Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đau bụng , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
tốt bụng , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
bụng bảo dạ , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
suy bụng ta ra bụng người , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
mở cờ trong bụng , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
bụng mang dạ chửa , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
ăn no chắc bụng , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
có gì nói ngay chứ không để bụng , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
đói bụng , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
"Hùng tâm tráng khí có nghĩa là vừa quả cảm vừa có khí phách mạnh mẽ"
Hùng tâm tráng khí có nghĩa là vừa quả cam vừa có khí phách mạnh mẽ
chúc học tốt
Hùng tâm tráng khí có nghĩa là vừa quả cảm vừa có khí phách mạnh mẽ
Bài 1:
- Nghĩa của từ sắc là: màu sắc của một vật nào đó.
+ Từ “sắc” trong câu a và câu d là hai từ nhiều nghĩa.
+ Từ “sắc” trong câu a và câu d so với từ “sắc” trong câu b và câu c là từ đồng âm.
Bài 2:
- Từ “ bụng” trong các cụm từ: Bụng no ; đau bụng ; ăn no chắc bụng ; bụng đói ; bụng đói đầu gối phải bò ; - bụng mang dạ chữa là “bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa ruột, dạ dày”.
Từ bụng trong các trường hợp này là nghĩa gốc.
- Từ “ bụng” trong các cụm từ: mừng thầm trong bụng ; suy bụng ta ra bụng người; xấu bụng ; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; ; mở cờ trong bụng ; bụng bảo dạ ; sống để bụng, chết mang đi ; có gì nói ngay không để bụng; là “biểu tượng của ý nghĩ sâu kín, không bộc lộ ra, đối với người, với việc nói chung”
Từ bụng trong các trường hợp này là nghĩa chuyển
- Từ “ bụng” trong cụm từ “ thắt lưng buộc bụng” biểu tượng về hoàn cảnh sống. Đây là nghĩa chuyển.
- Từ “ bụng” trong cụm từ “một bồ chữ trong bụng” biểu tượng về tài năng, trình độ. Đây là nghĩa chuyển.
Bài 3:
Hùng tâm tráng khí có nghĩa là vừa quả cảm vừa có khí phách mạnh mẽ"
a) Tả hình dáng
cao – thấp, cao – lùn, to tướng – bé tẹo, mập – gầy, mũm mĩm – tong teo.
b) Tả hành động
khóc – cười, nằm – ngồi, đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra …
c) Tả trạng thái
buồn – vui, sướng – khổ, hạnh phúc – khổ đau, lạc quan – bi quan, phấn chấn - ỉu xìu …
d) Tả phẩm chất
tốt – xấu, hiền – dữ, ngoan – hư, khiêm tốn – tự kiêu, trung thành – phản bội, tế nhị - thô lỗ …
Phẩm chất : cái làm nên giá trị của một người hay một vật
Mạnh mẽ : có nhiều sức lực, tiềm lực (nói khái quát)
Tốt bụng : có lòng tốt, hay thương người và sẵn sàng giúp đỡ người khác
Trả lời:
phẩm chất : cái làm nên giá trị của một người hay một vật.
mạnh mẽ : Với nhiều sức, một lực lượng lớn hoặc với ý chí cao: Đánh rất mạnh mẽ vào vị trí địch; Đấu tranh mạnh mẽ bằng ngoại giao.
tốt bụng ; Có lòng tốt, hay thương người và giúp đỡ người khác: một bà lão tốt bụng rất tốt bụng với bà con hàng xóm.