K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 5 2016

Đối lưu là sự trao đổi nhiệt bằng các dòng vật chất chuyển động (chất lỏng, chất khí hay plasma), xảy ra khi có chênh lệch nhiệt độ giữa các vùng của chất lưu.

Dòng đối lưu có thể chảy nhờ lực đẩy Ácsimét, khi chênh lệch nhiệt độ kéo theo chênh lệch mật độ của chất lưu trong trường lực hấp dẫn; hoặc có thể bị cưỡng bức bằng một dòng chảy do ngoại lực tác động như bơm.

10 tháng 5 2016

Đối lưu là sự trao đổi nhiệt bằng các dòng vật chất chuyển động (chất lỏng, chất khí hay plasma), xảy ra khi có chênh lệch nhiệt độ giữa các vùng của chất lưu.

Dòng đối lưu có thể chảy nhờ lực đẩy Ácsimét, khi chênh lệch nhiệt độ kéo theo chênh lệch mật độ của chất lưu trong trường lực hấp dẫn; hoặc có thể bị cưỡng bức bằng một dòng chảy do ngoại lực tác động như

=> Đôi lưu xảy ra ở chất lỏng, chất khí hoặc plasma

Chúc bạn học tốt!hihi

[Ôn thi Tốt nghiệp THPT- Môn Vật lí- Chủ đề 5]Câu 1: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?A. Truyền được trong chân không.     B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.Câu 2: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây là sai?A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp...
Đọc tiếp

undefined

[Ôn thi Tốt nghiệp THPT- Môn Vật lí- Chủ đề 5]

Câu 1: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?

A. Truyền được trong chân không.     

B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.

C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.

D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.

Câu 2: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật sáng.

C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.

D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là

A. 1,5 mm.                                         B. 0,75 mm.

C. 0,60 mm.                                       D. 1,2 mm.

Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm. Chiếu vào hai khe một bức xạ điện từ có bước sóng 500 nm thì tại điểm M cách vân trung tâm 0,36 cm có vân sáng bậc 4. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là

A. 1,5 m.                                              B. 2,4 m.

C. 2 m.                                                 D. 1,8 m.

Câu 5: Sử dụng thiết bị phát tia X để kiểm tra hành lí ở sân bay là dựa vào tính chất nào của tia X?

A. Khả năng đâm xuyên mạnh.

B. Làm ion hóa không khí.

C. Tác dụng sinh lí, hủy diệt tế bào.

D. Gây tác dụng quang điện ngoài.

 

Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới!

Xem tổng hợp kiến thức cần ghi nhớ tại: https://hoc24.vn/ly-thuyet/chu-de-5-song-anh-sang.76568

Video bài giảng miễn phí tại: https://www.youtube.com/watch?v=-vFRjcMsxA0

Tham gia khóa học Vật lí 12 tại: https://olm.vn/bg/on-thi-tot-nghiep-vat-li-olm/

11

Câu 1: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?

A. Truyền được trong chân không.     

B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.

C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.

D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.

Câu 2: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật sáng.

C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.

D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là

A. 1,5 mm.                                         B. 0,75 mm.

C. 0,60 mm.                                       D. 1,2 mm.

Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm. Chiếu vào hai khe một bức xạ điện từ có bước sóng 500 nm thì tại điểm M cách vân trung tâm 0,36 cm có vân sáng bậc 4. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là

A. 1,5 m.                                              B. 2,4 m.

C. 2 m.                                                 D. 1,8 m.

Câu 5: Sử dụng thiết bị phát tia X để kiểm tra hành lí ở sân bay là dựa vào tính chất nào của tia X?

A. Khả năng đâm xuyên mạnh.

B. Làm ion hóa không khí.

C. Tác dụng sinh lí, hủy diệt tế bào.

D. Gây tác dụng quang điện ngoài.

22 tháng 4 2021

Câu 1: D

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: A

Rượu nóng chảy ở -117 độ c. Hỏi rượu đông đặc ở nhiệt độ nào ? A.117 độ c B. -117 độ c C.cao hơn -117 độ c D. thấp hơn -117 dộ c Trong thời gian sắt đông đặc , nhiệt độ của nó A.không ngừng tăng B. không ngừng giảm C. mới đầu tăng , sau đó lại giảm D.không đổi Hiện tượng nào sãy ra khi nung nóng 1 vật rắn A. khối lượng riêng của vật tăng B.thể tích...
Đọc tiếp

Rượu nóng chảy ở -117 độ c. Hỏi rượu đông đặc ở nhiệt độ nào ?

A.117 độ c B. -117 độ c C.cao hơn -117 độ c D. thấp hơn -117 dộ c

Trong thời gian sắt đông đặc , nhiệt độ của nó

A.không ngừng tăng B. không ngừng giảm C. mới đầu tăng , sau đó lại giảm D.không đổi

Hiện tượng nào sãy ra khi nung nóng 1 vật rắn

A. khối lượng riêng của vật tăng B.thể tích của vật tăng C.khối lương của vật tăng D.cả thể tích và khối lương riêng điều tăng

Khi không khí trong bình đựng kín nóng lên thì

A. khối lượng của không khí tăng B.thể tích của không khí trong bình tăng C.khối lượng riêng của không khí sẽ giảm

D.Thể tích của không khí trong bình không thay đổi

Sự bay hơi

A.xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng B.chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng C.xảy ra ở tốc độ như nhau ở mọi chất lỏng

D.chỉ xảy ra ở 1 số ít chất lỏng

TRong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào của sự sôi

A.xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào B.chỉ xảy ra trên mặt thoáng chất lỏng C.chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng D.chỉ xảy ra ở mọi nhiệt độ xác định của chts lỏng

Tốc độ bay hơi của các chất giảm dần theo thứ tự

A.ete,xăng,rượu,nước B.ete,rượu,xăng,nước C.xăng,ete,rượu,nước D.xăng,rượu,ete,nước

Trong thời gian đồng đông đặc , nhiệt độ của nó

A.không ngừng tăng B. không ngừng giảm C. mới đầu tăng , sau đó lại giảm D.không đổi

0
12 tháng 7 2016
Ở nhiệt độ nào thì một chất lỏng, cho dù có tiếp tục đun vẫn không tăng nhiệt độ?

Ở nhiệt độ sôi

-Ở nhiệt độ sôi.
-Đặc điểm:
+ Đa số các chất có nhiệt độ sôi xác định.
+ Các chất khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau.
+ Trong suốt quá trình sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
+ Các chất sôi ở nhiệt độ nào thì ngưng tụ ở nhiệt độ ấy.

 

13 tháng 7 2016

nhiệt độ sôi

4 tháng 8 2017

Đáp án B

Số electron qua ống trong 1s là : 

ImJZSBs0wNB5.png

Động năng 1 electron khi đập vào A :

 l4NbGjy87DeU.png

gvbICQe0GVCP.png Tổng động năng đập vào A/1s là :

 FJPYKvCYPkEA.png

Năng lượng nhiệt do nước hấp thụ là :

 ObRhAH2RDd4s.png

CHHdVi8K2PYZ.png

 

26 tháng 12 2018

Chọn B

24 tháng 6 2018

Chọn B

Phương pháp:

Sử dụng tính chất của sóng ánh sáng và sóng cơ

Cách giải:

Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra đối với sóng cơ

21 tháng 5 2019

Đáp án B

Bài 7Câu 1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?<$>Sóng cơ là chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.<$>Sóng cơ là sự truyền chuyển động cơ trong một môi trường.<$>Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.<$>Sóng cơ là sự chuyển động của các phần tử trong môi trường.Câu 2. Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương...
Đọc tiếp

Bài 7

Câu 1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

<$>Sóng cơ là chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.

<$>Sóng cơ là sự truyền chuyển động cơ trong một môi trường.

<$>Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

<$>Sóng cơ là sự chuyển động của các phần tử trong môi trường.

Câu 2. Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động

cùng pha gọi là

<$>bước sóng.

<$>chu kì sóng.

<$>tần số truyền sóng.

<$>vận tốc truyền sóng.

Câu 3. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

<$>Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

<$>Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.

<$>Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của phần tử vật chất.

<$>Khi có sóng truyền qua các phần tử vật chất sẽ di chuyển theo phương truyền sóng.

Câu 4. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ v, chu kì T, tần số f và bước sóng λ . Hệ thức đúng

<$> λ =\(\dfrac{\nu}{T}\)

<$> λ = vf

<$> λ = \(\dfrac{f}{\nu}\)

<$> λ = vT

Câu 5. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

<$>Sóng ngang truyền được trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.

<$>Sóng dọc truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí và chân không.

<$>Sóng ngang là sóng cơ truyền theo phương nằm ngang.

<$>Sóng dọc là sóng cơ truyền theo phương thẳng đứng.

Câu 6. Trong sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong môi trường

<$>chân không.

<$>chất khí.

<$>chất lỏng.

<$>chất rắn.

Câu 7. Một sóng cơ truyền trên mặt chất lỏng có phương trình u = Acos(ω - 2πxλ2πxλ). Phát biểu nào sau đây sai?

<$>A là biên độ dao động của phần tử vật chất.

<$> ω là tần số góc của phần tử vật chất.

<$>x là li độ dao động của phần tử vật chất.

<$> λ là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

Câu 8. Một sóng cơ có tần số 100H z lan truyền với tốc độ 320m/ s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động cùng pha là

<$>3,2 cm.

<$> 3,2 m .

<$> 1,6 m .

<$> 1,6 cm .

Câu 9. Một sóng cơ truyền trên mặt chất lỏng với u = 3cos(4π t- 0,5π x) cm. Sóng này có tần số bằng

<$> 4π Hz

<$> 3Hz .

<$> 2Hz .

<$> 0,5Hz .

Câu 10. Để phân biệt sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào

<$>tốc độ truyền sóng và bước sóng.

<$>phương truyền sóng và tần số của sóng.

<$>phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng.

<$>phương dao động của phần tử vật chất và chu kì của sóng.

Câu 11. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào

<$>biên độ của sóng và tính chất của môi trường.

<$>biên độ, tần số của sóng và bước sóng.

<$>tần số của sóng và biên độ sóng.

<$>tính chất và nhiệt độ của môi trường.

Câu 12. Trong sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

<$>Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động.

<$>Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động của các phần tử vật chất.

<$>Phương trình sóng là hàm tuần hoàn theo không gian và tuần hoàn theo thời gian.

<$>Quá trình truyền sóng là quá trình di chuyển các phần tử vật chất theo phương truyền sóng.

Câu 13. Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì

<$>bước sóng giảm, tần số tăng.

<$>bước sóng tăng, tần số tăng.

<$>bước sóng tăng, tần số không đổi.

<$>bước sóng giảm, tần số không đổi.

Câu 14. Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ v, tần số góc ω , bước sóng λ . Biểu thức nào sau đây đúng?

<$> λ=\(\dfrac{2\pi v}{\omega}\)

<$> λ=\(\dfrac{\omega\nu}{2\pi}\)

<$> λ=\(\dfrac{2\pi}{\omega\nu}\)

<$> λ=\(\dfrac{\omega}{2\pi\nu}\)

Câu 15. Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng bằng

<$>một bước sóng.

<$>nửa bước sóng.

<$>một số nguyên lần bước sóng.

<$>một số lẻ lần bước sóng.

Câu 16. Một sóng cơ có bước sóng λ , tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v. Hai điểm M, N cách nhau một đoạn d trên cùng một phương truyền sóng có độ lệch pha △φ được tính bởi công thức

<$> △φ = \(\text{ }\dfrac{2\pi fd}{v}\)

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi dv}{f}\)

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi v}{fd}\)

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi f}{vd}\)

Câu 17. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt - πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng

<$> \(\dfrac{1}{6}\)m/s

<$> 3 m / s.

<$> 6 m / s.

<$> \(\dfrac{1}{3}\)m/s

Câu 18. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz , người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm . Vận tốc truyền sóng trên dây là

<$> v = 400 cm / s

<$> v = 800 m / s

<$> v = 6,25 m / s

<$> v = 400 m / s

Câu 19. Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng trên mặt nước, nếu gọi bước sóng là λ, thì khoảng cách giữa n vòng tròn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là

<$> 

<$> (n - 1)λ

<$> 0.5λ

<$> (n + 1)λ

Câu 20. Một nguồn sóng O truyền theo chiều dương với tần số 0,5Hz , biên độ 4cm và không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại thời điểm t = 0 nguồn O có li độ cực đại. Sóng từ O truyền tới điểm M cách O 50cm với tốc độ 1,5m/ s . Tại thời điểm t = 1,5s điểm M có li độ bằng

<$> 2cm .

<$> 2√3 cm.

<$> - 2cm.

<$> −2√3 cm.

0
Bài 7 Câu 1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?<$>Sóng cơ là chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.<$>Sóng cơ là sự truyền chuyển động cơ trong một môi trường.<$>Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.<$>Sóng cơ là sự chuyển động của các phần tử trong môi trường.Câu 2. Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương...
Đọc tiếp

Bài 7

Câu 1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

<$>Sóng cơ là chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.

<$>Sóng cơ là sự truyền chuyển động cơ trong một môi trường.

<$>Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

<$>Sóng cơ là sự chuyển động của các phần tử trong môi trường.

Câu 2. Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động

cùng pha gọi là

<$>bước sóng.

<$>chu kì sóng.

<$>tần số truyền sóng.

<$>vận tốc truyền sóng.

Câu 3. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

<$>Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

<$>Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.

<$>Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của phần tử vật chất.

<$>Khi có sóng truyền qua các phần tử vật chất sẽ di chuyển theo phương truyền sóng.

Câu 4. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ v, chu kì T, tần số f và bước sóng λ . Hệ thức đúng

<$> λ = \(\dfrac{v}{T}\)

<$> λ = vf

<$> λ = \(\dfrac{f}{v}\)

<$> λ = vT

Câu 5. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

<$>Sóng ngang truyền được trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.

<$>Sóng dọc truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí và chân không.

<$>Sóng ngang là sóng cơ truyền theo phương nằm ngang.

<$>Sóng dọc là sóng cơ truyền theo phương thẳng đứng.

Câu 6. Trong sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong môi trường

<$>chân không.

<$>chất khí.

<$>chất lỏng.

<$>chất rắn.

Câu 7. Một sóng cơ truyền trên mặt chất lỏng có phương trình u = Acos(ω - \(\dfrac{2\pi x}{\lambda}\)). Phát biểu nào sau đây sai?

<$>A là biên độ dao động của phần tử vật chất.

<$> ω là tần số góc của phần tử vật chất.

<$>x là li độ dao động của phần tử vật chất.

<$> λ là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

Câu 8. Một sóng cơ có tần số 100H z lan truyền với tốc độ 320m/ s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau

nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động cùng pha là

<$>3,2 cm.

<$> 3,2 m .

<$> 1,6 m .

<$> 1,6 cm .

Câu 9. Một sóng cơ truyền trên mặt chất lỏng với u = 3cos(4π t- 0,5π x) cm. Sóng này có tần số bằng

<$> 4π Hz

<$> 3Hz .

<$> 2Hz .

<$> 0,5Hz .

Câu 10. Để phân biệt sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào

<$>tốc độ truyền sóng và bước sóng.

<$>phương truyền sóng và tần số của sóng.

<$>phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng.

<$>phương dao động của phần tử vật chất và chu kì của sóng.

Câu 11. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào

<$>biên độ của sóng và tính chất của môi trường.

<$>biên độ, tần số của sóng và bước sóng.

<$>tần số của sóng và biên độ sóng.

<$>tính chất và nhiệt độ của môi trường.

Câu 12. Trong sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

<$>Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động.

<$>Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động của các phần tử vật chất.

<$>Phương trình sóng là hàm tuần hoàn theo không gian và tuần hoàn theo thời gian.

<$>Quá trình truyền sóng là quá trình di chuyển các phần tử vật chất theo phương truyền sóng.

Câu 13. Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì

<$>bước sóng giảm, tần số tăng.

<$>bước sóng tăng, tần số tăng.

<$>bước sóng tăng, tần số không đổi.

<$>bước sóng giảm, tần số không đổi.

Câu 14. Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ v, tần số góc ω , bước sóng λ . Biểu thức nào

sau đây đúng?

<$> \(\lambda=\dfrac{2\pi v}{\omega}\)

<$> \(\lambda=\dfrac{\omega v}{2\pi}\)

<$> \(\lambda=\dfrac{2\pi}{\omega v}\)

<$> \(\lambda=\dfrac{\omega}{2\pi v}\)

Câu 15. Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng bằng

<$>một bước sóng.

<$>nửa bước sóng.

<$>một số nguyên lần bước sóng.

<$>một số lẻ lần bước sóng.

Câu 16. Một sóng cơ có bước sóng λ , tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v. Hai điểm M, N

cách nhau một đoạn d trên cùng một phương truyền sóng có độ lệch pha △φ được tính bởi công thức

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi fd}{v}\)

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi dv}{f}\)

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi v}{fd}\)

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi f}{vd}\)

Câu 17. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt - πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng

<$> \(\dfrac{1}{6}\)m/s

<$> 3 m / s.

<$> 6 m / s.

<$> \(\dfrac{1}{3}\)m/s

Câu 18. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz , người ta thấy khoảng cách giữa hai

điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm . Vận tốc truyền sóng trên dây là

<$> v = 400 cm / s

<$> v = 800 m / s

<$> v = 6,25 m / s

<$> v = 400 m / s

Câu 19. Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng trên mặt nước, nếu gọi bước sóng là λ, thì khoảng cách giữa

n vòng tròn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là

<$>

<$> (n - 1)λ

<$> 0.5λ

<$> (n + 1)λ

Câu 20. Một nguồn sóng O truyền theo chiều dương với tần số 0,5Hz , biên độ 4cm và không đổi trong

quá trình truyền sóng. Tại thời điểm t = 0 nguồn O có li độ cực đại. Sóng từ O truyền tới điểm M cách O

50cm với tốc độ 1,5m/ s . Tại thời điểm t = 1,5s điểm M có li độ bằng

<$> 2cm .

<$> \(2\sqrt{3}\) cm.

<$> - 2cm.

<$> \(-2\sqrt{3}\) cm.

0