
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.



người ta sẽ xếp từ cao xuống thấp và sẽ lấy số học sinh nhất định /mình cũng thích anh lắm

đây là cả một đề bạn ạ.
dài quá không làm hết được đâu.
bạn nên làm và hỏi trên hoc24 những câu bạn thắc mắc ,từng câu nhỏ thôi thì mọi người mới dễ giúp bạn.

Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I'm fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
6. I'm fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.

Thay mặt cho các bác các cô các anh các trỵ , mình chúc pặng thi thiệc là tốt nka , có thành tích ka0 trót zót nekkkkk ( mà công nhận pặng thi sớm dữ , mình mới thi xong cuối kì 1 hoi :> )

Mik thi CN tuần trước rồi bạn ak
Đề thi cũng khó lắm !!!! Vừa sức đối với mik !!!!
~ Chúc bạn thi hsg tốt nhé ~ ^0-

Đặt câu hỏi cho thành phần được gạch dưới :
1. Linh has milk and eggs for breakfast .
=> What does Linh have for breakfast?
2. My father has lunch at home .
=> Where does your father have lunch?
3. Mai’s brother wants a glass of orange juice .
=> What does Mai's brother want?
4. Miss Thu needs a kilo of tea.
=> How many kilos of tea does Miss Thu need?
5. Dung wants five boxes of chocolate.
=> How many boxes of chocolate does Dung want?
6. He goes to the cinema once a week.
=> How often does he go to the cinema?
7. Lan is going to live in China.
=> Where is Lan going to live?
8. They are going to bring me some flowers.
=> What are they going to bring me?
9. Miss Hoa is going to stay in a hotel tonight.
=> When is miss Hoa going to stay in a hotel.
10. The Mekong River is the longest river in Viet Nam.
=> Which is the longest river in Viet Nam?
11. He speaks French.
=> Which language does he speak?
12. I am from Japan.
=> Where do you from?
13. A kilo is twenty thousand dongs .
=> How much is a kilo?
14. She is going to stay at home tomorrow.
=> What is she going to do tomorrow?
Theo ý mình là:
1.What does Linh have for breakfast?
2.Where does your father have lunch?
3.What does Mai's brother want?
4.What does Miss Thu need?
5.How many boxes of chocolate does Dung want?wha
6.How often does he go to the cinema?
7.What is Lan going to live?
8.Ko biết
9.Ko biết
10.Ko biết
11.What does he speak?
12.Where are you from?
13.How much does a kilo cost?
14.Ko biết
XIN LỖI NHA CÓ MẤY CÂU MÌNH KO BIẾT.
theo điểm số thôi bạn ạ
họ lấy từ cao xuống thấp(lấy 60% số học sinh thi môn của bạn)
nếu điểm thấp thì lấy bao nhiêu điểm bn