Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ca(HCO3)2 : canxi hirocacbonat
NaH2PO4 : Kali đihidro photphat
BaSO3 : Bari sulfit
BaSO4 : Bari sunfat
Ba(HSO3)2 : Barium Hydrogen Sulfite
H2SO3 : Axit sulfurơ
H2SO4 : Axít sunfuríc
Mk góp ý chút:
NaH2PO4 : Natri đihidro photphat
Mk nghĩ vậy đúng.
bài 1: Hãy phân loại và gọi tên các chất cs CTHH sau:
SO3, lưu huỳnh troxit : oxit axit
FeO, sắt 2 oxit : oxit bazo
KOH, kali oxit : bazo
CuCl2, đồng 2 clorua: muối
ZnSO4, kẽm sunfat : muối
CuO, đồng 2 oxit : oxit bazo
H2SO4, axit sunfuric: axit
H3PO3, axit photphoric : axit
CuSO4, đồng 2 sunfat : muối
HNO3 axit nitric: axit
Bài 1.
SO3: lưu huỳnh trioxit - oxit axit
FeO: sắt (II) oxit - oxit bazơ
KOH: kali hiđroxit - bazơ
CuCl2: đồng (II) clorua - muối
ZnSO4: kẽm sunfat - muối
CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ
H2SO4: axit sunfuric - axit
H3PO4: axit photphoric - axit
CuSO4: đồng (II) sunfat - muối
HNO3: axit nitric - axit
Bài 2.
CaO: canxi oxit
Fe(OH)2 : sắt (II) hiđroxit - bazơ
FeSO4: sắt (II) sunfat - muối
CaSO4: canxi sunfat - muối
HCl: axit clohiđric - axit
H2S(lỏng) : axit sunfuhiđric - axit
H2CO3: axit cacbonic - axit
CO3: cacbon trioxit - oxit axit
CO2: cacbon đioxit - oxit axit
N2O5: đinitơ oxit - oxit lưỡng tính
HBr: axit bromhiđric - axit
Ca(HCO3)2 : canxi hiđrocacbonat - muối
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
FeO | Oxit | Sắt (II) oxit |
SO2 | Oxit | Lưu huỳnh đioxit |
CO2 | Oxit | Cacbon đioxit |
MgO | Oxit | Magie oxit |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
HCl | Axit | Axit clohidric |
H2SO3 | Axit | Axit sunfurơ |
CuSO4 | Muối | Đồng (II) sunfat |
NaOH | Bazo | Natri hidroxit |
Al2(SO4)3 | Muối | Nhôm sunfat |
H2S | Axit | Axit sunfuhidric |
CaHPO4 | Muối | Canxi hidrophotphat |
FeS | Muối | Sắt (II) sunfua |
NaNO3 | Muối | Natri nitrat |
Cu(OH)2 | Bazo | Đồng (II) hidroxit |
Fe2O3 | Oxit | Sắt (III) oxit |
K2SO3 | Muối | Kali sunfit |
Na2O | Oxit | Natri oxit |
KHSO4 | Muối | Kali hidrosunfat |
Ca(HCO3)2 | Muối | Canxi hidrocacbonat |
bazơ: KOH - kali hiđroxit, LiOH - liti hiđroxit, Ba(OH)2 - bari hiđroxit, Ca(OH)2-canxi hiđroxit, Fe(OH)2- sắt II hiđroxit
muối: NaHCO3 - natri bicacbonat, Na2S - natri sunfua, PbCl2 - chì II clorua, ZnS - kẽm II sunfua, Ca(HCO3)2- canxi hiđrôcacbonat, C2H5COONa - natri propionat, NaH2PO3- natri đihiđrôphotphit, CaHPO3- canxi hiđrôphotphit
oxit: SO3 - lưu huỳnh trioxit, NO2: nitơ đioxit, N2O- đinitơ monooxit, PbO2- chì II oxit, Ag2O- bạc oxit, CO-cacbon oxit, Mn2O7-mangan oxit, CrO3- crom oxit, P2O5- điphotpho pentaoxit, ZnO-kẽm II oxit
axit: H2S - axit sunfua hiđric, HCl - axit clohiđric, HNO3 - axit nitric, H2CO3 - axit cacbonic, H2SO4- axit sunfuric, H3PO4-axit photphoric, H2SO3- axit sunfurơ, H3PO3- axit photphorơ
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
Ba(OH)2 | bazo | bari hidroxit |
FeBr | muối | sắt (II) bromua |
NaH2PO4 | muối | natri dihidrophotphat |
Li2CO3 | muối | liti cacbonat |
Cu(NO3)2 | muối | đồng (II) nitrat |
NH4Cl | muối | amoni clorua |
K2SO3 | muối | kali sunfit |
NaF | muối | natri florua |
Mn2O7 | oxit axit | mangan (VII) oxit |
H2SO3 | axit | axit sunfuro |
HNO3 | axit | axit nitric |
CaO | oxit bazo | canxi oxit |
P2O5 oxit axit diphotpho pentaoxit
Ca(HCO3)2 : canxi hirocacbonat
NaH2PO4 : Kali dihidro photphat
BaSO3 : Bari sulfit
BaSO4 : Bari sunfat
Ba(HSO3)2 : Barium Hydrogen Sulfite
H2SO3 : Axit sulfurơ
H2SO4 : axit sulfuric
Em nên gọi tên theo phiên âm tiếng việt