Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gạch bỏ từ ko thuộc nhóm cấu tạo với các từ còn lại dưới đây :
a ) đi đứng , mặt mũi , tóc tai , đứng đắn , rổ rá
b ) lạnh toát , lạnh giá , lạnh nhạt , lạnh lẽo
c ) ngay thẳng , ngay ngắn , ngay thật , chân thật
Câu nào trong các câu sau thuộc kiểu câu kể : Ai là gì
a . Anh nói thế là ko đúng
b . Tiếng trống buổi sáng trong trẻo là tiếng trống trường đầu tiên âm vang mãi trong đời đi học của tôi.
c. Bà lão phàn nàn là quạt ế , chiều nay cả nhà bà sẽ nhịn cơm
a) nghe ngóng: động từ, còn lại là tính từ
b) đứng đắn: từ láy, còn lại là từ ghép
c) lạnh nhạt : động từ, còn lại là tính từ
Danh từ
a) Côn Sơn, suối, tiếng đàn cầm, tai
b) Sự sống, hoa thảo quả, gốc cây
Động từ
a) chảy, nghe
b) tiếp tục, nảy
Tính từ
a) rì rầm
b) âm thầm, kín đáo, lặng lẽ
Tìm các từ ngữ miêu tả đặc điểm của con chó.
- Hình dáng, kích thước: to, nhỏ, tròn, béo,...
- Bộ lông: xù, dài, ngắn, xoăn,...
- Cái đầu: to, nhỏ, dài, tròn,....
- Đôi mắt: tròn xoe, long lanh, híp,...
- Cái mũi: nhạy cảm, nhanh nhạy,...
- Đôi tai: to, dài, thính,....
- Cái chân: dài, to, thon, săn chắc,...
- Hoạt động, tính cách: siêng năng, chăm chỉ, ù lì, lười biếng, năng động, thân thiện, cọc cằn, hung dữ, tình cảm,...
` @ L I N H `
Tìm các từ ngữ miêu tả đặc điểm của con chó.
- Hình dáng, kích thước: to, nhỏ, tròn, béo,...
- Bộ lông: xù, dài, ngắn, xoăn,...
- Cái đầu: to, nhỏ, dài, tròn,....
- Đôi mắt: tròn xoe, long lanh, híp,...
- Cái mũi: nhạy cảm, nhanh nhạy,...
- Đôi tai: to, dài, thính,....
- Cái chân: dài, to, thon, săn chắc,...
- Hoạt động, tính cách: siêng năng, chăm chỉ, ù lì, lười biếng, năng động, thân thiện, cọc cằn, hung dữ, tình cảm,...
tai mắt