Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn tham khảo : Luyện tập - Bài 66 Sách giáo khoa trang 34 - Toán lớp 6 | Học trực tuyến
a)747 ∉ P; 235 ∉ P; 97 ∈ P
b)Vì 835.123 và 318 đều chia hêt cho 3 nên a = 835 + 123 + 318 cũng chia hết cho 3. Vậy a ∉ P;
c)VÌ 5.7.11 và 13.17 đều là những số lẻ nên b = 5.7.11 + 13.17 là một số chẵn; do đó nó có ước là 2, khác 1 và b. Vậy b ∉ P;
d)Vì 2.5.6 và 2. 29 đều chia hết cho 2 nên c = 2.5.6 – 2. 29 ∉ P.
a) 747\(\notin\) P ( vì 747 \(⋮\) 9 ) ; 235 \(\notin\) p (vì 235 \(⋮\) 5) ; 97\(\in\) P
b) a= 835. 123+318 \(\notin\) P ( vì 835 . 123 \(⋮\) 3 và 318 cũng \(⋮\) 3 nên 835.123 + 318 \(⋮\) 3)
c) b= 5.7 .11+ 13.17 \(\notin\) P ( vì 5.7.11 có kết qủa là số lẻ và 13. 17 cũng là 1 số lẻ. Mà lẻ+ lẻ thì = chẵn nên b \(⋮\) 2)
d) c= 2. 5. 6 - 2.29 \(\in\) P ( vì c=2.5.6- 2.29=60 - 58= 2 )
Điền số vào bảng:
Dòng 1 = Dòng 3. Do đó: "số đối của số đối của một số bằng chính số đó"
a |
627627 |
723723 |
3535 |
514514 |
4343 |
2525 |
b |
5757 |
423423 |
710710 |
2727 |
2323 |
6565 |
a + b |
11271127 |
11231123 |
13101310 |
914914 |
2 |
85 |
+ |
−12−12 |
5959 |
136136 |
−1118−1118 |
−12−12 |
- 1 |
118118 |
−1736−1736 |
−109−109 |
5959 |
118118 |
109109 |
712712 |
−118−118 |
136136 |
−1736−1736 |
712712 |
118118 |
−712−712 |
−1118−1118 |
−109−109 |
−118−118 |
−712−712 |
|
+ |
−12−12 |
5959 |
136136 |
−1118−1118 |
−12−12 |
- 1 |
118118 |
−1736−1736 |
−109−109 |
5959 |
118118 |
109109 |
712712 |
−118−118 |
136136 |
−1736−1736 |
712712 |
118118 |
−712−712 |
−1118−1118 |
−109−109 |
−118−118 |
−712−712 |
−119−119 |
\(\dfrac{a}{b}\)
\(-\dfrac{3}{4}\)
\(\dfrac{4}{5}\)
\(-\dfrac{7}{11}\)
0
Dòng 1
\(-\dfrac{a}{b}\)
\(\dfrac{3}{4}\)
\(-\dfrac{4}{5}\)
\(\dfrac{7}{11}\)
0
Dòng 2
\(-\left(-\dfrac{a}{b}\right)\)
\(-\dfrac{3}{4}\)
\(\dfrac{4}{5}\)
\(-\dfrac{7}{11}\)
0
Dòng 3
Điền số vào bảng:
Dòng 1 = Dòng 3. Do đó: "số đối của số đối của một số bằng chính số đó"