Loại phân bón | Đặc điểm chủ yếu | Cách sử dụng chủ yếu: Bón lót? Bón thúc? |
- Phân hữu cơ | Thành phần có nhiều chất dinh dưỡng. Các chất dinh dưỡng thường ở dạng khó tiêu (không hòa tan), cây không sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân bón phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng được. | - Bón lót. |
- Phân đạm, kali và phân hỗn hợp. | Có tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hòa tan nên cây sử dụng được ngay. | - Bón thúc. |
- Phân lân. | Ít hoặc không hòa tan. | - Bón lót. |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Biện pháp | Đúng | Sai |
1 | Tạo nhiều giống vật nuôi, cây trồng đạt năng xuất cao. | X | |
2 | Tận dụng diện tích đất đai để trồng trọt, chăn nuôi | X | |
3 | Chỉ cần nuôi, trồng thật nhiều loại vật nuôi, cây trồng | X | |
4 | Đẩy mạnh việc ứng dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật, công nghệ vào sản xuất. | X | |
5 | Bồi dưỡng kiến thức về kĩ thuật sản xuất cho người lao động nông nghiệp | X | |
6 | Kết hợp chăn nuôi, trồng trọt với bảo quản, chế biến, kinh doanh các sản phẩm nông nghiệp | X | |
7 | Thức hiện đúng các quy trình kĩ thuật trong sản xuất nông nghiệp. | X | |
8 | Coi trọng việc sản xuất các sản phẩm nông nghiệp sạch, an toàn | X | |
9 | Sử dụng các dụng cụ lao động thủ công để tạo việc làm cho nhiều người. Không cần sử dụng các máy móc nông nghiệp |
Câu 9 sai
Cây lương thực lấy hạt: Cây ngô, cây lúa.
Cây lương thực lấy củ: Cây khoai lang.
Cây thực phẩm: Cây rau ngót, cây rau muống và cây cà chua.
Cây ăn quả: Cây bưởi.
Cây công nghiệp: Cây chè, cây cao su vá cây cà phê.
Cho các cây trồng sau đây ( 1.Cây rau muống; 2.cây rau ngót; 3.cây ngô; 4.cây chè; 5.cây cà phê; 6. cây bưởi; 7.cây cao su; 8.cây cà chua; 9.cây lúa; 10.cây khoai lang ). Em hãy sắp xếp các cây trồng vào từng nhốm cây trồng trong bẳn
Các nhóm cây trồng |
Gồm các loại cây |
Cây lương thực lấy hạt | Cây ngô, cây lúa |
Cây lương thực lấy củ |
Cây khoai lang |
Cây thực phẩm |
Cây rau ngót, cây rau muống, cây cà chua |
Cây ăn quả |
Cây bưởi |
Cây công nghiệp | Cây cà phê, cây cao su, cây chè |
Biện pháp cải tạo đất | Mục đích | Áp dụng cho loại đất |
cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ | tăng bề dày lớp đất trồng | tầng đất trồng mỏng, nghèo dinh dưỡng |
làm rộng bậc thang | chống xói mòn rửa vôi | đất đồi |
trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh | tăng độ che phủ, chống xói mòn | đất dốc |
Cày nông, bừa sục, giữa nước liên tục, thay nước thường xuyên | không sơi đất phèn, hoà tan chất phèn, tháo nước phèn | đất phèn |
Bón vôi | Khử chua | đất chua |
biện pháp cải tạo đất | mục đích | áp dụng cho loại đất nào? |
cày sâu bừa kĩ bón phân hữu cơ | tăng chất dinh dưỡng | đất cát, đât bạc màu |
Làm ruộng bậc thang | Hạn chế xói mòn và sạt lở đất | đất đồi núi dốc |
trồng xen cây công nghiệp giữa các băng cây pân xanh | Hạn chế xói mòn và sạt lở đất | đất đồi núi dốc |
cày nông bừa sục gữ nc thay nc thượng xuyên | cải tạo đất | đất mặn đất phèn |
bón vôi | cải tạo đất | đất chua |
Mình học vnen nên biết:
Vai trò với môi trường sinh thái | Vai trò với sinh hoạt sản xuất |
Thu nhận khí CO2 và thải ra khí O2 | Cung cấp gỗ để sản xuất đồ gỗ, đồ mĩ nghệ |
Tạo chất hữu cơ, tăng độ phì nhiêu | Là nơi du lịch sinh thái, tham quan cảnh |
Chống xói mòn đất, tạo nguồn nước ngầm | |
Chắn cát, chắn gió, bão, bảo vệ đê biển | |
Là nơi cư trú của động vật |
- Vai trò với môi trường sinh thái:
+Thu nhận khí cacbonic và thải ra khí oxi
+ Tạo chất hữu cơ, tăng độ phì nhiêu cho đất
+Chóng xói mòn đất, tạo nguồn nước ngầm
+Chắt cát, chắt gió bão, bảo vệ đê biển,..
+Là nơi cư trú của động vật.
- Vai trò với sinh hoạt, sản xuất:
+Cung cấp gỗ để sản xuất ra đồ mĩ nghệ, làm nhà, sản xuất giấy,...
+Cung cấp dược liệu quan trọng và dự trữ nhiều nguồn gen quý.
+Là nơi du lịch sinh thái, tham quan thắng cảnh thiên nhiên.
Phân hữu cơ: phân chuồng, khô dầu đậu nành, khô dầu dừa...
Phân hóa học: đạm(N), lân (P), kali (K).
Phân vi sinh: phân chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm, phân chứa vi sinh vật chuyển hóa lân...
Đặc điểm | Hình thức khai thác |
Đất rừng bị phơi trắng hoàn toàn,dễ gây xói mòn | Khai thác trắng |
Rừng có thể được tái sinh tự nhiên | Khai thác dần và chọn |
Lượng gỗ khai thác ít | Khai thác chọn |
Rừng được tái sinh bằng cách trồng mới | Khai thác trắng |
Quá trình khai thác rừng ngắn | Khai thác trắng |
Quá trình khai thác rừng thường kéo dài | Khai thác dần |
Đặc điểm | Hình thức khai thác |
Đất rừng bị phơi trắng hoàn toàn , dễ gây xói mòn . | Khai thác trắng |
Lượng gỗ khai thác ít . | Khai thác chọn |
Rừng được tái sinh bằng cách trồng mới . | Khai thác trắng |
Quá trình khai thác rừng ngắn . | Khai thác trắng |
Quá trình khai thác rừng thường kéo dài . | Khai thác dần |
Rừng có thể được tái sinh tự nhiên | Khai thác dần và chọn |
Tên loại cây trồng | Sản phẩm thu được từ cây trồng | Sản phẩm sử dụng để làm gì? |
Cây táo | Quả táo | Ăn |
Cà phê | Hạt cà phê | uống |
tên | sản phẩm | sử dung làm gì ? |
bắp( ngô) | hạt bắp | làm món ăn( Bắp rang bơ, chè bắp) |
cà phê | hạt cà phê | cà phê bột, cà phê uống liền,... |