K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 10 2017

Đáp án là A

A. thẳng thừng

B. tâm bia

C. toàn quyền hành động

D. trở mặt

Câu này dịch như sau: Có vẻ như là đơn xin việc của chúng tôi bị từ chối một cách thẳng thừng

3 tháng 12 2018

Đáp án là A

Kiến thức: Cách thành lập tính từ ghép

Adv – Ved/ V3 => compound adj

Câu này dịch như sau: Giám đốc mới của công ty có vẻ như là một người đàn ông thông minh và có học thức

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

18 tháng 3 2019

Đáp án là B

Kiến thức: Tính từ + giới từ & từ vựng

Nervous(a): lo lắng

Irritable with: bực mình

Envious of: ghen tị

Unkind to: không tốt

Câu này dịch như sau: Anh tôi dạo này trở nên bực mình với tôi – Tôi không biết chuyện gì xảy ra với anh ấy

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

14 tháng 2 2019

Đáp án là D.

Absent: vắng mặt

Deserter: bỏ trốn

Vanished: biến mất

Missing:thất lạc/ mất tích

Câu này dịch như sau: Một du khách trẻ đã bị tuyên bố mất tích sau khi đi lạc trên núi thứ hai tuần trước

1 tháng 4 2019

Đáp án là A

Fill: làm đầy

Fix: sửa chữa

Load: chở hàng hóa

Store: lưu trữ

Kiến thức: Cụm động từ

Be filled with: tràn ngập/ đầy

Câu này dịch như sau: Michael đầy tức giận khi nhìn thấy chiếc ô tô bị trầy xướt

21 tháng 4 2017

Đáp án là B

Kiến thức: Cụm động từ

Make a complaint about sth: phàn nàn về cái gì

Dislike: không thích

Complaint: phàn nàn

Trouble: lo lắng

Discontent: không hài lòng

Câu này dịch như sau: Nếu bạn muốn phàn nàn về thức ăn, tôi sẵn sàng lắng nghe