Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em tham khảo phần dưới đây nha!
+ Ví dụ: hoa hồng, hoa bưởi, hoa ly
+ Bộ phận của hoa
- Hoa hồng và hoa bưởi có đủ 4 bộ phận chính là: đài, tràng, nhị và nhụy
- Hoa ly ko có đài hoa chỉ có 3 bộ phận chính là: tràng, nhị và nhụy
+ Giống nhau:
- Đều là hoa lưỡng tính
- Đều có nhị, nhụy và cánh hoa
+ Khác nhau
- Hoa hồng và hoa bưởi có đài, hoa ly ko có đài hoa
- Số lượng cánh của hoa hồng nhiều hơn hoa ly và hoa bưởi (5 cánh)
- Chỉ nhị của hoa ly dài hơn so với hoa hồng và hoa bưởi ...
- Đế hoa bưởi và hoa hồng phình to hơn đế hoa ly ....
Hãy hoàn thanh bảng dưới đây:
Cấu tạo trong của phiến lá
STT | Tên các bộ phận của phiến lá | Cấu tạo | Chức năng chính |
1 | Biểu bì | Lớp tế bào trong suốt, vách ngoài dày | bảo vệ lá,cho ánh sáng vào bên trong |
2 | Lỗ khí | Hai tế bào hình hạt đậu | trao đổi khí và thoát hơi nước |
3 | Thịt lá | Lớp tế bào xếp sát nhau, chứa lục lạp Lớp tế bào có nhiều khoang chứa khí | thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ, chứa và trao đổi khí
|
4 | Gân lá | Bó mạch gỗ và bó mạch rây | vận chuyển các chất |
STT |
Tên các bộ phận của phiến lá |
Cấu tạo | Chức năng |
1 | Biểu bì | Lớp tế bào trong suốt, vách ngoài dày | bảo vệ lá cho nước vào bên trong |
2 | Lỗ khí | Hai tế bào hình hạt đậu | trao đổi khí và thoát hơi nước |
3 | Thịt lá |
Lớp tế bào xếp sát nhau, chứa lục lạp Lớp tế bào có nhiều khoang chứa khí |
thu nhận ánh sáng để chế tạo, chứa và trao đổi khí |
4 | Gân lá | Bó mạch gỗ và bó mạch rây | vận chuyển nước và muối khoáng |
STT | Tên các bộ phận của phiến lá | Cấu tạo |
Chức năng chính |
1 | Biểu bì |
Lớp tế bào trong suốt, vách ngoài dày |
Bảo vệ lá,cho ánh sáng vào bên trong |
2 |
Lỗ khí |
Hai tế bào hình hạt đậu |
Trao đổi khí và thoát hơi nước |
3 | Thịt lá |
Lớp tế bào xếp sát nhau, chứa lục lạp Lớp tế bào có nhiều khoang chứa khí |
Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ, chứa và trao đổi khí
|
4 | Gân lá | Bó mạch gỗ và bó mạch rây |
Vận chuyển các chất |
STT | Tên các bộ phận | Cấu tạo | Chức năng chính |
1 | Biểu bì | Lớp tế bào trong suốt vách ngoài dày |
Bảo vệ lá , cho ánh sáng chiếu vào |
2 |
Lỗ khí | Lớp tế bào hình hật đậu | Trao đổi khí và thoát hơi nước . |
3 | Thịt lá |
Lớp tế bào xếp xát nhau , chứa lục lạp .Lớp tế bào có nhiều khoang chứa khí |
Thu nhận ánh sáng để chế tạo ra chất hữu cơ , chứa và trao đổi khí |
4 | Gân lá | Bó mạch gỗ và bó mạch rây . | Vận chuyển các chất |
Bảng 26.2
Tên Thực Vật | Nơi Sống |
Nhiệt độ môi trường ( Không khí) |
Phản ứng thích nghi với nhiệt độ môi trường |
Cây tre | Đất cằn cỗi | 20oC đến 30oC | Nếu < 20oC thì sẽ bị úng rễ và > 30oC sẽ héo úa |
Cây xương rồng | Đất cằn cỗi,sa mạc | >30oC | nếu <20oC Cây sẽ ko thích nghi được |
Cây bàng | Đất bình thường | 20oC đến 30oC | Rụng lá vào mùa Đông và mọc chồi vào mùa Xuân |
Cây lúa | Ruộng nước | 20oC đến 30oC | Nếu < 20oC thì sẽ bị úng rễ và > 30oC sẽ héo úa |
..... | .......... | .................... |
Mình chỉ biết vậy thôi nha
P.G.H
Câu hỏi của Kudo Shinichi - Vật lý lớp 6 | Học trực tuyến
Nhớ tìm câu hỏi tương tự trước khi hỏi nhé :)
Đặc điểm | Rễ cọc | Rễ chùm |
Vị trí rễ | 1 rễ cái mọc từ gốc thân, rễ con mọc từ rễ cái | nhiều rễ con mọc từ gốc thân |
Kích thước rễ | ko bằng nhau (Rễ cái to, rễ con nhỏ) | nhiều rễ con, dài gần bằng nhau |
Ví dụ | cây bưởi, cây mít | cây lúa, cây ngô |
Tảo xoắn:
- Nơi sống: Môi trường nước ngọt
- Hình dạng: Dạng sợi
- Màu sắc: Màu lục
- Sinh sản: sinh sản sinh dưỡng hoặc sinh sản hữu tính bằng tiếp hợp
Rong mơ:
- Nơi sống: Môi trường nước mặn
- Hình dạng: Dạng cành cây
- Màu sắc: Màu lục và nâu.
- Sinh sản: sinh sản sinh dưỡng hoặc sinh sản hữu tính nhờ sự kết hợp giữa tinh trùng và noãn cầu
Câu 1: a)-Nguyên sinh vật có cơ thể cấu tạo chỉ gồm 1 tế bào. Chúng xuất hiện sớm nhất trên hành tinh của chúng ta. Nguyên sinh vật phân bố ở khắp nơi: trong đất, trong nước, trong ko khí và đặc biệt là trong cơ thể sinh vật khác.
- Trùng giày, trùng roi, trùng biến hình, trùng kiết lị,..
b) Làm thức ăn cho các động vật nhỏ, giúp ta nhận bt môi trường nước đag bị ô nhiễm.
Câu 2: Động vật ko xương sống: Động vật ko xương sống bao gồm các ngành động vật ko có bộ xương trong đặc biệt là ko có xương sống. Động vật ko xương sống bao gồm đa số các ngành của giới động vật, chúng có các mức độ tổ chức khác nhau và rất đa dạng về mặt hình thái.
Động vật có xương sống: Động vật có xương sống là động vật có bộ xương trong và xương cột sống. Động vật có xương sống bao gồm các lớp là lớp thú, lớp cá, lớp chim, lớp lưỡng cư và lớp bò sát.
Câu 3:
1. Thực phẩm: Heo, bò, trâu, chó,..
2. Dược liệu: Rắn, hổ, bọ cạp, rết,...
3. Nguyên liệu: Cá sấu, rắn, cừu, bò,...
4. Nông nghiệp: Trâu, bò, voi, bò sữa,...
5. Làm cảnh: Chim, chó cảnh, cá cảnh, mèo cảnh,...
6. Vai trò trong tự nhiên: Chim, gấu trúc, thiên nga, ếch,...
Câu 1:
a)
-Nguyên sinh vật có cơ thể cấu tạo chỉ gồm 1 tế bào. Chúng xuất hiện sớm nhất trên hành tinh của chúng ta. Nguyên sinh vật phân bố ở khắp nơi: trong đất, trong nước, trong ko khí và đặc biệt là trong cơ thể sinh vật khác.
- Trùng giày, trùng roi, trùng biến hình, trùng kiết lị,..
b) Làm thức ăn cho các động vật nhỏ, giúp ta nhận bt môi trường nước đag bị ô nhiễm.
Câu 2: Động vật ko xương sống: Động vật ko xương sống bao gồm các ngành động vật ko có bộ xương trong đặc biệt là ko có xương sống. Động vật ko xương sống bao gồm đa số các ngành của giới động vật, chúng có các mức độ tổ chức khác nhau và rất đa dạng về mặt hình thái.
Động vật có xương sống: Động vật có xương sống là động vật có bộ xương trong và xương cột sống. Động vật có xương sống bao gồm các lớp là lớp thú, lớp cá, lớp chim, lớp lưỡng cư và lớp bò sát.
Câu 3:
1. Thực phẩm: Heo, bò, trâu, chó,..
2. Dược liệu: Rắn, hổ, bọ cạp, rết,...
3. Nguyên liệu: Cá sấu, rắn, cừu, bò,...
4. Nông nghiệp: Trâu, bò, voi, bò sữa,...
5. Làm cảnh: Chim, chó cảnh, cá cảnh, mèo cảnh,...
6. Vai trò trong tự nhiên: Chim, gấu trúc, thiên nga, ếch,...
>>>CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!>>>
Tên mẫu vật | Đặc điểm hình thái | Chức năng | Tên lá | ||
Xương rồng | Gai nhọn | Giảm sự thoát hơi nước | Lá biến thành gai | ||
Lá đậu Hà Lan | Lá có dạng tua cuốn | Giúp cây leo lên | Tua cuốn | ||
Lá mây | Lá có dạng tay móc | Giúp cây leo lên | Tay móc | ||
Củ dong ta |
|
Che chở,bảo vệ cho chồi của thân rễ |
|
||
Củ hành | Bẹ lá phình to thành vảy màu trắng | Chứa chất dự trữ | Lá dự trữ | ||
Cây bèo đát | Trên lá có nhiều lông tuyến chứa chất dính | Bắt và tiêu hoá mồi |
|
||
Cây nắp ấm | Gân lá phát triển thành bình có nắp đậy | Bắt và tiêu hoá mồi | Lá bắt mồi |
Em tham khảo link video dưới đây để có câu trả lời nha! Chúc em học tốt!
https://www.youtube.com/watch?v=LGECJaeDLIk
stt | tên vật mẫu | đặc điểm của thân biến dạng | Chức năng đối với cây | Tên thân biến dạng |
1 | Su hào | Thân củ nằm dưới mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây dùng khi ra hoa. | Thân củ |
2 | Củ khoai tây | Thân củ nằm trên mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây dùng khi ra hoa. | Thân củ |
3 | Củ gừng | Nằm trong đất.
Lá vảy không có màu xanh | Dự trữ chất dinh dưỡng dùng khi mọc chồi, ra hoa. | Thân rễ |
4 | Xương rồng | Thân chứa nhiều chất lỏng. Thân có màu xanh | Dự trữ nước. Quang hợp | Thân mọng nước |
đặc điểm chức năng của một số loại thân biến dạng.
stt | tên vật mẫu | đặc điểm của thân biến dạng | chức năng đối với cây | tên thân biến dạng | |
1 | su hào | thân củ nằm trên mặt đất | chứa chất dự trữ | thân củ | |
2 | củ khoai tây | thân củ nằm dưới mặt đất | chứa chất dự trữ | thân củ | |
3 | củ gừng | thân rễ nằm dưới mạt đất | chứa chất dự trữ | thân rễ | |
4 | xương rồng | thân mọng mọc trên mặt đất | dự trữ nước | thân mọng |
■ Lời giải:
Đặc
điểm
Bộ Ngỗng
Bộ Gà
Bộ Chim ưng
Bộ Cú
Mỏ
Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang
Mỏ ngắn, khoẻ
Mỏ khoẻ, quặp, sắc, nhọn
Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn
Cánh
Cánh không đặc
sắc
Cánh ngắn, tròn
Cánh dài, khoẻ
Cánh dài, phủ lông mềm
Chân
Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước
Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa
Chân to, khoẻ, có vuốt cong, sắc
Chân to, khoẻ, có vuốt cong,
sắc
Đời sống
Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
Kiếm mồi bằng cách bới đất, ãn hạt. cỏ non, chân khớp, giun, thân mềm
Chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịt
Chuyên săn mồi về ban đêm, ãn chủ yếu gậm nhấm, bay nhẹ nhàng không gây tiếng động
Đại diện
Vịt trời, le, thiên nga, ngỗng...
Công, trĩ, gà rừng...
Đại bàng, cắt, diều hâu, kền kền…
Cú lợn, cú mèo, cú vọ…