Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Cách thu khí O2 và H2 giống và khác nhau như thế nào? Giải thích
Giải thích cho hiện tượng:
H2 có nguyên tử khối là 2 g/mol
Không khí có nguyên tử khối là 29 g/mol
H2 sẽ nhẹ hơn không khí và bay lên trên, ta chỉ thu bằng cách để úp miệng bình xuống là thu được
Còn về oxi
O2 có nguyên tử khối là 32 g/mol
Không khí có nguyên tử khối là 29 g/mol
O2 sẽ nặng hơn không khí nên ta thu khí bằng cách đặt miệng bình ngửa lên trên là thu được
giống nhau là chúng ít tan trong nước ko tad với nước
Câu 2: Viết PTHH xảy ra (nếu có) sau:
Fe + 2HCl-->FeCl2+H2
sắt tan có khí thoát ra
2Al + 6HCl->2AlCl3+3H2
Al tan có khí thoát ra
Cu + H2SO4 ->ko ht
2Al +3 H2SO4-->Al2(SO4)3+3H2
sắt tan có khí thoát ra
Hiện tượng gì xảy ra trong các phản ứng trên.
Câu 3: a, Viết PTHH điều chế H2 từ kẽm và dung dịch axit H2SO4 loãng
Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
b, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc khi cho 13g kẽm tác dụng với dd H2SO4 loãng dư.
Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
0,3--------------------------0,3
nZn=13\65=0,2 mol
=>VH2=0,3,22,4=6,72l
Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau và cho biết các phản ứng thuộc loại phản ứng gì?
a, P2O5 + 3H2O ->2 H3PO4 (hoá hợp)
b, Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag(thế)
c, Mg(OH)2 -to> MgO + H2O(phân huỷ)
d, Fe2O3 + 3H2 ->2 Fe +3 H2O(khử)
e, O2 +2 CO -to>2 CO2(oxihoá -khử)

Bài 1
Sắt tác dụng với dung dịch CuSO4 theo phương trình:
Fe + CuSO4 ---------> FeSO4 + Cu
Nếu cho 11,2 g sắt vào 40 g CuSO4. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng.
----------
1. \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{40}{160}=0,25\left(mol\right)\)
Pt: \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
0,2mol 0,25mol \(\rightarrow\) 0,2mol
Lập tỉ số: \(n_{Fe}:n_{CuSO_4}=0,2< 0,25\)
Fe hết, CuSO4 dư
\(m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
Bài 2
Cho sắt tác dụng với dd axit H2SO4 theo sơ đồ sau:
Fe + H2SO4 ---------> FeSO4 + H2
Có 22,4 g sắt tác dụng với 24,5 g H2SO4. Tính:
a) Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b) Khối lượng các chất còn lại sau phản ứng.
------------------------------
\(n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{24,5}{98}=0,25\left(mol\right)\)
Pt: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
0,4mol 0,25mol\(\rightarrow\) 0,25mol\(\rightarrow\)0,25mol
Lập tỉ số: \(n_{Fe}:n_{H_2SO_4}=0,4< 0,25\)
Fe dư, H2SO4 hết
\(V_{H_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
\(n_{Fe\left(dư\right)}=0,4-0,25=0,15\left(mol\right)\)
\(m_{Fe\left(dư\right)}=0,15.56=8,4\left(g\right)\)
\(m_{FeSO_4}=0,25.152=38\left(g\right)\)

Mình thay trên câu a luôn nhé.
5. Số mol của Fe là :
nFe = 5,6/56 = 0,1 (mol)
a) Ta có PTHH :
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol 0,1 mol
Số mol của Fe là :
nFe = 5,6/56 = 0,1 (mol)
b) Khối lượng của FeCl2 tạo thành sau p.ứng là :
mFeCl2 = 0,1.127 = 12,7 (g)
c) Thể tích khí Hiđro (đktc) tạo thành sau p.ứng là :
VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)
4. Công thức của B là : NaxCyOz
+ \(m_{Na}=\frac{106.43,6}{100}\approx46\left(g\right)\)
\(m_C=\frac{106.11,3}{100}\approx12\left(g\right)\)
\(m_O=\frac{106.45,3}{100}\approx48\left(g\right)\)
+ \(n_{Na}=\frac{46}{23}=2\left(mol\right)\)
\(n_C=\frac{12}{12}=1\left(mol\right)\)
\(n_O=\frac{48}{16}=3\left(mol\right)\)
Suy ra trong một p.tử h/c có 2 n.tử Na, 1 n.tử C và 3 n.tử O.
\(\Rightarrow\) CTHH của hợp chất B là Na2CO3.

4)
Ta co pthh
Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
Theo de bai ta co
nZn=\(\dfrac{6,5}{65}=0,1mol\)
a,Theo pthh
nH2=nZn=0,1mol
\(\Rightarrow VH2=0,1.22,4=2,24l\)
b,Theo pthh
nHCl=2nZn=2.0,1=0,2 mol
\(\Rightarrow Vdd_{HCl}=\dfrac{nct}{CM}=\dfrac{0,2}{1}=0,2l=200ml\)
6)
a,4P + 5O2-t0\(\rightarrow\) 2P2O5
b,4Fe+3O2-t0\(\rightarrow\) 2Fe2O3
c,SO3 + H2O \(\rightarrow H2SO4\)
d,2Na2O + 2H2O \(\rightarrow\)2 NaOH + H2
7)
a,Ta co pthh
2KMnO4-t0\(\rightarrow\) K2MnO4 + MnO2 + O2
b,Theo de bai ta co
nKMnO4=\(\dfrac{31,6}{158}=0,2mol\)
theo pthh
nO2=\(\dfrac{1}{2}nKMnO4=\dfrac{1}{2}.0,2=0,1mol\)
\(\Rightarrow\) VO2=0,1.22,4=2,24 l
Cau so 5 giong cau so 4 nha bn
3)
SO3 | Luu huynh trioxit | oxit axit |
CaO | canxi oxit | oxit bazo |
Fe2O3 | sat(III) oxit | Oxit bazo |
N2O5 | dinito penta oxit | oxit axit |

Bài 1:dài nên lười
Bài 2:
Bài 3:
a)\(Zn+2HCl-->ZnCl2+H2\)
\(n_{Zn}=\frac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{Zn}\left(\frac{0,2}{1}\right)>n_{HCl}\left(\frac{0,3}{2}\right)\Rightarrow Zndư\)
\(n_{Zn}=\frac{1}{2}n_{HCl}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{Zn}dư=0,2-0,15=0,05\left(mol\right)\)
\(m_{Zn}dư=0,05.65=3,25\left(g\right)\)
b)\(n_{H2}=\frac{1}{2}n_{HCl}=0,15\left(mol\right)\)
\(V_{H2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
Bài 4:
\(Fe+CuSO4-->Cu+FeSO4\)
\(n_{Fe}=\frac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{CuSO4}=\frac{40}{160}=0,25\left(mol\right)\)
\(=>CuSO4\) dư.Tính theo n Fe
\(n_{Cu}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
Bài 5:
a)\(Fe+H2SO4--->FeSO4+H2\)
\(n_{Fe}=\frac{22,4}{56}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{H2SO4}=\frac{24,5}{98}=0,25\left(mol\right)\)
=>Fe dư
\(n_{H2}=n_{H2SO4}=0,25\left(mol\right)\)
\(V_{H2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
b)chất còn lại là Fe dư và FeSO4
\(n_{Fe}=n_{H2SO4}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{Fe}dư=0,4-0,25=0,15\left(mol\right)\)
\(m_{Fe}dư=0,15.56=8,4\left(g\right)\)
\(n_{FeSO4}=n_{H2SO4}=0,25\left(mol\right)\)
\(m_{FeSO4}=0,25.152=38\left(g\right)\)
Bài 6:
a)\(Zn+H2SO4-->ZnSO4+H2\)
b)\(n_{Zn}=\frac{26}{65}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{H2SO4}=\frac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)
=>H2SO4 dư
\(n_{H2}=n_{Zn}=0,4\left(mol\right)\)
\(V_{H2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
c)\(n_{H2SO4}=n_{Zn}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{H2SO4}dư=0,5-0,4=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{H2SO4}dư=0,1.98=9,8\left(g\right)\)
Bài 7: . Biết 1,5862???
Bài 8:
\(d_{\frac{SO3}{kk}}=\frac{80}{29}=2,75\)
Vậy SO3 nặng hơn kk 2,75 lần
\(d_{\frac{C3H6}{kk}}=\frac{42}{29}=1,45\)
Vậy C3H6 nặng hơn kk 1,45 lần

4)
Ta co pthh
Zn + 2HCl →→ ZnCl2 + H2
Theo de bai ta co
nZn=6,565=0,1mol6,565=0,1mol
a,Theo pthh
nH2=nZn=0,1mol
⇒VH2=0,1.22,4=2,24l⇒VH2=0,1.22,4=2,24l
b,Theo pthh
nHCl=2nZn=2.0,1=0,2 mol
⇒VddHCl=nctCM=0,21=0,2l=200ml
Cau so 5 giong cau so 4 nha bn
3)
SO3 | Luu huynh trioxit | oxit axit |
CaO | canxi oxit | oxit bazo |
Fe2O3 | sat(III) oxit | Oxit bazo |
N2O5 | dinito penta oxit | oxit axit |
2Mg + O2 -> (t°) 2MgO
S + O2 -> (t°) SO2
2C5H10 + 15O2 -> (t°) 10CO2 + 10H2O
2H2 + O2 -> (t°) 2H2O
4Na + O2 -> (t°) 2Na2O
2Zn + O2 -> (t°) 2ZnO
C + O2 -> (t°) CO2
C3H8 + 5O2 -> (t°) 3CO2 + 4H2O
4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5