K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ ÔN HÈ SỐ 6Bài 1: Tính giá trị biểu thứca.125 -25 x 3                 b.125 : 5 + 75 : 5                       c.30 : 3 + 7 x 8=...................                    = ..................                        = .................=..................                      =......................                    =..................Bài 2: Điền dấu để có kết quả đúngBài 3: Lớp 3 A có 40 học sinh...
Đọc tiếp

ĐỀ ÔN HÈ SỐ 6

Bài 1: Tính giá trị biểu thức

a.125 -25 x 3                 b.125 : 5 + 75 : 5                       c.30 : 3 + 7 x 8
=...................                    = ..................                        = .................
=..................                      =......................                    =..................

Bài 2: Điền dấu để có kết quả đúng

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3

Bài 3: Lớp 3 A có 40 học sinh được chia thành 4 tổ, mỗi tổ lại chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

Bài giải:

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4: a. Điền số thích hợp vào chỗ trống: ở hình vẽ bên có......hình chữ nhật là:........................... 

b. Tính chu vi từng hình:

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.:

a. 2m 5dm =.........dm                     b. 2km 500m =...........m

c. 2m 5cm=........... cm                  d. 2km 50m =............m

e. 2m 5mm =..........mm                 g. 2km50m =............m

1
2 tháng 7 2017

1.a) \(125-25\cdot3\)= 125-75=50

b)\(125:5+75:5=25+15=40\)

c)\(30:3+7\cdot8=10+56=66\)

2.a)\(1-1+1-1=0\)

b)\(1+1-1-1=0\)

c)\(1-1-1+1=0\)

d)

3.                               Số học sinh trong mỗi tổ:

                                                         40:4=10( học sinh)

                                   Số học sinh trong mỗi nhóm:

                                                           10:2=5( học sinh)

                                                       Đáp số:     5 học sinh

4, Hình vẽ trên có 3 hình chữ nhật là AGEB; BEDC; AGDC

Chu vi của hình chữ nhật AGEB là: (1+5)*2=12(cm)

Chu vi hình chữ nhật BEDC là: (2+5)*2=14(cm)

Chu vi hình chũa nhật AGDC là: 12+14=26(cm)

5. a)25dm   c)205cm         e)2005mm         b)2500m            d)2050m        g)2050m  

24 tháng 7 2017

1 B

2 A

3 CHỈ CÓ 3 ĐỘ THÔI BẠN LÚC 3 GIỜ 15 PHÚT KIM DÀI CÁCH CHỈ ĐÚNG VÀO SỐ 3 CÒN KIM NGẮN PHẢI TẠO VỚI KIM DÀI 1 GÓC 3 ĐỘ NẾU KHÔNG PHẢI THÌ ĐỒNG HỒ BỊ CHỈNH SỬA RÙI ĐÓ

4 10

5 A

24 tháng 7 2017

Câu 1:B

Câu 2:B

Câu 3:B

Câu 4:D

Câu 5:A

ĐỀ ÔN HÈ SỐ 4Bài 1: Tính nhẩm:a. 3000 x 6 - 5000 =.....................             b. 42000 : 7 + 8000 =..................c. 54000 : 9 + 4000 =....................            d. 72000 : 9 + 1000 =...................Bài 2: Tính diện tích miếng bìa hình vuông, biết hình vuông đó có chu vi là 3dm 2cm.Bài...
Đọc tiếp

ĐỀ ÔN HÈ SỐ 4

Bài 1: Tính nhẩm:

a. 3000 x 6 - 5000 =.....................             b. 42000 : 7 + 8000 =..................

c. 54000 : 9 + 4000 =....................            d. 72000 : 9 + 1000 =...................

Bài 2: Tính diện tích miếng bìa hình vuông, biết hình vuông đó có chu vi là 3dm 2cm.

Bài giải:
...........................................................................................................................................................

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a. 528 + 216 : 2 x 3

b. 26946 : (9 x 2)

c. 12 x 3 + 216 : 2

d. 6546 : 2 - (9 x 2)

Bài 4: Trong một xưởng may công nghiệp, cứ 15 m vải thì may được 5 bộ quần áo cùng một cỡ. Hỏi có 350m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo với cùng cỡ đó và còn thừa mấy m vải?

Bài giải:
...............................................................................................................................................................

Bài 5: Trong hình vẽ có........góc vuông và......góc không vuông?

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3

 

0
Câu 1:Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2 giờ 15 phút = ...phút.Câu 2:Một quyển sách có 2016 trang. Hỏi cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách đó.Trả lời: Cần dùng... chữ số để đánh số trang của quyển sách đó.Câu 3:Tìm  biết:  Trả lời: Giá trị của  là ...Câu 4:Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2 phút 13 giây + 3 phút 27 giây =  ...giây.Câu 5:Có bao nhiêu số...
Đọc tiếp

Câu 1:

Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2 giờ 15 phút = ...phút.

Câu 2:
Một quyển sách có 2016 trang. Hỏi cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách đó.
Trả lời: Cần dùng... chữ số để đánh số trang của quyển sách đó.

Câu 3:
Tìm  biết:  
Trả lời: Giá trị của  là ...

Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
 2 phút 13 giây + 3 phút 27 giây =  ...giây.

Câu 5:
Có bao nhiêu số thỏa mãn: lớp đơn vị gồm các chữ số 1, lớp nghìn gồm 3 chữ số lẻ khác nhau và nhỏ hơn 7.
Trả lời: Có... số thỏa mãn đề bài

Câu 6:
Cho một số A có năm chữ số. Biết rằng số liền sau của A là số có sáu chữ số. Tìm số liền trước của A.
Trả lời: Số liền trước của A là ...

Câu 7:
Biết số bi của Nam và Hải là 53, số bi của Hải và Minh là 49, số bi của Nam và Minh là 48. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? 
Trả lời: Trung bình mỗi bạn có... viên bi.

Câu 8:
Một đội xe chở hàng có 5 xe. Hai xe đầu, mỗi xe chở được 3 tấn 27 yến hàng và ba xe sau, mỗi xe chở được 3720kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kilogam hàng? 
Trả lời: Trung bình mỗi xe chở được... kilogam hàng.

Câu 9:
So sánh: 179 phút.... 3 giờ.

Câu 10:
So sánh: Trung bình cộng của 7483 và 2735...Trung bình cộng của 7438 và 2754.

Bạn nào làm được nhanh nhất cung cấp tên tỉnh/ quận,huyện/ trường

mình kết cho 3 bạn nhưng làm nhanh chút.

nhớ copy đề về word rồi điền vào chỗ chấm.

 

2
15 tháng 10 2017

Câu 1:

Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2 giờ 15 phút = 135...phút.

Câu 2:
Một quyển sách có 2016 trang. Hỏi cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách đó.
Trả lời: Cần dùng.6957.. chữ số để đánh số trang của quyển sách đó.

Câu 3:
Tìm  biết:  
Trả lời: Giá trị của  là .502..

Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
 2 phút 13 giây + 3 phút 27 giây = 340 ...giây.

Câu 5:
Có bao nhiêu số thỏa mãn: lớp đơn vị gồm các chữ số 1, lớp nghìn gồm 3 chữ số lẻ khác nhau và nhỏ hơn 7.
Trả lời: Có.6.. số thỏa mãn đề bài

Câu 6:
Cho một số A có năm chữ số. Biết rằng số liền sau của A là số có sáu chữ số. Tìm số liền trước của A.
Trả lời: Số liền trước của A là .99998..

Câu 7:
Biết số bi của Nam và Hải là 53, số bi của Hải và Minh là 49, số bi của Nam và Minh là 48. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? 
Trả lời: Trung bình mỗi bạn có.50.. viên bi.

Câu 8:
Một đội xe chở hàng có 5 xe. Hai xe đầu, mỗi xe chở được 3 tấn 27 yến hàng và ba xe sau, mỗi xe chở được 3720kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kilogam hàng? 
Trả lời: Trung bình mỗi xe chở được.3540.. kilogam hàng.

Câu 9:
So sánh: 179 phút..<.. 3 giờ.

Câu 10:
So sánh: Trung bình cộng của 7483 và 2735.>..Trung bình cộng của 7438 và 2754.

15 tháng 10 2017

Câu 1:

: 2 giờ 15 phút = ...phút.    1 giờ = 60 phút  + 15 phút = 75 phút 

Câu 2:
Một quyển sách có 2016 trang. Hỏi cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách đó.
Trả lời: Cần dùng 6957 chữ số để đánh số trang của quyển sách đó.   câu này mình ko thể giải cụ thể ra được 

Câu 3:
Tìm  biết:  
Trả lời: Giá trị của  là 502            X  * 4   = 2016 -8  

                                                           X * 4 = 2008

                                                                 X = 2008 : 4  

                                                                 X = 502

Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
 2 phút 13 giây + 3 phút 27 giây =  340 giây.       2 phút = 120 giây + 13 giây =133 giây 

3 phút = 180 giây + 27 giây = 207 giây            207 giây  + 133 giây =  340 giây

Câu 6:
Cho một  số A có năm chữ số. Biết rằng số liền sau của A là số có sáu chữ số. Tìm số liền trước của A.

Trả lời: Số liền trước của A là 99998

vì số A có năm chữ số mà số liền sau A là số có sáu chữ số nên A = 99999 số liền sau A = 100000

vậy số liền sau A = 99998

4 tháng 5 2016

432 là số 1 nhé .................................. 309 là số 20 

57 < 87 < 146 < 147 < 155 < 187 < 246 < 256 < 303 < 309 < 336 < 369 < 383 < 432 < 528 < 589 < 592 < 636 < 862 < 961 

4 tháng 5 2016

57 ; 87 ; 146 ; 147 ; 155 ; 187 ; 246 ; 256 ; 303 ; 309 ; 336 ; 383 ; 432 ; 528 ; 589 ; 592 ; 636 ; 862 ; 961

12 tháng 1 2018

số nào cũng đc:

2,4,6,9

tích hộ mình nhé

12 tháng 1 2018

Câu hỏi này, tôi rất cần lời giải và đáp án chính xác nhất. Tôi biết rằng bài toán này là một bài toán rất khó. Tôi rất cần lời giải và câu trả lời chính xác nhất. Tôi mong các bạn sẽ giúp đỡ tôi. Cảm ơn vì đã giúp đỡ

9 tháng 1 2018

5-4+3-2x1=2

9 tháng 1 2018

5 - 4 + 3 - 2 x 1 = 2

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là:...
Đọc tiếp

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….

b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;

của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….

c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …………………………….

Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

………………………………………………………………………………………

b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ………; số bé nhất là: …………

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :

A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000

b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:

A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị

c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:

A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần

Bài 4. Đặt tính rồi tính

2178 + 4354 7940 – 4452 1126 x 7 4582 : 8

Bài 5. Tính giá trị biểu thức

880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4

Bài 6. Tìm y

y + 8 – 3256 = 208 x 6 y : 7 x 9 = 7956

Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?

Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?

Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

2
12 tháng 3 2022

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước của 4000 là : 3999; của 10 000 là: 9999

b)Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:9876

Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9875

Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:1023

Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1022

c)Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là:1000

Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: 1001

Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

1999;2098;2115;9001

b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898

số lớn nhất là: 9989;

số bé nhất là: 8999

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :

A. 8    B. 80    C. 800   D. 8000

b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:

A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị

c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:

A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần

Bài 4. Đặt tính rồi tính

2178 + 4354=6532

7940 – 4452=3488

1126 x 7=7882

4528 : 8=566

Bài 5. Tính giá trị biểu thức

880 + ( 456 – 112 ) : 4               1452 x 3 : 4

=800+344:4                              =4356:4

=800+86                                  =1089

=886

Bài 6. Tìm y

y + 8 – 3256 = 208 x 6

y+8-3256=1248

y=1248+3256-8

y=4496

y : 7 x 9 = 7956

y:7=7956:9

y:7=884

y=884x7=6188

Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?

1 túi có số kg là:

     234:6=39(kg)

8 túi có số kg là:

    39x8=312(kg)

       Đ/s:...

Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?

Chu vi hình chữ nhật là:

     45x4=180(m)

Nửa chu vi là:

    180:2=90(m)

Chiều rộng là:

     90-65=25(m)

       Đ/s:...

Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

Chiều rộng là:

      100:4=35(m)

Chu vi hình chữ nhật là:

      (45+35)x2=160(m)

          Đ/s:...

12 tháng 3 2022

dài quá nên mik chỉ làm vài bài thui

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước của 4000 là : …3999…; của 10 000 là: …9999….

b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: …9875………..;

của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: …1022……….

c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …1112…….

Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

1999; 2098; 2115; 9001

b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ..9989…; số bé nhất là: …8999

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :

A. 8

B. 80

C. 800

D. 8000

b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:

A. 2 đơn vị

B. 860 đơn vị

C. 800 đơn vị

D. 794 đơn vị

c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:

A. 4 lần

B. 200 lần

C. 84 lần

D. 20 lần

Bài 7:

                  Bài giải

Mỗi túi đường có số ki- lô- gam đường là:

        234 : 6 = 39 ( kg)

8 túi có số ki - lô - gam là:

        39 x 8 = 312 ( kg)

                Đ/S: 312 kg đường

Bài 8:

                 Bài giải

Chu vi hình chũ nhật là:

      45 x 4 = 180 (m)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

       180 : 2 - 65 = 25 (m)

           Đ/S: 25 m

Bài 9:

                Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật là:

        100 : 4 = 25 (m)

Chu vi hình chữ nhật là:

     ( 45 + 25) x 2 = 140 (m)

          Đ/S: 140 m