![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
mãi iu bn
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
A.Giá xào ,cái giá,giá vàng =.nhiều nghĩa..?
B.Quả cam, quả bóng,quả tim ,quả thận=.nhiều nghĩa..?
C.Xe ga,bếp ga , ga giường =..nhiều nghĩa ..?
D. Tím ,tim tím ,tím mắt,tím nhạt=..đồng nghĩa.?
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Quả cam,quả ổi,quả đất,...) từ đồng âm
Lácây,nhà lá,lá thư,lá phổi, lá gan..) từ nhiều nghĩa
Sưng lợi,hở lợi,lợi ít hại nhiều,có ích cho mình..) từ đồng âm hay
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1.kết hợp - tan rã
2.ngay thẳng - dối trá
3.kiêu căng - khiêm tốn
4.trung thành - bội nghĩa
5. náo nức - bĩnh tĩnh
Cam: đành chịu; kết: thắt buộc lại Cam đoan là thế nào cũng làm như đã hứa: Cam kết tôn trọng những quyền dân tộc bất khả xâm phạm .