Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1a) la liệt/ quả na/ lo lắng/ ăn no/ lẻ tẻ/ nức nẻ/ lở mồm (long móng)/nở nang
b) man rợ/ (rắn) hổ mang/ buôn làng/ buông tay/ vần a/ vầng trăng/ vươn vai/ vương vấn
3a) long lanh, lóng lánh, lập lòe, ...
b) lóng ngóng, ngả nghiêng, ngập ngừng,....
sửa một chút
b) đánh vần chứ không phải là vần a nha
Điền tiếp vào ô trống các từ ngữ để so sánh, nhân hóa tả các sự vật được gọi tên ở cột thứ nhất.
Cảnh thiên nhiên | Tả bằng cách so sánh | Tả bằng cách nhân hóa |
a. Giọt sương | Có giọt trườn đi rất nhanh, rồi sau đó tan dần vào đất mẹ. | Tuy chỉ sống trong một thời gian ngắn ngủi, nhưng giọt sương hạnh phúc biết bao, đâu đây văng vẳng tiếng hát |
b. Dòng sông | Dòng sông Tích trong xanh giống như dải lụa mềm mại uốn quanh các làng mạc, xóm thôn mát rượi bóng tre. | |
kham khảo
Câu hỏi của Lý Trần Minh Châu - Tiếng Việt lớp 5 - Học toán với OnlineMath
vào thống kê
hc tốt
từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
siêng năng | chăm chỉ | lười biếng |
dũng cảm | gan dạ | nhát gan |
lạc quan | vô tư | bi quan |
bao la | bát ngát | nhỏ bé |
chậm chạp | chậm rãi | nhanh nhẹn |
Câu cảm: Thật tuyệt vời! Thật tuyệt vời! kết thúc câu bằng dấu chấm than.
Câu kể: Tiếng hát ngọt ngào... kín người.
Mọi người... của cậu.
Âm nhạc,... gần nhau hơn.
Kết thúc câu bằng dấu chấm.
Không có câu khiến
hbtgrfhbtgrhbtrghbtrgh
gfbhgfbhgfbgfbgfbgfbgfbgfbgfbgfbggbgbgbgbgfbgbgfb