ by factories and power plants, thus attacking the problem at its source. They are in favor of more money being spent on research into solar, wind and wave energy devices, which could then replace existing power station.

            Some scientists, (35) ______, believe that even if we stopped releasing carbon dioxide and other gases into the atmosphere tomorrow, we would have to wait several hundred years to notice the results. Global warming, it seems, is to stay.

Question 33

A. strict

B. severe

C. strong

D. healthy

1
25 tháng 1 2018

Đáp án B

Giải thích:

severe (adj): khắc nghiệt (chỉ thời tiết)

Read the following passage and mark the letter A, B, t or D to indicate the correct word phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35. GLOBAL WARMING Few people now question the reality of global warming and its effects on the world's climate. Many scientists (31) ______ the blame for recent natural disasters on the increase in the world's temperatures and are convinced that, more than ever before, the Earth is at risk from the forces of the wind, rain and sun. (32) ______to...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, t or D to indicate the correct word phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

GLOBAL WARMING

Few people now question the reality of global warming and its effects on the world's climate. Many scientists (31) ______ the blame for recent natural disasters on the increase in the world's temperatures and are convinced that, more than ever before, the Earth is at risk from the forces of the wind, rain and sun. (32) ______to them, global warming is making extreme weather events, such as hurricanes and droughts, even more (33) ______ and causing sea levels all around the world to rise.

Environmental groups are putting pressure on governments to take action to reduce the amount of carbon dioxide which is given (34) ______ by factories and power plants, thus attacking the problem at its source. They are in favor of more money being spent on research into solar, wind and wave energy devices, which could then replace existing power station.

            Some scientists, (35) ______, believe that even if we stopped releasing carbon dioxide and other gases into the atmosphere tomorrow, we would have to wait several hundred years to notice the results. Global warming, it seems, is to stay.

Question 31

A. give

B. put

C. take

D. have

1
18 tháng 7 2017

Đáp án B

Giải thích:

put the blame for something on somebody: đổ lỗi cái gì cho ai

Read the following passage and mark the letter A, B, t or D to indicate the correct word phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.GLOBAL WARMINGFew people now question the reality of global warming and its effects on the world's climate. Many scientists (31) ______ the blame for recent natural disasters on the increase in the world's temperatures and are convinced that, more than ever before, the Earth is at risk from the forces of the wind, rain and sun. (32) ______to...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, t or D to indicate the correct word phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

GLOBAL WARMING

Few people now question the reality of global warming and its effects on the world's climate. Many scientists (31) ______ the blame for recent natural disasters on the increase in the world's temperatures and are convinced that, more than ever before, the Earth is at risk from the forces of the wind, rain and sun. (32) ______to them, global warming is making extreme weather events, such as hurricanes and droughts, even more (33) ______ and causing sea levels all around the world to rise.

Environmental groups are putting pressure on governments to take action to reduce the amount of carbon dioxide which is given (34) ______ by factories and power plants, thus attacking the problem at its source. They are in favor of more money being spent on research into solar, wind and wave energy devices, which could then replace existing power station.

          Some scientists, (35) ______, believe that even if we stopped releasing carbon dioxide and other gases into the atmosphere tomorrow, we would have to wait several hundred years to notice the results. Global warming, it seems, is to stay.

Điền ô 32

A. concerning

B. regarding

C. depending

D. according

1
5 tháng 11 2019

Đáp án D                

Giải thích:

according to: theo