Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trả lời:
- Mật độ dân số:
+ Toàn châu lục: thấp (3,6 người/km2), dân cư thưa thớt.
+ Mật độ dân số cao nhất: Va-nu-a-tu, thấp nhất: Ô-xtrây-li-a. Các nước có mật độ dân số thuộc loại cao là Pa-pua Niu Ghi-nê và Niu Di-len.
- Tỉ lệ dân thành thị:
+ Toàn châu lục: tương đối cao (69%).
+ Tỉ lệ dân thành thị cao nhất ở Ô-xtrây-li-a (85%), tiếp đến là Niu Di-len (77%); thấp nhất là ở Pa-pua Niu Ghi-nê.
* Nhận xét chung: Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp, phân bố không đều; tỉ lệ dân thành thị thuộc vào loại cao trên thế giới.
- Mật độ dân số:
+ Toàn châu lục: thấp (3,6 người/km2), dân cư thưa thớt.
+ Mật độ dân số cao nhất: Va-nu-a-tu, thấp nhất: Ô-xtrây-li-a. Các nước có mật độ dân số thuộc loại cao là Pa-pua Niu Ghi-nê và Niu Di-len.
- Tỉ lệ dân thành thị:
+ Toàn châu lục: tương đối cao (69%).
+ Tỉ lệ dân thành thị cao nhất ở Ô-xtrây-li-a (85%), tiếp đến là Niu Di-len (77%); thấp nhất là ở Pa-pua Niu Ghi-nê.
Nhận xét chung: Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp, phân bố không đều; tỉ lệ dân thành thị thuộc vào loại cao trên thế giới.

Ô- xtray- li- a
Dịch vụ 71% Công nghiệp 26% 3% nông nghiệp
VA -NU- TU
Dịch vụ 71,8% Công nghiệp 19,2% 19% 9,2% Nông nghiệp

Các nước | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) | Mật độ dân số (người/km2) |
Canada | 11633,3 | 34,9 | \(\approx\)3 |
Hoa Kì | 9512,1 | 313,9 | \(\approx33\) |
Mehico | 1967,8 | 116,1 | \(\approx59\) |
Bắc Mĩ | 23113,2 | 464,9 | \(\approx20\) |

Nhóm ngôn ngữ | Tên các quốc gia có sử dụng ngôn ngữ đó |
Giecmanh | Na uy, Thụy Điển, Ai-Xơ-Len, Đức, Hà Lan, Bỉ, Thụy Sĩ, Áo, Anh |
Latinh | Pháp, Bồ Đào Nha,Tây Ban Nha,I-ta-li-a |
Xlavơ | Ba lan, Séc, Xlo-va-ki-a, U-crai-na, Môn-Đô va, Bê-la-rút,Liên Bang Nga, Bun-ga-ri,Xéc Bi, Môn-tê-nê-Gro,Xlo-vê-ni-a,Cro-a-ti-a,Héc-xê-gô-vi-na |
Hi Lạp | An-Ba-ni,Hi Lạp |
Các nhóm ngôn ngữ khác | Lat-vi-a,Lot-va |

Diện tích (km2) |
Dân số (triệu người) |
Mật độ dân số (người/km2) |
GDP (tỉ USD) |
GDP bình quân đầu người (USD/người)
|
3243600 | 378 | 117 | 7885 | 20860 |
– Ta có:
+ Mật độ dân số = Dân số / Diện tích = 378.000.000 / 2.243.600 = 117 người/km2
+ GDP bình quân đầu người = GDP / Dân số = 7.885.000 / 378 = 20.860 USD/người.
– Bảng hoàn chỉnh như sau:
Diện tích (km2) |
Dân số
(triệu người) |
Mật độ dân số
(người/km2) |
GDP
(tỉ USD) |
GDP bình quân
đầu người (GDP/người) |
3243600 | 378 | 117 | 7885 |
20.860 |

Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
dưới 1 người/km2 | Bán đảo Anaxca và phía Bắc Canada. |
Từ 1-10 người/km2 | Phía tây khu vực hệ thống Cooc-đi-e. |
11-50 người/km2 |
Dải đồng bằng ven biển Thái Bình Dương. |
51-100người/km2 | Phía đông Hoa Kì. |
Trên 100người/ km2 | phía Nam Hồ Lớn, duyên Hải Đông Bắc Hoa Kì. |
Phân bố dân cư châu mĩ
Mật độ dân số | vùng phân bố chủ yếu |
dưới 1 người/ km2 | Bán đảo Anaxca và phía Bắc Cannada |
Từ 1- 10 người/km2 | Phía tây khu vực hệ thống Cooc-đi-e |
Từ 11- 50 người/km2 | Dải đồng bằng ven biển Thái Bình Dương |
Từ 51- 100 người/km2 | Phía đông Hoa Kì |
Trên 100 người/km2 | Phía Nam Hồ Lớn, duyên Hải Đông Bắc Kì |
giúp mình với
tham khảo
Trả lời:
- Mật độ dân số:trung bình toàn châu Đại Dương là 3,6 người/km2. Nước có mật độ dân số cao nhất: Va-nu-a-tu 16,6 người/km2, tiếp theo là Niu Di-len 14,4người/km2 , Pa-pua Niu Ghi-nê 10,8 người/km2 và thấp nhất là Ô-xtrây-li-a 2,5 người/km2 .
- Tỉ lệ dân thành thị của châu Đại Dương cao 69%, Ô-xtrây-li-a có tỉ lệ dân thành thị cao nhất 85%, tiếp theo là Niu Di-len (77%); thấp nhất là Pa-pua Niu Ghi-nê 15%.