Exercise 3
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 6 2021

Trả lời :

Chữ quá nhỏ

...

~HT~

Exercise 3: Thêm “ s’ hoặc “es” cho các động từ dưới đây cho đúng sau đó sắp xếp các từ đótheo cách phát âm /s/, / z/ hoặc / iz/ .

​​1. /s/ ​​            2. /z/ ​​​    3. /iz/

work ​         visit ​  watch ​​ travel ​​wish ​​sell

receive ​         sleep ​   stay ​​study ​​help ​​run

call ​         enjoy ​   love ​​carry ​​go ​​buy

type ​          show ​   brush ​​change ​​do ​​teach

laugh ​          punish ​     play ​​hope ​​decide ​​come

1 tháng 11 2021

Complete the sentences with the correct form of the words in brackets

20. The children look very excited about their first day at school.

(EXCITE)

21. The students are very interested in outdoor activities

(ACT)

22. There are many books on the bookshelf

(SHELF)

23. People use the caculator to do maths.

(CALCULATE)

24. My classmates are very nice and friendly

(FRIEND)

25. This international school has many interesting  activities. 

(INTEREST)

26. Our art club has many creative students.  

(CREATE)

27. People use the pencil sharpener to sharpen the pencils.
1 tháng 10 2021

1. On, In

2. Above

3. Under

4. Between

5. Behind

6. On

7. On, Beside

8. In

9. In, On

10. On, At

Chúc bạn một ngày học tập hiệu quả.

17 tháng 8 2021

Question 1. I feel tired. Therefore, I ______ to school.

A. will go     ​​B. won’t go

C. goes    ​​D. go

hok

tốt

17 tháng 8 2021

I feel tired.Therefore,I won't go to school

Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống. (2 điểm) 1. My apartment is .... the fifth floor. (at / from / in / on) 2. Is she .... grade seven? (in / at / to / behind) 3. Minh .... his face in the morning. (wash / washs / washes / watches) 4. Our class .... English on Wednesday. (have / is / has / does) 5. She does .... homework in the evening. (his / her / she / my) 6. Thu and Nga help .... mother after school. (her / she / their / they) 7. What .... do...
Đọc tiếp

Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống. (2 điểm)

1. My apartment is .... the fifth floor. (at / from / in / on) 2. Is she .... grade seven? (in / at / to / behind) 3. Minh .... his face in the morning. (wash / washs / washes / watches) 4. Our class .... English on Wednesday. (have / is / has / does) 5. She does .... homework in the evening. (his / her / she / my) 6. Thu and Nga help .... mother after school. (her / she / their / they) 7. What .... do you go to school? (are / time / grade / city) At one o'clock. 8. .... is a lake near the hotel. (This/ There /That / He )

Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau. (2 điểm)

1. What do you do every morning? 2. Do you have literature on Friday? 3. When do you have math? 4. Where is your school
Bài 3: Chuyển câu sang dạng nghi vấn. (2 điểm)
1. Their house is next to a store.

2. Lan has history on Tuesday.
3. Ba watches television in the evening.
4. Your school is big.

Bài 4: Chọn câu trả lời thích hợp cho câu hỏi tương ứng. (2 điểm)
1. What is behind her house?                    a.Thirty- six.
2. Does your friend listen to music?            b.Yes, he does.
3. Do boys watch television?                    c.The river.
4. How many classes are there in your school?   d.No,they don't.

Bài 5: Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau. (2 điểm)
at       to        English      What
plays    eats      play         do

A: What does Minh .... after school?
B: He .... his lunch.
A: Does he .... games?
B: Yes, he .... volleyball.
A: .... does he do in the evening?
B: He learns .... .
A: What time does he go .... bed?
B: He goes to bed .... ten o'clock.

5
19 tháng 12 2018

A: What does Minh ..do.. after school?
B: He ..eats.. his lunch.
A: Does he ..play.. games?
B: Yes, he ..plays.. volleyball.
A: ..What.. does he do in the evening?
B: He learns .English... .
A: What time does he go ..to.. bed?
B: He goes to bed ..at.. ten o'clock.

19 tháng 12 2018

Bài 4: Chọn câu trả lời thích hợp cho câu hỏi tương ứng. (2 điểm)

1-c

2-b

3-d

4-a

Bài 5: Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau. (2 điểm)

at to

A: What does Minh .do... after school?

B: He ...eats . his lunch.

A: Does he ..play .. games?

B: Yes, he ..plays .. volleyball.

A: ..What.. does he do in the evening?

B: He learns .... .english

A: What time does he go ..to.. bed?

B: He goes to bed ..at.. ten o'clock.

@Nguyễn Minh Huyền

15 tháng 6 2016

COMMEMORATE = Kỷ niệm

CONSTANT= Không thay đổi

TABLOID = Báo lá cải

15 tháng 6 2016

ko hiu bn ak

16 tháng 9 2016

what

 

16 tháng 9 2016

Thứ gì vậy bn ?

11 tháng 7 2016

bài này dịch ra hả bn.mk tự dịch nhé >,^

một người mẹ phải luôn nghĩ đến đứa con của cô ấy.

11 tháng 7 2016

A mother always has to think for her child.

Nghĩa là: Một người mẹ phải luôn luôn nghĩ cho con của cô ấy.

16 tháng 9 2016

The lemon makes juice, too

16 tháng 9 2016

xong chưa?