Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tôi đến câu lạc bộ Judo chủ nhật hàng tuần. Tôi thích môn thể thao này.
Mother: mẹ
brother: anh hoặc em trai
sister: chị hoặc em gái
father: bố
grandfather: ông ngoại hoặc nội ( grandfather = Grandpa)
grandmother: bà ngoại hoặc nội (grandmother = Grandma)
=^_^=
TRẢ LỜI:
Grandmother
Grandfather
Father
Mother
Brother
Sister
Aunt
Uncle
Cousin
Em hãy dịch lời hội thoại sau sang Tiếng Việt
Phong:Oh,someone's knocking at the door
Phong's Mum:Hi,Vy.You're early.Phong's having breakfast
...............
Bài làm
Phong: Ồ, ai đó đang gõ cửa kìa.
Mẹ Phong: Chào Vy, cháu đến sớm thế. Phong đang ăn sáng.
Vy: Chào bác Nguyên. Ồ, cháu xin lỗi. Cháu rất phấn khởi về ngày đầu tiên đi học trường này.
Mẹ Phong : Ha ha, bác hiểu. Vào đi cháu.
Vy: Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa?
Phong: Chờ mình chút.
Vy: À, mình có một bạn mới. Đây là Duy.
Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.
Duy: Chào Phong. Rất vui được gặp bạn. Bây giờ mình sông ở đây. Mình học cùng trường với bạn.
Phong: Hay thật. Trường học sẽ rất tuyệt - rồi bạn sẽ thấy. Hm, cặp đi học của bạn trông nặng vậy.
Duy: Đúng rồi. Mình có vở mới, máy tính mới, và bút mới.
Phong: Và bạn đang mặc đồng phục mới kìa. Trông bạn sáng sủa thật.
Duy: Cảm ơn Phong.
Phong: Để mình mặc đồng phục. Rồi chúng ta đi.
Vy: Được, Phong.
Phong:Oh,someone's knocking at the door
Phong's Mum:Hi,Vy.You're early.Phong's having breakfast
Dịch :
Phong: Ồ, có ai đó đang gõ cửa
Mẹ của Phong: Chào, Vy. Bạn đến sớm .Phong ăn sáng
Dịch :
Bạn có thể làm bạn với tôi ?
Trả lời :
Yes , I can .
Dịch :
Vâng , tôi có .
bicycle : xe đạp
notebook : vở
ruler : thước
pencil case : hộp bút
schoolbag : cặp
rubber : tẩy
bicycle: xe đạp
notebook: vở
ruler: thước
pencil case: hột bút
school bag: cặp
rubber: tẩy
1 Linh has milk and bread For breakfast
=> What does Linh have for breakfast?
2 There is some apple juice to drink
=> What is there to drink?
3 I'd some bread and milk for breakfast
=> What would you for breakfast?
4 They would some chicken and orange juice
=> What would they ?
5 Five eggs are 9000 dongs
=> How much are five eggs?
6 My favorite drink is coffee.
=> What is your favourite drink?
7 She wants a kilo of RICE
=> How much rice does she want?
1. What does Linh have for breakfast?
2. Is there any to drink?
3. What would you for breakfast?
4. What would they ?
5. How much are five eggs?
6. What is your favorite drink?
7. How much rice does she want?
Lưu ý: Các câu trên có thể sẽ có một vài lỗi và chưa chắc đã đúng. Vì thế, bạn nên cẩn thận. Nếu đúng, chọn đúng cho mình nha.
1. What is there to drink after dinner?
2. How does Ms Trang feel?
3. How much is an ice cream?
4. How many apples would they ?
5. How many bottles of water do you want?
6. What would you to do?
7. How long are you going to stay there?
Dịch tiếng Anh sang tiếng Việt :
Eat: ăn go: đi swim: bơi wash: rửa
Rose: hoa hồng jasmine: hoa nhài lavender: hoa oải hương lotus: hoa sen
Bread: bánh mì ice-cream: cây kem candy: kẹo milk: sữa
Book: quyển sách ruler: thước kẻ notebook: quyển vở glue: keo dán
Pink: màu hồng blue: xanh dương yellow: màu vàng white: màu trắng
Shirt: áo sơ mi dress: váy sandals: dép quai hậu hat: cái mũ
: thích love: yêu thích hate: ghét angry: tức giận
ăn đi
hoa hồng hoa nhài
bánh mì kem
sách thước
hồng màu xanh biển
áo sơ mi váy
giống yêu