Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm x biết :
\(3x\sqrt{x+1}=40\)
\(\sqrt{x+1}+2=0\)
\(\sqrt{\left(x+1\right)^2}=3\)
\(\sqrt{x-3}=4\)
b: =>căn x+1=-2(loại)
c: =>|x+1|=3
=>x+1=3 hoặc x+1=-3
=>x=-4 hoặc x=2
d: =>x-3=16
=>x=19
1.
ĐKXĐ: \(x\ge0\) cho tất cả các câu
a) x = 6 (thỏa mãn)
b) vô nghiệm vì VT≥0 mà VP < 0
c) x = 5 (thỏa mãn)
d) \(\sqrt{x}=\left|-31\right|=31\)
x = 961(thỏa mãn)
bài 2 tương tự
Bài 2:
a) \(x^2-23=0\)
\(\Rightarrow x^2=0+23\)
\(\Rightarrow x^2=23\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\sqrt{23}\\x=-\sqrt{23}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{\sqrt{23};-\sqrt{23}\right\}.\)
b) \(7-\sqrt{x}=0\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=7-0\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=7\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=\left(\sqrt{7}\right)^2\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=\sqrt{49}\)
\(\Rightarrow x=49\)
Vậy \(x=49.\)
Chúc bạn học tốt!
1) Theo định nghĩa về căn bậc 2 số học thì đáp án là \(\sqrt{5^2}; \sqrt{(-5)^2}\)
2) Tập $Q$ là tập những số thực biểu diễn được dưới dạng \(\frac{a}{b}\) (a,b tự nhiên, $b$ khác $0$), tập $I$ là tập những số thực không biểu diễn được dạng như trên.
\(0,15=\frac{3}{20}\in\mathbb{Q}\) , A sai.
$\sqrt{2}$ là một số vô tỉ (tính chất quen thuộc), B sai.
$C$ hiển nhiên đúng, theo định nghĩa.
Do đó áp án đúng là C.
3)
a) \(-\sqrt{x}=(-7)^2=49\)
\(\Rightarrow \sqrt{x}=-49\) (vô lý, vì căn bậc 2 số học của một số là một số không âm , trong khi đó $-49$ âm)
Do đó pt vô nghiệm.
b) \(\sqrt{x+1}+2=0\Rightarrow \sqrt{x+1}=-2<0\)
Điều trên hoàn toàn vô lý do căn bậc 2 số học là một số không âm
Vậy pt vô nghiệm.
c) \(5\sqrt{x+1}+2=0\Rightarrow \sqrt{x+1}=\frac{-2}{5}<0\)
Điều trên hoàn toàn vô lý do căn bậc 2 số học là một số không âm
Vậy pt vô nghiệm.
d) \(\sqrt{2x-1}=29\Rightarrow 2x-1=29^2=841\Rightarrow x=\frac{841+1}{2}=421\)
e)\(x^2=0\Rightarrow x=\pm \sqrt{0}=0\)
g) \((x-1)^2=1\frac{9}{16}=\frac{25}{16}\)
\(\Rightarrow x-1=\pm \sqrt{\frac{25}{16}}=\pm \frac{5}{4}\)
\(\Rightarrow \left[\begin{matrix} x=\frac{9}{4}\\ x=\frac{-1}{4}\end{matrix}\right.\)
h) \(\sqrt{3-2x}=1\Rightarrow 3-2x=1^2=1\Rightarrow x=\frac{3-1}{2}=1\)
f) \(\sqrt{x}-x=0\Rightarrow \sqrt{x}=x\Rightarrow x=x^2\)
\(\Rightarrow x(1-x)=0\Rightarrow \left[\begin{matrix} x=0\\ x=1\end{matrix}\right.\)
a) \(7-\sqrt{x}=0\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=7\)
\(\Rightarrow x=\left(\sqrt{7}\right)^2\)
b) \(5\sqrt{x}+1=40\)
\(\Rightarrow5\sqrt{x}=39\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=7,8\)
\(\Rightarrow x=\left(\sqrt{7,8}\right)^2\)
c) \(\dfrac{5}{12}\sqrt{x}-\dfrac{1}{6}=\dfrac{1}{3}\)
\(\Rightarrow\dfrac{5}{12}\sqrt{x}=\dfrac{1}{2}\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=1,2\)
\(\Rightarrow x=\left(\sqrt{1,2}\right)^2\)
d) \(4x^2-1=0\)
\(\Rightarrow\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-1=0\Rightarrow x=0,5\\2x+1=0\Rightarrow x=-0,5\end{matrix}\right.\)
e) \(\sqrt{x+1}-2=0\)
\(\Rightarrow\sqrt{x+1}=2\)
\(\Rightarrow x+1=1,414\)
\(\Rightarrow x=0,414\)
f) \(2x^2+0,82=1\)
\(\Rightarrow2x^2=0,18\)
\(\Rightarrow x^2=0,09\)
\(\Rightarrow x=\pm0,3\)
g) Không có kết quả
a) \(x^2-2=0\)
\(\Rightarrow x^2-\left(\sqrt{2}\right)^2=0\)
\(\Rightarrow\left(x-\sqrt{2}\right).\left(x+\sqrt{2}\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-\sqrt{2}=0\\x+\sqrt{2}=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0+\sqrt{2}\\x=0-\sqrt{2}\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\sqrt{2}\\x=-\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{\sqrt{2};-\sqrt{2}\right\}.\)
b) \(x^2+\frac{7}{4}=\frac{23}{4}\)
\(\Rightarrow x^2=\frac{23}{4}-\frac{7}{4}\)
\(\Rightarrow x^2=4\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{2;-2\right\}.\)
c) \(\left(x-1\right)^2=0\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)^2=0^2\)
\(\Rightarrow x-1=0\)
\(\Rightarrow x=0+1\)
\(\Rightarrow x=1\)
Vậy \(x=1.\)
g) \(\sqrt{x}=0\)
\(\Rightarrow x=0\)
Vậy \(x=0.\)
h) \(\sqrt{x}=4\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=\left(\sqrt{4}\right)^2\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=\sqrt{16}\)
\(\Rightarrow x=16\)
Vậy \(x=16.\)
i) \(\sqrt{x}-\frac{1}{7}=0\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=0+\frac{1}{7}\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=\frac{1}{7}\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=\left(\sqrt{\frac{1}{7}}\right)^2\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=\sqrt{\frac{1}{49}}\)
\(\Rightarrow x=\frac{1}{49}\)
Vậy \(x=\frac{1}{49}.\)
Chúc bạn học tốt!
\(\sqrt{x}=x\)
\(\Rightarrow x-\sqrt{x}=0\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x}=0\\\sqrt{x}-1=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(x-2\sqrt{x}=0\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x}=0\\\sqrt{x}-2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\\left[{}\begin{matrix}x=\sqrt{2}\\x=-\sqrt{2}\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\sqrt{x+1}=1-x\)
\(\Rightarrow\left|x+1\right|=1-2x+x^2\)
Với \(x\ge-1\) ta có:
\(x+1=1-2x+x^2\)
\(\Rightarrow x+1-1+2x-x^2=0\)
\(\Rightarrow3x-x^2=0\)
\(\Rightarrow x\left(3-x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\3-x=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=3\end{matrix}\right.\)
Với \(x< -1\) ta có:
\(-x-1=1-2x+x^2\)
\(\Rightarrow1-2x+x^2+x-1=0\)
\(\Rightarrow3x+x^2=0\)
\(\Rightarrow x\left(3+x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\3+x=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-3\end{matrix}\right.\)
Còn pt vô tỉ tui chưa học
Ta giải như sau :
\(\sqrt{x-2}+\sqrt{10-x}=x^2-12x+40\left(DKXD:2\le x\le10\right)\)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki vào vế trái của phương trình, ta được :
\(\left(1.\sqrt{x-2}+1.\sqrt{10-x}\right)^2\le\left(1^2+1^2\right)\left(x-2+10-x\right)=16\)
\(\Rightarrow\sqrt{x-2}+\sqrt{10-x}\le4\)
Mặt khác ta có : \(x^2-12x+40=x^2-12x+36+4=\left(x-6\right)^2+4\ge4\)với mọi x
Do đó, phương trình tương đương với :
\(\hept{\begin{cases}\sqrt{x-2}+\sqrt{10-x}=4\\x^2-12x+40=4\end{cases}\Leftrightarrow x=6}\)(TMDK)
Vậy tập nghiệm của phương trình là : \(S=\left\{6\right\}\)