Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Có lợi: Chuột chù, chuột chũi, sóc.
Có hại: Chuột đồng.
Răng của bộ ăn sâu bọ: gồm những răng nhọn, răng hàm có 3,4 mấu nhọn,
Răng của bộ gặm nhắm: có bộ răng thích nghi vs chế dộ gặm nhắm, thiếu răng nanh, răng cửa lớn, sắc và có 1 khoảng trống hàm.
Răng của bộ ăn thịt: răng của ngắn, sắc, răng nanh lớn dài nhọn, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc.
*Phần phân loại:
+Có lợi:Chuột chù,chuột chũi,sóc.
+Có hại:Chuột đồng.
*Phần SS:
+Bộ ăn sâu bọ: các răng đều nhọn.
+Bộ gặm nhấm: thiếu răng nanh, răng cửa lớn, sắc và cách răng hàm bởi khoảng trống hàm.
+Bộ ăn thịt: răng cửa ngắn, sắc, răng nanh lớn, dài, nhọn , răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc.
- Có chi trước ngắn, hàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang.
- Thị giác kém phát triển, nhưng khứu giác rất phát triển, đặc biệt có lông xúc giác dài ở trên mõm.
Trình bày đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thích nghi với đời sông đào hang trong đất.
- Có chi trước ngắn, hàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang.
- Thị giác kém phát triển, nhưng khứu giác rất phát triển, đặc biệt có lông xúc giác dài ở trên mõm.
- Chỉ trước to khỏe, có móng sắc để đào hang
- Có răng sắc, phù hợp với việc đào bắt giun và côn trùng trong lòng đất
- Thị lực yếu vì trong hang rất tối nên mắt không phát huy tác dụng và bị thoái hóa
- Thính giác cũng kém phát triển vì nó không cần thiết
- Khứu giác, xúc giác đặc biệt rất nhạy bén để phát hiện thức ăn và nhận biết dấu hiệu của đồng loại
- Sử dụng mùi phân, nước tiểu làm công cụ thông tin
Câu 26: Trong số các bộ thuộc lớp thú, bộ nào tiến hóa nhất?
A. Bộ thú huyệt. B. Bộ móng guốc. C. Bộ Gặm nhấm. D. Bộ linh trưởng.
Câu 27: Những động vật nào dưới đây được xếp vào bộ thú ăn sâu bọ?
A. Mèo, chuột đàn. C. Nhím, chuột đồng.
B. Sóc, cầy. D. Chuột trù, chuột chũi.
Câu 28: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt lớp cá sụn và cá xương là gì?
A. Môi trường sống. B. Khe mang trần, da nhám. C. Kiếm ăn. D. Bộ xương.
Câu 30: Thế nào là động vật biến nhiệt?
A. Nhiệt độ thay đổi, phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
B. Nhiệt độ ổn định khi điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi.
C. Nhiệt độ ổn định khi điều kiện nhiệt độ môi trường ổn định.
D. Cả A, B và C.
Câu 31: Thức ăn chủ yếu của thằn lằn là:
A. Cua, cá. B. Sâu bọ. C. Thực vật. D. Côn trùng.
lớp thú có vú: thỏ
bộ ăn thịt:mèo
bộ gặm nhấm:chuột chù , chuột đồng, chuột chũi, sóc , nhím
bộ mống quốc: : hươu ,lợn rừng, bò, ngựa,
bộ cá voi,:cá voi xanh, cá nhà táng
Bộ thỏ: thỏ
Bộ cá voi: cá heo,cá voi xanh,cá nhà táng
Bộ gặm nhắm: chuột chù,sóc,thỏ,nhím,chuột đồng,chuột chũi
Bộ ăn thịt: mèo
Bộ thú: chó,hươu
Bộ guốc chẵn:lợn rừng,bò
Bộ guốc lẻ: ngựa
Đáp án B
Động vật thuộc bộ Ăn sâu bọ là chuột chũi và chuột chù