K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 7 2016

giúp j

29 tháng 7 2016

đề đâu bạn ơi
 

13 tháng 8 2016

1. bỏ much 
2. bỏ to 
3. bỏ by
4. bỏ they
5. bỏ by
6.bỏ and
7.bỏ there
8.bỏ library
9.bỏ come
10 bỏ lot
Vì đề bài kêu bỏ 1 từ không cần thiết và thừa nha 
Nếu mình sai thì thông cảm nha khocroi

14 tháng 8 2016

1/ much
2/ to
3/ by
4/ they
5/ by 
6/ and
7/there
8/ library 
9/ come
10/ a lot of
thêm a và of vao nha.

 

28 tháng 8 2016

1. on

2. on/of

3. as

4. on

5. much

6. neither

7. due to 

8. to

9. like 

10. unless

 

 

29 tháng 7 2016

1. You shouldn't believe everỵthing you read in the newpapers

2. It's raining. You should take an umbrella

3. Excuse, but may I ask you something personal

4. You may not be blind if you can see that sign.

5. Listen. I may be late this evening, so don't wait for me

6. Is you see huong, may you give her this message?

7. Before the plane lands, the "No smoking" sign must come on

8. When the "No smoking" sign comes on, you must stop smoking

9. The train must be here in a few minutes, but you never know

10. Don't make so much noise. We mustn't/may wake the baby up

1 shouldn't

2should

3 may

4  may

5 shouldn't

6 may

7  must

8 must

9 may

10 mustn't

29 tháng 7 2016
  1. important
  2. has
  3. see
  4. learn
  5. help
  6. problems
  7. library
  8. use 
  9. children
  10. interesting

Chúc bạn học tốt ^^

7 tháng 12 2016

(1) important

(2) has

(3) see

(4) learn

(5) help

(6) prolems

(7) libraries

(8) use

(9) children

(10) interesting

Chúc Bạn Học Tốt ! ( Bài này dễ mà bạn ! Mình là học sinh lớp 6 mà cũng làm được ! Hi Hi )

 

6 tháng 7 2016

1. Be sure/ get up/ early/ you / be/ late/ school.

Be sure to get up early or you will be late for school.

2. I/ like / buy/ jar/ jam/ half/ pound/ butter

I'd to buy a jar of jam and half poud of butter

3. He/ able/ fishing/ classmates/ next holidays.

He is able to go fishing with his classmates next holidays

6 tháng 7 2016

1. Be sure/ get up/ early/ you / be/ late/ school.

Be sure of getting up early or you'll be late for school.

2. I/ like / buy/ jar/ jam/ half/ pound/ butter

I'd like to buy a jar of jam and half a pound of butter.

3. He/ able/ fishing/ classmates/ next holidays.

He'll able to go fishing with his classmates next holidays.

12 tháng 8 2016

2. The green parks......beautiful.........the city      (beauty)

3. The......friendly....among Viet Nam and the neighboring countries are so close.         (friend)

4. It is time for us to take............actor........to protect our sovereignty.          (act)

5. He.........apologize..............for his wrongdoings.        (apology)

6. Hoa has a fine......collector........of stamp         (collect)

 

Nanh hộ mik nka. Thanks

 

12 tháng 8 2016

tự nhiên cop lun chữ Nanh hộ mik nka. thanks

XVI/

1. going

2. having

3. to wait

4. being/to be

5. reading

6. talking

7. to go

8. cooking

31 tháng 8 2021

các bạn ko cần làm bài 13 [ XIII ] đâu nhé

1. more

2. more

3. more

4. more

5. more

6. less

7. more

8. less

9. more

10. less ; more

11. more

1 tháng 9 2021

1more

2more

3more

4more

5more

6less

7more

8less

9more 

10less and mỏe

11more

2 tháng 5 2017

P/s:Cần bạn thân là con trai để mk mặc áo đôi vs nó