Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em hãy chọn từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại
1. A. Hai Phong city B.phong nha cave C.ha long bay D. Cham temple
2. A. Mother B.uncle C.aunt D.sister
Sắp xếp các ký tự để có từ đúng
1. Atcvaoni : VACATION
1.tìm từ phát âm khác với từ còn lại
A.teeth B.with C.mouths D.clothes
A.lemonade B.carrot C chocolate D.correct
A.oranges B.cabbages C.lemonade D.sausage
A.accident B.soccer C.doctor D.camera
A.boot B.cook C.food D.toothpaste
2.tìm một từ có trọng âm khác với từ còn lại
A.favourite B.badminton C.basketball D.activity
A.visit B.unload C.receive D.correct
A.dangerous B.engineer C.telephone D.motorbike
A.homework Bclassroom C.housework D.canteen
1. language -> languages
2. bỏ '' to ''
3. a few -> a little
4. Is -> Are
2.
1.B
2.D
Tích mình nhé!
1. Mỗi câu có một lỗi sai em hãy sửa lại cho đúng
1. How many language can => do you speak?
2. We shouldn't to => bỏ leave our trash
3. Does your father need a few => a little cheese?
4. Is => are there any eggs in the fridge?
2. Em hãy chọn từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại
1. A. Father B. Aunt C. Uncle D. Brother
2. A. Church B. Temple C. Pagoda D. Citadel
cột A tương ứng với các số từ 1 -> 11
cột B tương ứng với các chữ a -> k nhé
Hãy chọn các từ/ cụm từ ở cột A để ghép với cột B sao cho phù hợp. Thêm động từ để viết thành câu hoàn chỉnh.
A B
1. The schoolyard - a. noisy and exciting -> The schoolyard is noisy and exciting
2. Mekong River - d.very long -> Mekong River is very long.
3. Grandfather - b. old -> My grandfather is old.
4. Unit 20 and Unit 22 - e. difficult -> Unit 20 and 22 are difficult.
5. Hoan Kiem Lake - k. clean -> Hoan Kiem Lake is clean.
6. Unit 1 - j. easy -> Unit 1 is easy.
7. Halong Bay - f. beautiful -> Halong Bay is beautiful.
8. Grandchildren - c.young -> My grandchildren are young.
9. Mount Phanxipang - g.high -> Mount Fansipan is high.
10. The Pacific Ocean - i.deep -> The Pacific Ocean is deep.
11. Ho Chi Minh City - h. small -> Ho Chi Minh City is small.
3. khoanh vào từ phát âm khác với từ còn lại
1.A. he B. she C. evening D. seven
2. A. study B. music C. student D. museum
3. A.visit B. season C. museum D.sister
4. A.watches B. brushes C. classes D. lives
5. A. know B. how C. slow D. no
Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại
1: A.delicious B.difficult C.dangerous D.different
2: A.activity B.badminton C.basketball D.aerobics
3: A.sandwich B.chocolate C.cartooon D.toothpaste
4: A.correct B.receive C.visit D.unload
1: A.delicious B.difficult C.dangerous D.different
2: A.activity B.badminton C.basketball D.aerobics (đang phân vân giữa A vs D)
3: A.sandwich B.chocolate C.cartoon D.toothpaste
4: A.correct B.receive C.visit D.unload
1. language/you/often/French?/Which/do/speak,/English/or
Which language do you speak, English or French?
2. is/what/the/like/weather/in/Miss Mai/spring
Miss Mai, what is the weather like in Spring?
3. tennis/Hung/swimming/playing/Mr./likes/and
Mr.Hung like swimming and playing tennis.
4. and/are/to/HaLong/visit/Bay/Hue/we/going
We are going to visit Hue and Ha Long Bay.
5. HCM city/going/tomorrow/family/in/ny/to/visit
My family are going to visit to HCM city tomorrow.
6. fish/like/doesn't/he/it/because/is/his/favorite/food/not
His favorite is not fish because he doesn't like it.
7. Hue/Mr Nam/tonight/arriving/in/is
Mr Nam is arriving Hue in tonight.
Bài 1: Chọn một từ có phần gach chân khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C, D tương ứng với từ cần chọn
1. A. restaurant B. eraser C. temple D. television
2. A. supermarket B. museum C. number D. music
3. A. ahead B. arrive C. after D. apartment
4. A. kite B. know C. knee D. knife
5. A. pastimes B. light C. thin D. write
Bài 1: Chọn một từ có phần gach chân khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C, D tương ứng với từ cần chọn
1. A. restaurant B. eraser C. temple D. television
2. A. supermarket B. museum C. number D. music
3. A. ahead B. arrive C. after D. apartment
4. A. kite B. know C. knee D. knife
5. A. pastimes B. light C. thin D. write
Em hãy chọn từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại
1. A.mother B.uncle C.aunt D.sister
2. A. Vacation B.holiday C.weekend D.Monday
3. A.Hai Phong city B. Phong Nha cave C. HaLong Bay D.Cham temple
4. A.homework B.badminton C.volleyball D.games
Em hãy chọn từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại
1. A.mother B.uncle C.aunt D.sister
2. Vacation B.holiday C.weekend D.Monday
3. A.Hai Phong city B. Phong Nha cave C. HaLong Bay D.Cham temple
4. A.homework B.badminton C.volleyball D.games