Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. How was the weather yesterday ?
2. Why aren't you training ?
3. He s going home because of the souvernirs
4. How far is it from there to Ha Noi ?
5. Is he going to the museum and the zoo ?
Có nhiều câu chị thấy thì ko hợp lí e ạ
1. How / weather / yesterday ?
How was the weather yesterday ?
2. Why / aren't / you / train ?
Why aren't you go by train ?
3. He / going / home / of / souvernirs .
He is going home with of souvernirs .
4. How far / it / there / Ha Noi ?
How far is it from there to Ha Noi .
5. Is / he / the museum / the zoo ?
Is he going to the museum or the zoo.
ý bạn là sao? nếu là dịch thì đây:
xin chào, mình là zutaki. Bạn có chơi miniworld không?Nếu có, hãy chơi cùng nhau nhé.
Hãy đưa cho mình ID của bạn và mình sẽ kết bạn với cậu.
Còn nếu ý bạn là có chơi mini world không thì the answer is KHÔNG.
xin chào mk là zutaki. bạn có chơi mini world không? mk chơi đi. chơi cùng nhau nhé. vui lòng để lại ID của bạn và tôi sẽ kết bạn với bạn
Find the wrong sentences( Tìm các câu sai )
1. She has two sausage . > Sausages
2.How old is you? > are
3. My Mother is watching TV. > \(\varnothing\)
4.My brother and my sister is go to Ba Na Hills last week. > went
5.He has a stomach ache. > \(\varnothing\)
1, She has two sausage => Sausages
2, How old is you ? => Are
3, My mother is watching TV ( không có lỗi sai )
4, My brother and my sister is go to Ba Na Hills last week => Are
5, He has a stomach ache (Không có lỗi sai )
Học tốt ^^^
1. ben is drawing a nice picture in hí room
2. i want some cake , fruit anh some drinks for my bỉrthday party
3. oh, thí skirt is very small
4. the supermarket is .................... tui ko bít
4. The supermarket is near the post office
( near : gần )
1. Supply the correct form of the word in brackets:
1) This book is very (interest) __interesting____
2) She has a big (collect) __collection____ of stamps.
2. Chọn từ phát âm khác trong các từ sau:
1) A. student B. bus C. duty D. uniform
2) A. machine B. cheap C. teacher D. child
3) A. exist B. fix C. family D. excited
3. Chọn từ có nghĩa khác:
1) A. tablet B. chocolate C. medicine D. pill
2) A. virus B. flu C. headache D. stomachache
1 . The kitchen is ...next.. to the bathroom .
2. We live ..in.. a town house .
3. Is there a picture ..on.. the wall ?
4. There is a ceiling fan ..in.. the bed room .
5. My town house is ..in.. the city centre .
6. It's seven thirty and Minh is late ..for.. school .
7 . David gets up ..at.. six fifteen every morning .
dịch:
1. Matt bị ốm. Có chuyện gì với anh ấy vậy? Anh ấy bị cảm. Anh ấy đang ăn súp.
2.Chúng tôi đến từ Nhật Bản. Đây là lá cờ của chúng ta, nó có một vòng tròn màu đỏ. Nó là của chúng ta.
HT
1)Matt bị ốm.Anh ấy bị sao vậy.Anh ấy bị cảm.Bây giờ anh ấy đang ăn súp
2)chúng tôi đến từ nhật bản.đây là lá cò của chúng tôi.nó có một vòng tròn mầu đỏ.nó là của chúng tôi.