Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ko bt thi tra google nếu google ko có thì đăng câu nhé!!!~ học tốt~
Answer my question:
1,What's your name ?
- My name is Hoa.
2,Where did you go on holiday ?
- I went to Ha Long Bay.
3, Do you to go to the supermarket ?
- Yes, I do.
4,What color do you ?
- I pink.
5,Do you sport ?
- Yes, I do.
6,What sport do you ?
- I badminton.
kết bạn không.......................................k cho mình nhé.
Dịch:
Bạn đã đi đâu vào kì nghỉ hè?
Ê ê sau lên gôgle dịch mak dịch
~Hk~
Câu trả lời:
Where are you going to do on your summer holiday?
Bạn sẽ đi đâu vào kì nghỉ hè của bạn?
_HT_
1. Robin plays football every Sunday.
2. We have a holiday in December every year.
3. He often goes to work late.
4. The moon circles around the eartth.
Có gì sai thì nhắc tớ nhé, vốn từ TA của tớ vẫn kém lắm. :(
obesity : Béo phì
These disease-spreading jobs are caused by eating a lot of fatty foods and eating in moderation.
The way to prevent obesity is to eat in moderation and not eat a lot of fat and must exercise hard.
obesity là bệnh béo phì
Câu 1: RA energy is the energy the body uses for breathing, digestion and physical activity. Therefore, a diet rich in fat and an inactive lifestyle are factors that gradually develop obesity. A diet high in calories and lacking in fruits and vegetables contributes to weight gain
dịch
Năng lượng RA là năng lượng cơ thể sử dụng để thở, tiêu hóa và hoạt động thể chất. Vì vậy, chế độ ăn uống giàu chất béo và lối sống lười vận động là những yếu tố làm phát triển dần bệnh béo phì. Chế độ ăn uống nhiều calo và thiếu trái cây và rau quả góp phần làm tăng cân.
Câu 2 :
+ Eat reasonably, prace eating habits in moderation, eat slowly, chew carefully
+ Be physically active, walk and exercise and exercise
Dịch:
+ Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ
+ Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao
1> 5 o'clock -> at 5 o'clock 1>how many classrooms does your school have?
2>washes-> wash 2> he gets up at 5.30 and have breakfast at 6.00
3>a lunch->lunch 3> she goes to school at 6.30 and come back home aat 11.30
4>in the morning and have dinner->have dinner in the morning 4>what so you do do usually in the morning
5>at->on
6>brushes->brush
7>on->in
8>are->is
9>on->in
10> ko sai
100% đúng
ủng hộ mk 1 k nha
sửa cho bạn tên chi kệ mình
4. I go at home at five o' clock in the morning and have dinner=>breadfast
vì t về nhà lúc 5 giờ sáng thì phải ăn bữa sáng sao lại bữa tối được
11. He wash=>washes his face every morning
II. Dùng những từ gợi ý để viết các câu hoàn chỉnh
4. what / you / usually/ do / morning?
=>What do you usually do in the morning?
Chia động từ.
1. How many languages does John ( speak ) speak ?
2. Hurry ! The train ( come ) is comming, I don't want to miss it.
3. He often ( go ) goes to school on foot.\
4. It ( rain ) is raining very hard now.
5. Look! The ball ( fall ) is falling down .
6. When I (be) was at 5, my dad often ( take ) took me to school by car.
7. Where did she ( go ) go last summer holiday?
đi nghỉ, đến kỳ nghỉ
đúng gòi