Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
It (A) is extremely (B) important for (C) an engineer to know (D) to use a computer.
Cụm từ: know how to – V(bare): biết làm gì đó như thế nào
to know => to know how
It is extremely important for an engineer to know how to use a computer.
Tạm dịch: Một điều vô cùng quan trọng đối với một kỹ sư là biết cách sử dụng máy tính.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
Cà phê không mạnh. Nó không khiến chúng tôi thức được.
A.Cà phê rất đặc, nhưng nó không thể khiến chúng tôi thức được.
B.Cà phê mạnh đến nỗi chúng tôi không thể nào ngủ được.
C.Cà phê không đủ mạnh để khiến cho chúng tôi thức được.
D.Chúng tôi đã thức vì cà phê rất mạnh.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
analytic = analytical (adj): có tính phân tích
analysis (n): sự phân tích, phép phân tích
analytically (adv): theo phép phân tích
Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"
=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.
Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: B
Giải thích: Công thức: S + is/ am/ are + Ved/ V3
taught => are taught
Tạm dịch: Khi trẻ em phát triển lớn hơn, ở nhiều vùng văn hóa, chúng được dạy để không dựa dẫm vào bố mẹ.
Đáp án:
Having lived (A) here for (B) seven years, my friend is used to speak (C) English with all her (D) classmates.
“be used to + V – ing”: quen với việc làm gì
speak => speaking
=> Having lived here for seven years, my friend is used to speaking English with all her classmates.
Tạm dịch: Đã sống ở đây trong bảy năm, bạn tôi quen nói tiếng Anh với tất cả bạn cùng lớp.
Đáp án cần chọn là: C
Biến đổi câu
1. If I were you, I wouldn't trust him. ( viết sai chính tả )
You'd better not trust him.
2. She couldn't take part in the competition because she was ill.
Her illness prevented er from taking part in te competition.
3. I find it difficult for me to find a better solution.
I have difficulty in finding a better solution.
4. The door was so heavy that the boy couldn't open it.
It was such a heavy door that the boy couldn't open it.
Tick cho công người làm nhen ☺
Đáp án: D
Giải thích: to perform => perform
Observe sb do st : Quan sát ai làm gì
Tạm dịch: Trẻ em nên được giáo dục để quan sát người lớn thực hiện nhiệm vụ hàng ngày.