Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em hãy dịch lời hội thoại sau sang Tiếng Việt
Phong:Oh,someone's knocking at the door
Phong's Mum:Hi,Vy.You're early.Phong's having breakfast
...............
Bài làm
Phong: Ồ, ai đó đang gõ cửa kìa.
Mẹ Phong: Chào Vy, cháu đến sớm thế. Phong đang ăn sáng.
Vy: Chào bác Nguyên. Ồ, cháu xin lỗi. Cháu rất phấn khởi về ngày đầu tiên đi học trường này.
Mẹ Phong : Ha ha, bác hiểu. Vào đi cháu.
Vy: Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa?
Phong: Chờ mình chút.
Vy: À, mình có một bạn mới. Đây là Duy.
Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.
Duy: Chào Phong. Rất vui được gặp bạn. Bây giờ mình sông ở đây. Mình học cùng trường với bạn.
Phong: Hay thật. Trường học sẽ rất tuyệt - rồi bạn sẽ thấy. Hm, cặp đi học của bạn trông nặng vậy.
Duy: Đúng rồi. Mình có vở mới, máy tính mới, và bút mới.
Phong: Và bạn đang mặc đồng phục mới kìa. Trông bạn sáng sủa thật.
Duy: Cảm ơn Phong.
Phong: Để mình mặc đồng phục. Rồi chúng ta đi.
Vy: Được, Phong.
Phong:Oh,someone's knocking at the door
Phong's Mum:Hi,Vy.You're early.Phong's having breakfast
Dịch :
Phong: Ồ, có ai đó đang gõ cửa
Mẹ của Phong: Chào, Vy. Bạn đến sớm .Phong ăn sáng
- on (adv): trên
- a town house: một ngôi nhà ở phố
- city center: thành phố trung tâm
- a country house: một ngôi nhà ở quê
- apartment (n): căn hộ, chung cư
- living room: phòng khách
- kitchen: phòng bếp
- bathroom: phòng tắm
- bedroom: phòng ngủ
1.He will get a cup of coffee.
2.The teacher will not punish that student.
3.If he doesn't eat breakfast he will be hungry.
4.We can reuse the bottles and cans.
5.We shouldn't throw rubbish on the street.
1.He will get a cup of coffee.
2.The teacher will not punish that student.
3.If he doesn't eat breakfast he will be hungry.
4.We can reuse the bottles and cans.
5.We shouldn't throw rubbish on the street.
1. Robots/go to the market/ take care of children
->.......Robots will go to the market and take care of children........................................................................
2. We tried our best to play well. We didnt't win the match
->.............We didnt't win the match....................................although..,we tried our best to play well.............................................
3. Susan s swimming most
-> Susan's favourite....sport is swimming...................................................
4. It's not good to throw old clothes away
->......You mustn't throw old clothes away...................................................................................
5. Ann preferred going out, but she stayed at home.(although)
->......Althought .Ann preferred going out, she stayed at home....................................................................................
6. Colin spoke English quicky. We could understand him.(although)
->......Although .Colin spoke English quicky, we could understand him......................................................................................
7. The children were quiet. Their mother knew they were doing something wrong. (SO)
->..The children were quiet so their mother knew they were doing something wrong......................................................................................................................................
8. Lan was sick, so she didn't go to school. (because)
->......because..Lan was sick, so she didn't go to school................................................................................................................
9. It is the first time I have ever talked to a foreigner
-> I have..never talked to a foreiner before .........................................................................................................
bicycle : xe đạp
notebook : vở
ruler : thước
pencil case : hộp bút
schoolbag : cặp
rubber : tẩy
bicycle: xe đạp
notebook: vở
ruler: thước
pencil case: hột bút
school bag: cặp
rubber: tẩy
become thành became
feel thành felt
get thành got
keep thành...(ko bik )
put thành .. (ko bik lun :))
a) biogas is dangerous
b) I love a person
c) I love road
d) my dog is expensive
e) my bell is expensive
g) all of my kets are expensive
Bungalow: Nhà gỗ một tầng
Charity: lòng nhân đức, lòng từ thiện, lòng thảo.
Survey: sự nhìn chung, cái nhìn tổng quát.
Throw away: vứt đi
Rubbish: vật bỏ đi, rác rưởi. = ý kiến bậy bạ, chuyện vô lý, chuyện nhảm nhí.
Contact: sự chạm, sự tiếp xúc.
Might: sức mạnh, lực (thân thể hoặc tinh thần)
Obese: béo phị, trệ.
Sociable: dễ gần, dễ chan hoà.
nhà gỗ
từ thiện
khảo sát
vứt đi
rác
tiếp xúc
có thể
mập
hòa đồng