K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2016

Mực: Ink

Cá heo : Dolphin

Con người : Human

Thực vật: Vegetable

Yếu đuối : Weak

17 tháng 10 2016

ink

dolphin

human

plant

weak 

17 tháng 10 2016

dog 

pig

monster

superman

sister

india

guarantee

full

 

17 tháng 10 2016

dog

pig

monster 

superman

sister 

india

guarantee 

full / không

24 tháng 9 2018

bút mực:pen

bánh mì:bread

em bé:baby

con lợn:pig

con ong:bee

quả bóng:ball

bức ảnh:picture

cái giường:bed

hạt đậu:bean

k mk nhé

24 tháng 9 2018

Pen ,

bread

, baby

, pig

, bee

, ball

, picture

, mirror 

peanut

Bộ từ con vật nèAi chơi tiktok kết bạn nhaMÌnh là Cam Xinh Gái nhé ! A: Từ vựng tiếng Anh về con vật - Các loài động vật hoang dã ở Châu Phi 1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con...
Đọc tiếp

Bộ từ con vật nè

Ai chơi tiktok kết bạn nha

MÌnh là Cam Xinh Gái nhé !

 

A: Từ vựng tiếng Anh về con vật - Các loài động vật hoang dã ở Châu Phi

 

1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)

3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)

4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu

5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò

6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác

8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen

9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa

10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

 

Tham khảo: học tiếng Anh giao tiếp cơ bản.

 

từ vựng tiếng Anh, từ vựng tiếng Anh giao tiếp,langmaster,langmaster xin lỗi,trung tâm langmaster tu-vung-tieng-anh-ve-cac-con-vat%282%29.jpg

 

B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim

 

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo

2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc

7. Swan – /swɒn/: Thiên nga

8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

10. Nest – /nest/: Cái tổ

11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

 

C: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các con vật ở dưới nước

 

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc

3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc

5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa

6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

7. Squid – /skwɪd/: Mực ống

8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

9. Seal – /siːl/: Chó biển

10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

 

D: Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài thú

 

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột

4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ

5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước

7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly

8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím

9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

 

E: Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài côn trùng

 

1. Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm

2. Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa

3. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong

4. Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn

5. Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng

6. Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa

7. Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi

8. Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián

9. Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu

10. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong


F: Từ vựng tiếng anh về  con vật - các loài động vật lưỡng cư

 

1. Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ

2. Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu

3. Toad – /təʊd/: Con cóc

4. Frog – /frɒg/: Con ếch

5. Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long

6. Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh

7. Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa

8. Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng

9. Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa

10. Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

 

G: Từ vựng tiếng Anh về con vật - các loài động vật nuôi

 

1. Lamb – /læm/: Cừu con

2. Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò

3. Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà

4. Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu

5. Horseshoe – /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa

6. Donkey – /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa

7. Piglet – /ˈpɪg.lət/: Lợn con

8. Female – /ˈfiː.meɪl/: Giống cái

9. Male – /meɪl/: Giống đực

10. Horse – /hɔːs/: Ngựa

Ai chơi tiktok VN kết bạn !

4
15 tháng 2 2020

@ Phùng Thị Oanh

15 tháng 2 2020

Mk ko chơi tok nha!

13 tháng 7 2018

thùng rác : trash can

bút mực : pen

của sổ : window

bút chì : pencil

~~~~~~~~hok tốt ~~~~~~!!!!!

13 tháng 7 2018

Thùng rác:bin(trash can)

Bút mực:pen

Cửa sổ:window

Bút chì;pencil

2 tháng 8 2018

pig

flowers

messy

waterfall

sofa

1. pig : con heo

2. firework : Pháo hoa

3. messy : bừa bộn

4. waterfall :  thác nước 

5. sofa : ghế sô pha

12 tháng 7 2016

Bó tay

12 tháng 7 2016

tui biết T trung mà biết ít lắm 

16 tháng 1 2018

cut on hand

break down

weak

16 tháng 1 2018

1: cut into hand

2: fall

3: weak/weakly

https://www.translate.google.com

13 tháng 3 2020

Picture a:

- Which animal do you ?

- I monkeys.

Picture b:

- Why do you them?

- Because they are so funny.

chúc bạn học tốt!

Whale

Jelly fish

Goose

Eagle

Beetles

@Nghệ Mạt

#cua

10 tháng 12 2021

1. whale

2. jellyfish

3. goose

4. Eagle

5. beetles