K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- look: beautiful, expensive, polluted, tired, cold

- sound: loud, noisy

- smell: sweet

- taste: sweet

- feel: cold, hard, smooth

 

- The building looks beautiful.

(Tòa nhà trông thật đẹp.)

- These earrings look expensive.

(Đôi bông tai này trông đắt tiền.)

- This lake looks polluted.

(Hồ này có vẻ ô nhiễm.)

- My mother looks tired after hardworking days.

(Mẹ tôi trông mệt mỏi sau những ngày làm việc chăm chỉ.)

- The music my brother plays every day sounds loud. 

(Thứ âm nhạc mà anh trai tôi chơi hàng ngày nghe rất ồn ào.)

- The city centre sounds noisy at weekends.

(Trung tâm thành phố ồn ào vào cuối tuần.)

- The roses in the garden smell sweet.

(Hoa hồng trong vườn có mùi rất thơm.)

- The cakes taste very sweet.

(Bánh có vị rất ngọt.)

- I feel cold. Could you close the window, please?

(Tôi thấy lạnh. Cậu làm ơn đóng cửa sổ lại được không?)

- The shoes feel hard.

(Giày có cảm giác cứng.)

- Our lotion makes your skin feel soft and smooth.

(Kem dưỡng da của chúng tôi làm cho làn da của bạn mềm mại và mịn màng.)

6 tháng 2 2023

1C

2D

3A

4B

5F

6E

6 tháng 2 2023

1c

2d

3a

4b

5f

6e

8 tháng 2 2023

1.must be left

2.need to be cooked

3.needn't be worn

4.musn't be taken

4 tháng 2 2023

pack a suitcase

go on a tour

buy souvenirs

eat local food

see a famous place

stay at a hotel

change money

rent a car

5 tháng 2 2023

having dinner

visiting grandparents

celebrating birthdays

cleaning the house

1 tháng 2 2023

1 interesting

2 dangerous

3 unhappy

4 rich

5 difficult

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

- Dollar: America, Australia, New Zealand, Singapore, Canada, …

(Đô la: Mỹ, Úc, New Zealand, Singapore, Canada, …)

- Euro: French, Italia, Spain, Germany, Belgium, …

(Euro: Pháp, Ý, Tây Ban Nha, Đức, Bỉ, ...)

- Peso: Argentina, Cuba, Chile, Mexico,...

(Peso: Argentina, Cuba, Chile, Mexico, ...)

- Pound: England

(Bảng Anh: Anh)

- Yuan: China

(Nhân dân tệ: Trung Quốc)

6. Complete sentence b in each pair with the correct noun formed from the underlined verb in sentence a. Use a dictionary to help you if necessary. (Hoàn thành câu b với danh từ được tạo thành từ động từ gạch chân trong câu a. Sử dụng từ điển nếu cần thiết)1. a. Teenagers who go on adventures should be proud of what they accomplish.    b. Teenagers who go on adventures should be proud of their _______.2. a. Companies will want to employ them.    b....
Đọc tiếp

6. Complete sentence b in each pair with the correct noun formed from the underlined verb in sentence a. Use a dictionary to help you if necessary. (Hoàn thành câu b với danh từ được tạo thành từ động từ gạch chân trong câu a. Sử dụng từ điển nếu cần thiết)

1. a. Teenagers who go on adventures should be proud of what they accomplish.
    b. Teenagers who go on adventures should be proud of their _______.

2. a. Companies will want to employ them.

    b. Companies will want to offer them _______.

3. a. Preparing for the trips is the most difficult part.

    b. The most difficult part of the trips is the _______.

4. a. These trips are a great way to develop personal skills.

    b. These trips are great for the _______ of personal skills.

5. a. Most teenagers dream of becoming famous.

    b. The _______ of most teenagers is to become famous.

1
28 tháng 10 2023

1. accoplishment (thành tựu)

2. employment (việc làm)

3. preparation (sự chuẩn bị)

4. development (sụ phát triển)

5. dream (mơ ước)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 9 2023

1. Homework

2. take notes

3.  information

4. discuss

5. Email

Grammar: Sensory Verbs (See Grammar Reference pp. 154-155)(Ngữ pháp: Động từ chỉ giác quan (Xem Tài liệu Ngữ pháp trang 154-155)B. Complete the table with these words.(Hoàn thành bảng với những từ sau.)The Five Senses(Năm Loại Giác Quan)Parts of the Body(Các bộ phận của Cơ thể)Sensory Verbs(Các động từ chỉ Giác Quan)sight (thị giác)eyes (mắt)5. __________________________hearing (thính giác)3. __________________________sound (nghe...
Đọc tiếp

Grammar: Sensory Verbs (See Grammar Reference pp. 154-155)

(Ngữ pháp: Động từ chỉ giác quan (Xem Tài liệu Ngữ pháp trang 154-155)

B. Complete the table with these words.

(Hoàn thành bảng với những từ sau.)

The Five Senses

(Năm Loại Giác Quan)

Parts of the Body

(Các bộ phận của Cơ thể)

Sensory Verbs

(Các động từ chỉ Giác Quan)

sight 

(thị giác)

eyes 

(mắt)

5. __________________________

hearing 

(thính giác)

3. __________________________

sound 

(nghe có vẻ)

1. __________________________

mouth and tongue 

(miệng và lưỡi)

taste 

(có vị)

smell 

(khứu giác)

4. __________________________6. __________________________
2. __________________________

hands and fingers 

(bàn tay và ngón tay)

7. __________________________

We use sensory verbs to describe the characteristics and qualities of people, animals, and things.

(Chúng ta sử dụng các động từ chỉ giác quan để mô tả các đặc điểm và phẩm chất của con người, động vật và sự vật.)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. taste

2. touch

3. ears

4. nose

5. look

6. smell

7. feel