K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
KH
9 tháng 11 2018
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 g |
b | CO2 | 1mol | 44 g |
c | P | 1 mol | 31 g |
d | N2 | 1 mol | 28 g |
e | Cl2 | 1 mol | 71 |
26 tháng 3 2017
CTHH | Tên gọi | CTHH của bazơ tương ứng | CTHH của acid tương ứng |
Fe2O3 | Sắt (III) oxit | Fe(OH)3 | Không có |
SO2 | Lưu huỳnh đioxit | Không có | H2SO3 |
K2O | Kali oxit | KOH | Không có |
Al2O3 | Nhôm oxit | Al(OH)3 | Không có |
TN
13 tháng 10 2016
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | \(CaCO_3\) | 1 mol | 100 gam |
c | \(H_2\) | 1 mol | 2 gam |
d | \(CO_2\) | 0.5 mol | 22 gam |
đ | \(C_2H_5OH\) | 1 mol | 46 gam |
LV
7 tháng 11 2016
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | \(CaCO_3\) | 1 mol | 100 gam |
c | \(H_2\) | 1 mol | 2 gam |
d | \(CO_2\) | 0,5 mol | 22 gam |
đ | \(Ca_2H_5OH\) | 1 mol | 46 gam |
9 tháng 12 2016
Chất | Số mol(n) | khối lượng (m) | Vđiều kiện tiêu chuẩn | Sốphân tử |
O2 | 32 | 6,022.1023 | ||
N2 | 28 | 6,72L | ||
NH2 | 34 | |||
H2SO4 | 0,5 | 49 | ///////////////////////////// | |
Fe(SO4)3 | //////////////////////////// | |||
CuO | 80 |
4 tháng 12 2017
số mol(n) | khối lượng (m) | số phân tử | |
CH4 | 0,25 | 4 | 1,5.1023 |
H2SO4 | 1,5 | 147 | 9.1023 |
C2H6O | 0,5 | 23 | 3.1023 |
Fe2(SO4)3 | 0,004 | 1,6 | 0,024.1023 |
9 tháng 5 2018
Cu + 2H2SO4(đ) \(\underrightarrow{t^o}\) CuSO4 + SO2 + 2H2O
MnO2 + 4HCl \(\underrightarrow{t^o}\) MnCl2 + Cl2 + 2H2O
BaO + 2HCl \(\rightarrow\) BaCl2 + H2P
2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
Fe2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 3H2O
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
22 tháng 11 2016
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | CaCO3 | 1 mol | 100 gam |
c | H2 | 1 mol | 2 gam |
d | CO2 | 0,5 mol | 22 gam |
đ | C2H5OH | 1 mol | 46 gam |
15 tháng 10 2018
CTHH | Phân loại | Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong hóa chất | PTK |
N2 | đơn chất | có 2 nguyên tử nitơ | \(14\times2=28\left(đvC\right)\) |
H2S | hợp chất | có 2 nguyên tử hiđrô và 1 nguyên tử lưu huỳnh | \(2\times1+32=34\left(đvC\right)\) |
KOH | hợp chất | có 1 nguyên tử kali, 1 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử hiđrô | \(39+16+1=56\left(đvC\right)\) |
Cl2 | đơn chất | có 2 nguyên tử clo | \(35,5\times2=71\left(đvC\right)\) |
Fe2O3 | hợp chất | có 2 nguyên tử sắt và 3 nguyên tử oxi | \(56\times2+16\times3=160\left(đvC\right)\) |
Fe2(SO4)3 | hợp chất | có 2 nguyên tử sắt, 3 nguyên tử lưu huỳnh và 12 nguyên tử oxi | \(56\times2+3\times\left(32+16\times4\right)=400\left(đvC\right)\) |
NT
15 tháng 10 2018
CTHH | phân loại | số nguyên tử mỗi nguyễn tố trong hóa chất | phân tử khối |
N2 | đơn chất | 2 nguyên tử nitơ | ptk=14x2=28 đvC |
H2S | Hợp chất | 2 nguyên tửhidro1nguyên tử lưu huỳnh | ptk=1x2+32=34đvC |
KOH | hợp chất | 1 nguyên tử hidro 1 nguyên tử oxi 1 nguyên tử kali | ptk=39+16+1=56đvC |
Cl2 | đơn chất | 2nguyên tử Clo | ptk=35.5x 2=71 đvC |
Fe2O3 | hợp chất | 2 nguyên tử Fe , 3 nguyên tử oxi | ptk=56x2+16x3=160đvC |
Fe2(SO4)3 | hợp chất | 2 nguyên tử sắt , 3 nguyên tử lưu huỳnh 12 nguyên tử oxi | ptk=56x2+32x3+16x12=400đvC |