Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Do you know how much a banana cost ?
=> Do you know how much a banana ?
Mk chắc chắn vì mk cũng đã từng làm một lần và đã đúng với đáp án ấy .
Trong câu này có 2 mệnh đề : một phụ và một chính , cái chính là câu hỏi , còn phụ chỉ là câu hỏi phụ nên cost phải bỏ đi !
Còn bạn tick hay không , không quan trọng đó là ý kiến riêng của mk thôi , mk ko quan tâm
Câu 11: Who is closer to you, your mom or your dad?
Mom is closer because dad is ""farther"" [cha (father) trong tiếng Anh phát âm giống với farther (xa hơn)]
Câu 12: What is the poorest bank in the world?
The river bank :))
Câu 13: What month do soldiers hate? (tháng nào lính sợ nhất?)
March [March trong tiếng Anh cũng có nghĩa là cuộc diễu hành, diễu quân]
Câu 14: What clothing is always sad?
Blue jeans [blue còn có nghĩa là chán nản, u buồn, blue jeans có blue]
Câu 15: Why is an empty purse always the same? (tại sao cái ví rỗng luôn giống nhau?)
There is no change in it [ ví rỗng thì không có tiền , change= tiền , mặt khác change = thay đổi. không thay đổi thì lúc nào cũng giống nhau]
Câu 16: What has four wheels and flies? (cái gì có 4 bánh và "bay")
A garbage truck [xe rác có 4 bánh, không có "bay" nhưng có flies là ruồi, ruồi toàn bu quanh rác mà :v]
Câu 17: Why are dogs afraid to sunbathe?
They don't want to be hot-dogs [tắm nắng -> nóng = hot, hot-dog = bánh mì kẹp xúc xích ]
Câu 18: Why shouldn't you lose your temper? (tại sao bạn không nên mất bình tĩnh?)
No one else wants it
Câu 19: What kind of running means walking?
Running out of gas [run out of gas = to lose the energy or interest to continue]
Câu 20: What stays hot even if put in a refrigerator? (cái gì vẫn "nóng" kể cả khi bỏ vào tủ lạnh?)
Pepper [hot = cay, tiêu thì cay, bỏ vào tủ lạnh vẫn cay thôi]
Câu 21: What can't be used unless broken? (cái gì không thể dùng nếu không vỡ?)
eggs (phải đập trứng mới dùng được)
Câu 22: What makes opening piano so hard? (tại sao mở đàn piano khó?)
all the keys are inside [muốn mở ->chìa khóa = key, key ở đây còn có nghĩa là phím đàn, "chìa khóa" nằm ở trong ->không mở được]
Câu 23: What two words contain thousands of letters? (2 từ nào chứa hàng ngàn "chữ cái")
Post office [letter ở đây còn có nghĩa là thư, ở bưu điện thì đầy thư ra]
Câu 24: What do you get if you cross stereo and fridge?
very cool music [stereo -> get music, fridge -> cool . => cool music]
Câu 25: What has nothing but a head and a tail? (cái gì không có gì ngoài đầu và đuôi)
a coin [a coin has a head side and a tail side]
Câu 26: Why is 10 x 10 = 1000 like your left eye?
it's not right [nó không đúng, right=đúng, nghĩa khác right = bên phải, giống mắt bên trái -> không phải "bên phải"-> không "đúng"]
Câu 27: What did the big chimney say to the little chimney while working (ống khói lớn nói gì với ống khói bé khi làm việc)
you are too young to smoke [ smoke là khói từ ống khói khi làm việc, nghĩa khác smoke = hút thuốc, hút thuốc có giới hạn về độ tuổi ->quá nhỏ để hút thuốc]
Câu 28: How do we know the ocean is friendly? (chúng ta biết biển thân thiện như thế nào??)
it waves [wave = vỗ sóng, ngoài ra wave còn có nghĩa là vẫy tay, vẫy tay->thân thiện]
Câu 29: Why should we never ask balloons for advice? (tại sao chúng ta không nên hỏi bong bóng về lời khuyên?)
they are full of hot air [bong bóng toàn khí nóng=full of hot air, trong tiếng anh, full of hot air ám chỉ người nói rất nhiều nhưng không trung thực]
Câu 30: What has three hands but only one face? (cái gì có 3 tay nhưng chỉ có 1 mặt)
a clock [hour hand , minute hand , second hand and its face]
11) Who is closer to you, your mom or your dad? (Mom is closer because dad is "farther".)
12) What is the poorest bank in the world? (The river bank)
13) What month do soldiers hate? (March)
14) What clothing is always sad? (Blue jeans)
15) Why is an empty purse always the same? (There is no change in it.)
16) What has four wheels and flies? (A garbage truck)
17) Why are dogs afraid to sunbathe? (They don't want to be hot-dogs.)
18) Why shouldn't you lose your temper? (No one else wants it.)
19) What kind of running means walking? (Running out of gas)
20) What stays hot even if put in a refrigerator? (Pepper)
21) What can't be used unless broken? (Eggs)
22) What makes opening piano so hard? (All the keys are inside.)
23) What two words contain thousands of letters? (Post office)
24) What do you get if you cross stereo and fridge? (Very cool music)
25) What has nothing but a head and a tail? (A coin)
26) Why is 10 x 10 = 1000 like your left eye? (It's not right.)
27) What did the big chimney say to the little chimney while working? (You are too young to smoke.)
28) How do we know the ocean is friendly? (It waves.)
29) Why should we never ask balloons for advice? (They are full of hot air.)
30) What has three hands but only one face? (A clock)
Ok
I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn. (1.0p)
1. A. restaurant B. eraser C. temple D. television
2. A. supermarket B. museum C. number D. music
3. A. ahead B. arrive C. after D. apartment
4. A. kite B. know C. knee D. knife
5. A. pastimes B. light C. thin D. write
II. Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ đúng. (2.0pts)
1. Lan lives ______ the countryside with her parents.
A. on B. in C. of D. at
2. Is ______ any supermarkets near your house?
A. this B. there C. that D. these
3. At an intersection, you ______ slow down.
A. must B. mustn’t C. can D. could
4. I see some people at the bus- stop. They ______ for the bus.
A. wait B. are waiting C. waited D. have been waiting
5. The children are playing ______ in the garden.
A. happily B. happy C. unhappy D. happiness
6. ______ are where farmers often grow rice.
A. Rice paddies B. Paddy fields C. Crops D. A&B are correct
7. I’m very ______ about our first day at school.
A. interested B. excited C. surprised D. exciting
8. ______ homework is every student’s duty.
A. Making B. Working C. Taking D. Doing
9. They are ______ and they have no time for a hoilday.
A. full B. busy C. hard D. hurry
10. They always play basketball in the backyard ______ Sunday morning.
A. in B. at C. on D. of
11. Oh my gosh! It’s raining cats and dogs outside. The phrase raining cats and dogs means raining ______.
A. slowly B. heavily C. greatly D. little
11. Are there ______ stores on your street?
A. any B. some C. much D. a lot
12. How ______ do your children go to the zoo?
A. many B. often C. much D. always
13. ______ are which a lot of ethnic minorities are living in.
A. Villas B. Apartments C. Stilt houses D. plazas
14. My mother ______ a nice woman.
A. is B. likes C. have D. are
15. She often prepares ______ for her family in the morning.
A. breakfast B. lunch C. dinner D. supper
16. I’d like a hot drink. What ______ you, Linda?
A. are B. would C. about D. for
17. How ______ is a cup of tea? - 15.000 dong.
A. many B. often C. about D. much
18. Cho lives in a house in the country. The air is ______ clean.
A. quiet B. quite C. absolutely D. extremely
19. My mother always gets ______ very early.
A. on B. up C. of D. in
1. Choose the odd one out
A. fifth B. ten C. first D. third
2. Peter ..... after school.
A. does play soccer B. play soccer C. plays soccer D. has soccer
3. ........? - He's in the library.
A. How is your husband doing? B. What does your husband do?
C. Where does husband do? D. Where is your husband?
4. Choose the odd one out:
A. thank B. this C. that D. these
1. Choose the odd one out
A. fifth B. ten C. first D. third
2. Peter ..... after school.
A. does play soccer B. play soccer C. plays soccer D. has soccer
3. ........? - He's in the library.
A. How is your husband doing? B. What does your husband do?
C. Where does husband do? D. Where is your husband?
4. Choose the odd one out:
A. thank B. this C. that D. these
Câu trả lời thứ 4000(wow! 1000 câu tl trong hơn 1 tháng!):Câu hỏi của Hoàng Xuân Tiến - Ngữ văn lớp 7 | Học trực tuyến
Câu 1: A. Igloo C. Stood C. Look D. Foot
Câu 2: A. Packed B. Punched C. Pleased D. Pushed
Câu 3: A. Frustrate B. Fulfill C. Punctual D. Rubbish
Câu 4: A. Unfair B. Unless C. Undo D. Unfair
Câu 5: A. Filled B. Naked C. Suited D. Wicked
Câu 6: A. Lost B. Post C. Most D. Host
Câu 7: A. Caused B. Increased C. Practised D. Promised
Câu 8: A. Heavy B. Headache C. Weather D. Meaning
Câu 9: A. Succeed B. Accept C. Account D. Accident
Câu 10: A. Washed B. Crooked C. Passed D. Barked
Còn lại tự làm nhé, mệt quá!
Bú bú bú bú G G G GP!
Câu 1: A. Igloo C. Stood C. Look D. Foot
Câu 2: A. Packed B. Punched C. Pleased D. Pushed
Câu 3: A. Frustrate B. Fulfill C. Punctual D. Rubbish
Câu 4: A. Unfair B. Unless C. Undo D. Unfair
Câu 5: A. Filled B. Naked C. Suited D. Wicked
Câu 6: A. Lost B. Post C. Most D. Host
Câu 7: A. Caused B. Increased C. Practised D. Promised
Câu 8: A. Heavy B. Headache C. Weather D. Meaning
Câu 9: A. Succeed B. Accept C. Account D. Accident
Câu 10: A. Washed B. Crooked C. Passed D. Barked
Câu 11: A. Comprise B. Incline C. Bewindered D. Mine
Câu 12: A. Adequate B. Rotate C. Debate D. Congratulate
Câu 13: A. Page B. Bandage C. Package D. Carriage
Câu 14: A. Adventure B. Mature C. Agriculture D. Furniture
Câu 15: A. Added B. Located C. Visiteded D. Paused
Câu 16: A. Chemistry C. Chicken C. Choir C. Chore
Câu 17: 57. A. Shrink B. Anxiety C. Penguin D. Congratulate
Câu 18: A. Chaos B. Change C. Child D. Cheap
Câu 19: A. Unit B. Uniform C. Umbrella D. Unique
Câu 20: A. Massage C. Message C. Manage D. Village
Câu 21: A. English B. Singer C. Progressing D. Swimming
Câu 22: A. Fork B. World C. Sport D. North
Câu 23: A. Educate B. Eliminate C. Certificate D. Deliberate
Câu 24: A. Dogged B. Studied C. Wanted D. Depended
Câu 25: A. Creature B. Creation C. Scream D. Release
Câu 26: A. Dicuss B. Pessimistic C. Pressure D. Possible
Câu 27: A. Assure B. Culture C. Furniture D. Picture
Câu 28: A. Wicked B. Washed C. Brushed D. Stopped
Câu 29: A. Nowadays B. However C. Sorrow D. Downstairs
Câu 30: A. Border B. Forget C. Comfort D. forward
A B C D
2.traveling by train is most convenient than traveling by car in this city
A B C
3.you must taking off your shoes before enterning this room
A B C D
4.do you thing there is another mountain highest than mount a everest
A B C
5.ha long bay is the more beautiful natural wonder of viet nam
A B C D
1. teaches/ my/ teacher/ mom/ is/ English/ a/ at/ she/ school/ my/././
Answer: My mom is an English teacher. She teaches at my school.
2. grandparents/ live / the house / in / my / the / sea / near / . /
Answer: My grandparents live in the house near the sea.
3. many / are / how / teachers / in / your / there / school / ? /
Answer: How many teachers are there in your school ?
4. Lan and Mai / after / play / school / tennis / . /
Answer: Lan and Mai play tennis after school.
5. do / every / you / what / morning / do / ? /
Answer: What do you do every morning ?
Phonetics
1. A. cook B. cathedral C. celebrate D. candy
2. A. April B. take C. tra D.decorate
3. A. mother B. close C. photo D. most
4. A. leave B. break C. repeat D . peaceful
5. A. bridges B. tables C. wardrobes D. telephones
B sai
mk lộn