K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Nhiệt phân hoàn toàn một lượng muối khan A trong ống sứ thu được 0,4g chất rắn là oxit kim loại. Chất khí thoát ra khỏi ống được hấp thụ hoàn toàn trong 50g dung dịch KOH 2,24% thu được 50,44g dung dịch B chứa chất tan duy nhất là muối trung hòa có nồng độ xấp xỉ 2,736%. Xác định công thức hóa học của A, biết rằng kim loại trong A có hóa trị không đổi là 2y/x.Câu 2. Có một loại đá...
Đọc tiếp

Câu 1. Nhiệt phân hoàn toàn một lượng muối khan A trong ống sứ thu được 0,4g chất rắn là oxit kim loại. Chất khí thoát ra khỏi ống được hấp thụ hoàn toàn trong 50g dung dịch KOH 2,24% thu được 50,44g dung dịch B chứa chất tan duy nhất là muối trung hòa có nồng độ xấp xỉ 2,736%. Xác định công thức hóa học của A, biết rằng kim loại trong A có hóa trị không đổi là 2y/x.

Câu 2. Có một loại đá vôi chứa 80% là CaCO3, còn lại là tạp chất trơ. Nung 50g đá vôi này sau một thời gian thu được chất rắn X và V lít khí Y. Dẫn toàn bộ khí Y sục từ từ vào 600g dung dịch Ba(OH)2 11,4% thấy xuất hiện 59,1g kết tủa.

a) Tính V

b) Tính % về khối lượng của CaO có trong chất rắn X.

c) Tính hiệu suất phản ứng phân hủy.

Câu 3. Lấy một lượng dung dịch H2SO4 20%, đun nóng để hòa tan vừa đủ 64g CuO. Sau phản ứng làm nguội dung dịch về 20oC. Tính khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch. Biết độ tan của CuSO4 ở 20oC là 25g.

Câu 4. Trộn m gam hỗn hợp hai kim loại Mg, Fe với 16g bột lưu huỳnh được hỗn hợp X. Nung X trong bình kín không có không khí tỏng một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thấy có 44,8 lít khí SO2 (đktc) thoát ra. Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy xuất hiện kết tủa. Lọc lấy kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thu được 24g chất rắn. Tính m và thành phần % về khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

Câu 5. Hòa tan 10g CuO bằng dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ thu được dung dịch A. Làm lạnh dung dịch A thấy có 12,5g tinh thể X tách ra, phần dung dịch còn lại có nồng độ 20%. Tìm công thức háo học của tinh thể X?

Câu 6. Cho 16,1g hỗn hợp X1 gồm Zn, Cu vào 400ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 46,4g chất rắn X2. Tính khối lượng từng chất trong X1, X2 ?

Câu 7. Dẫn 22,4 lít khí CO ( đktc) qua 46,4g một oxit kim loại, nung nóng thu được kim loại M và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 20,4. Xác định công thức hóa học của oxit kim loại M.

Câu 8. Nung nóng 11,6g hỗn hợp kim loại gồm Al, Zn và kim loại A có hóa trị II không tan trong nước, thu được 14,8g hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết X trong V lít dung dịch HCl 2M vừa đủ thấy tạo ra 4,48 lít H2 (đktc).

a) Viết các phương trình phản ứng

b) Tính V và khối lượng muối clorua sinh ra?

Câu 9. Dẫn V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch A chứa KOH 1M, Ca(OH)2 0,05M thu được 8g kết tủa. Tính giá trị của V (coi các phản ứng xảy ra hoàn toàn).

em đang cần gấp ạ, mọi người giúp em với, em cám ơn :>

 

 

 

2
29 tháng 7 2017

3. CuO +H2SO4 -->CuSO4 +H2O

nCuO=64/80=0,8(mol)

theo PTHH :nCuO =nH2SO4=nCuSO4=0,8(mol)

=>mddH2SO4 20%=0,8.98.100/20=392(g)

mCuSO4=0,8.160=128(g)

mdd sau phản ứng =64 +392=456(g)

mH2O=456 -128=328(g)

giả sử có a g CuSO4.5H2O tách ra

trong 250g CuSO4 tách ra có 160g CuSO4 và 90g H2O tách ra

=> trong a g CuSO4.5H2O tách ra có : 160a/250 g CuSO4 và 90a/250 g H2O tách ra

=>mCuSO4(còn lại)=128 -160a/250 (g)

mH2O (còn lại)=328 -90a/250 (g)

=>\(\dfrac{128-\dfrac{160a}{250}}{328-\dfrac{90a}{250}}.100=25\)

=>a=83,63(g)

29 tháng 7 2017

giups em câu 5 với ạ

 

10 tháng 11 2021

: Điều kiện để xảy ra phản ứng giữa dung dịch bazơ và dung dịch muối là:

A.Muối mới tạo thành phải không tan.

B.Muối mới và bazơ mới tạo thành đều phải không tan.

C.Muối mới và bazơ mới tạo thành đều phải tan.

D. Ít nhất một trong các chất tạo thành phải không tan

6 tháng 11 2016

a) Đặt công thức oxít M2On

Ptpư: M2On + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2O

mol 1 n 1

mddH2SO4 = n.98.100/10 = 980n gam

mdd muối = 2M + 996n (gam)

→ C% muối = (2M + 96n) : (2M + 996n) = 0,11243

→ M = 9n → M = 27 (Al)

→ Công thức oxít: Al2O3

b) ptpứ: Al2O3 ---> 2Al + 3/2O2­

Al2O3 + 2NaOH ---> 2NaAlO2 + H2O

Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 + 3H2O ---> 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2­

5 tháng 11 2016

a) Đặt công thức oxít M2On

Ptpư: M2On + nH2SO4 --->M2(SO4)n + nH2O

mol 1 n 1

mddH2SO4 = n.98.100/10 = 980n gam

mdd muối = 2M + 996n (gam)

→ C% muối = (2M + 96n) : (2M + 996n) = 0,11243

→ M = 9n → M = 27 (Al)

→ Công thức oxít: Al2O3

b) ptpứ: Al2O3 ------> 2Al + 3/2O2­

Al2O3 + 2NaOH --->2NaAlO2 + H2O

Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 + 3H2O --->2Al(OH)3+ 3Na2SO4 + 3CO2­

9 tháng 12 2017

2Al + F e 2 O 3  → A l 2 O 3 + 2Fe

Sau phản ứng cho hỗn hợp rắn tác dụng với dd NaOH thấy có khí thoát ra, suy ra có Al dư.

Vậy hỗn hợp rắn: Fe, A l 2 O 3 , Al (dư) và  F e 2 O 3 (nếu dư).

Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có:

m X = m r ắ n   tan +   m r ắ n   k h ô n g   tan

= 21,67 - 12,4 = 9,27g

Mà  m r ắ n   tan =   m A l d u + m A l 2 O 3

2Al + 2NaOH + 2 H 2 O

→ 2 N a A l O 2 + 3 H 2 1

Theo PTHH (1), ta có:

Hóa học lớp 9 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 9 có đáp án

⇒ m A l d u  = 0,06.27 = 1,62g

⇒ m A l 2 O 3 p u = m   r a n     tan - m A l   d u

= 9,27-1,62=7,65 g

⇒ n A l 2 O 3   p u  = 0,075mol

⇒ n A l p u = n F e s p = 2 n A l 2 O 3 p u

= 0,075.2 = 0,15 mol

Ta có:

ran khong tan = mFe (sp) = mFe2O3(neu dư)

⇒ m F e 2 O 3 (neu dư)=12,4-0,15.56 = 4g

⇒ n F e 2 O 3  = 4/160 = 0,025 mol

Hóa học lớp 9 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 9 có đáp án

Giả sử phản ứng hoàn toàn thì Al sẽ dư → Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm theo F e 2 O 3 .

⇒ H = 0,075.100/0,1 = 75%

⇒ Chọn D.

11 tháng 9 2016

Do sau phản ứng là hh chất rắn nên Mg dư, FeCl3 hết
PTHH
Mg + 2FeCl3 --> MgCl2 + 2FeCl2
x      2x                 2x 
Mg + FeCl2 --> MgCl2 + Fe
2x    2x               2x  
3Mg + 2FeCl3 --> 3MgCl2 + 2Fe
 y     2/3y               2/3y
Theo PTHH ta có: nFeCl3 = nFe = 0.2
2nMg = 3nFe = 0.3
nMg = nMgCl2 = 0.3
Nồng độ mol của các chất trong hh:
CmFeCl2 = 0.2/0.4 = 0.5M
CmMgCl2 = 0.3/0.4 = 0.75M
PTHH
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2  
0.2  0.4
Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
0.3  0.6
Khối lượng HCl cần dùng: m = 1*36.5 = 36.5g
       

11 tháng 9 2016

với lại bài này có cho Mg tác dụng với FeCl2 hay là chỉ cho tác dụng với FeCl3 với lại cho mình bik vì sao khi làm nhớ giải thích giùm mình nhé thank you

 

Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)? *1 pointNa3PO4 và Ca(OH)2Ba(OH)2 và Na2SO4KOH và Na2CO3NaOH và HClBazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là: *1 pointTác dụng với axit tạo thành muối và nướcBị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nướcLàm quỳ tím hoá xanhTác dụng với oxit axit tạo thành muối và nướcDung dịch NaOH phản ứng được với kim...
Đọc tiếp

Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)? *
1 point
Na3PO4 và Ca(OH)2
Ba(OH)2 và Na2SO4
KOH và Na2CO3
NaOH và HCl
Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là: *
1 point
Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Làm quỳ tím hoá xanh
Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại: *
1 point
Al
Cu
Mg
Fe
Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau) *
1 point
CuSO4 và NaCl
CuSO4 và KOH
AlCl3 và Mg(NO3)2
MgCl2 và Ba(NO3)2
Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối *
1 point
NaCl và MgCl2
NaNO3 và Li2CO3
NaCl và BaCl2
Na2SO4 và Na2CO3
cho 1 lượng mạt sắt dư vào dd HCl , phản ứng xong thu được 6,72 lít khí (đktc) . Khối lượng sắt tham gia phản ứng là *
1 point
17,8g
19,8g
18,6 g
16,8g
Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng được với nước vừa tác dụng được với axit. *
1 point
Na2O , MgO , CaO , SO2
N2O5 , MgO , CO , ZnO
Na2O, BaO, CaO , K2O
P2O5 ,SO2 , K2O , Na2O
Khi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm có chứa 1 ít CuO , hiện tượng quan sát được : *
1 point
CuO bị hòa tan tạo thành dd màu vàng nâu.
CuO bị hòa tan tạo thành dd màu xanh lam.
Tùy chọn CuO bị hòa tan có khí thoát ra.
Không có hiện tượng gì.1
Cặp chất nào tác dụng được với nhau tạo ra hợp chất khí. *
1 point
Fe và dd HCl.
Tùy chọn 1Cu và H2SO4 đặc nóng.
MgO và HCl.
Zn và dd H2SO4.
Cho 100g dung dịch HCl 14,6% phản ứng hoàn toàn với MgO . Hỏi khối lượng MgO tham gia phản ứng là bao nhiêu : ( Cho Mg = 24 , O = 16 , H = 1 , Cl = 35,5 ) *
1 point
8 gam
16 gam
14,6 gam
4 gam
Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? 1. CaCl2 + Na2CO3 2. CaCO3 + NaCl 3. NaOH + HCl 4. NaOH + KCl *
1 point
2 và 4
3 và 4
2 và 3
1 và 2
Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau: *
1 point
Na2SO4 và K2SO4
Na2CO3 và K3PO4
Na2SO4 và BaCl2
Na2SO4 và Fe2(SO4)3
Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl? *
1 point
Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2
Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl
Dung dịch NaNO3 và CaCl2
Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3
Cho 50 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là: *
1 point
11,2 lít
2,24 lít
1,12 lít
22,4 lítchọn 1
Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là: *
1 point
Có khí thoát ra
Có kết tủa đỏ nâu
Có kết tủa màu trắng
Có kết tủa trắng xanh
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: *
1 point
P2O5
CO2
SO2
Na2OChất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là *
1 point
K2O
CuO
CaO
P2O5
Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit ? *
1 point
H2
SO2
N2
CO2
Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là: *
1 point
19,7 gam
19,3 gam
19,5 gam
19 gam
Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6 %. Khối lượng ddịch HCl đã dùng là: *
1 point
60 gam
40 gam
50 gam
7, 3 gam

0
3 tháng 10 2016

 Nhiệt phân hỗn hợp, ta có PTPƯ:
BaCO3 BaO + CO2 
MgCO3 MgO + CO2 
Al2O3 không 
Chất rắn Khí D: CO2.
+ Hòa tan A vào H2O dư, ta có PTPƯ:
BaO + H2O Ba(OH)2 
MgO + H2O không
Al2O3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + H2O 
Kết tủa
+ Khi cho dung dịch B tác dụng với CO2 dư: 
Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O 2Al(OH)3 + Ba(HCO3)2 
+ Hòa tan C vào dung dịch NaOH dư, ta có PTPƯ:
MgO + NaOH không
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
(Vì kết tủa C cho vào dung dịch NaOH dư có tan một phần chứng tỏ C có Al2O3 dư; phần không tan là MgO).

3 tháng 10 2016

Cac ban xem to lam dung k