Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A) Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan B) Ý nghĩa: Ca ngợi những người từ đôi bàn tay đã làm nên 1 sự ngiệp đáng kính trọng
a) Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi .cơ đồ.. mới ngoan
b)Tham khảo :
Từ nước lã mà làm thành hồ (bột loãng hoặc vữa xây nhà), từ tay không (không có gì) mà dựng nổi cơ đồ mới thật là tài giỏi, ngoan cường. Cho nên câu tục ngữ muốn khuyên chúng ta: "Đừng sợ phải bắt đầu từ hai bàn tay trắng. Những người từ tay trắng mà làm nên sự nghiệp càng đáng kính trọng, khâm phục."
Từ ngữ | Đặt câu |
Tuyệt vời | - Bức tranh đẹp tuyệt vời ! |
Tuyệt diệu | - Cảnh sắc mùa xuân đẹp thật là tuyệt diệu ! |
Tuyệt trần | - Công chúa là một người đẹp tuyệt trần ! |
Kinh hồn | - Những bức phù điêu trong đền thờ đẹp kinh hồn ! |
Mê li | - Búp bê đẹp mê li ! |
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Cầu được ước thấy.
b. Ước saoc được vậy.
Người ta là hoa đất | Vẻ đẹp muôn màu | Những người quả cảm |
tài giỏi, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa, tài trí, thiên tài… | xinh đẹp, duyên dáng, khôi ngô, thanh tú, tuyệt mĩ, thùy mị, nết na, nhu nù, thật thà, lễ độ, khiêm tốn, chân thành… | Gan dạ, anh hùng, dũng cảm, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan… |
tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy nhảy, chơi bóng, đá cầu, nhảy dây… vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng, nở nang… | Tuyệt vời, tuyệt sắc, tuyệt trần, mê li, mê hồn… |
Chủ điểm | Từ ngữ | Thành ngữ, tục ngữ |
Người ta là hoa đất | - M : tài năng, tài giỏi, tài hoa, tài nghệ, tài ba, tài đức,... - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao, ăn uống, nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát,... - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : vạm vỡ, lực lưõng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,... |
M: Người ta là hoa đất - Nước lã mà vã nên hồ - Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. - Nhanh như cắt |
Vẻ đẹp muôn màu | - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp, tài giỏi, đẹp đẽ, điệu đà, xinh, tươi tấn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, bộc trực, cương trực, chân tình, thẳng thắn, - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật : tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người: : xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp : tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, khôn tả |
M : Đẹp người đẹp nết - Mặt tươi như hoa - Chữ như gà bới - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn - Người thanh tiếng nói cũng thanh |
Những người quả cảm | M : dũng cảm, gan dạ, anh dũng, can đảm, can trường, gan, gan góc, gan lì, bạo gan, hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược... | - Vào sinh ra tử - Gan vàng dạ sắt |
xin lỗi bạn, mình không biết trả lời thế nào,mong bạn đừng dis.
Vì hồi lớp 4 , trong thời kì đó mình đang ôn thi IOE Cấp Tỉnh nên không học bài này nha
Của đẹp mất tiền
tiền nha bạn
nếu đúng k mình nha
HT